Có 2 kết quả:

zhǎng ㄓㄤˇzhàng ㄓㄤˋ
Âm Pinyin: zhǎng ㄓㄤˇ, zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一フ一フノ一フ丶
Thương Hiệt: ENPO (水弓心人)
Unicode: U+6DA8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trướng
Âm Nôm: trướng
Âm Quảng Đông: zoeng2, zoeng3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/2

zhǎng ㄓㄤˇ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 漲.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nở ra, to ra, trương lên, phồng lên: 豆子泡漲了 Đậu ngâm đã nở ra; 放到油鍋裡炸它就漲起來 Cho vào mỡ rán thì nó phồng lên;
② Căng: 漲紅了臉 Căng đỏ cả mặt;
③ Nhiều ra, trội ra: 漲出十塊錢 Trội ra mười đồng bạc. Xem 漲 [zhăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước lên cao, dâng lên: 水漲船高 Nước lên thì thuyền cũng lên; 河裡水漲了 Nước sông dâng lên;
② (Giá cả) lên cao: 物價上漲了 Giá hàng lên cao. Xem 漲 [zhàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 漲

Từ điển Trung-Anh

to rise (of prices, rivers)

Từ ghép 23

zhàng ㄓㄤˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. phình ra, trương ra
2. tăng giá
3. nước dâng lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 漲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 漲

Từ điển Trung-Anh

(1) to swell
(2) to distend

Từ ghép 6