Có 1 kết quả:
yá ㄧㄚˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡厓
Nét bút: 丶丶一一ノ一丨一一丨一
Thương Hiệt: EMGG (水一土土)
Unicode: U+6DAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhai
Âm Nôm: nhai, nhầy, nhười, rười
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai)
Âm Nhật (kunyomi): はて (hate)
Âm Hàn: 애, 의
Âm Quảng Đông: ngaai4
Âm Nôm: nhai, nhầy, nhười, rười
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai)
Âm Nhật (kunyomi): はて (hate)
Âm Hàn: 애, 의
Âm Quảng Đông: ngaai4
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu can hành - 釣竿行 (Tào Phi)
• Điếu Đài miếu - 釣臺廟 (Bùi Cơ Túc)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Tần Quán)
• Khê ngạn thu tứ - 溪岸秋思 (Đỗ Tuân Hạc)
• Ký Nguyễn Thạch Hiên - 寄阮石軒 (Phạm Đình Hổ)
• Nguyệt dạ ca kỳ 1 - 月夜歌其一 (Hồ Xuân Hương)
• Thu triêu lãm kính - 秋朝覽鏡 (Tiết Tắc)
• Tống Nguyễn Sĩ Hữu nam quy - 送阮士有南歸 (Nguyễn Du)
• Vọng thu nguyệt - 望秋月 (Vương Cung)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Nguyễn Thiên Túng)
• Điếu Đài miếu - 釣臺廟 (Bùi Cơ Túc)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Tần Quán)
• Khê ngạn thu tứ - 溪岸秋思 (Đỗ Tuân Hạc)
• Ký Nguyễn Thạch Hiên - 寄阮石軒 (Phạm Đình Hổ)
• Nguyệt dạ ca kỳ 1 - 月夜歌其一 (Hồ Xuân Hương)
• Thu triêu lãm kính - 秋朝覽鏡 (Tiết Tắc)
• Tống Nguyễn Sĩ Hữu nam quy - 送阮士有南歸 (Nguyễn Du)
• Vọng thu nguyệt - 望秋月 (Vương Cung)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Nguyễn Thiên Túng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bờ, bến
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ bến, bờ nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bồng Lai Nhược Thủy yểu vô nhai” 篷萊弱水杳無涯 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙寓興) Non Bồng nước Nhược mờ mịt không bờ bến.
2. (Danh) Biên tế, cực hạn. ◎Như: “vô nhai” 無涯 vô tận, không giới hạn. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô sanh dã hữu nhai, nhi tri dã vô nhai” 吾生也有涯, 而知也無涯 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Đời ta thì có bờ bến (giới hạn), mà cái biết thì không bờ bến (vô tận).
3. (Danh) Phương diện, khu vực. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Từ nhân các tại nhất nhai cư” 詞人各在一涯居 (Thù vận Châu Lệnh Hồ tướng công 酬鄆州令狐相公) Những người làm từ mỗi người ở một phương.
4. (Danh) Chỗ hổng, khe hở.
5. (Động) Hạn chế, ước thúc.
6. (Động) Đo, lường. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Trách hải thùy năng nhai” 賾海誰能涯 (Điếu Nguyên Lỗ San 弔元魯山) Biển sâu ai dò được?
2. (Danh) Biên tế, cực hạn. ◎Như: “vô nhai” 無涯 vô tận, không giới hạn. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô sanh dã hữu nhai, nhi tri dã vô nhai” 吾生也有涯, 而知也無涯 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Đời ta thì có bờ bến (giới hạn), mà cái biết thì không bờ bến (vô tận).
3. (Danh) Phương diện, khu vực. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Từ nhân các tại nhất nhai cư” 詞人各在一涯居 (Thù vận Châu Lệnh Hồ tướng công 酬鄆州令狐相公) Những người làm từ mỗi người ở một phương.
4. (Danh) Chỗ hổng, khe hở.
5. (Động) Hạn chế, ước thúc.
6. (Động) Đo, lường. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Trách hải thùy năng nhai” 賾海誰能涯 (Điếu Nguyên Lỗ San 弔元魯山) Biển sâu ai dò được?
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Bờ, bờ bến, chân trời: 天涯海角 Chân trời góc biển; 一望無涯 Không bờ bến; 人慾無涯 Lòng tham muốn của con người là không có bờ bến; 人之生者有涯,而知者無涯,以有涯隨無涯,殆矣 Đời sống của con người là có bờ bến, mà cái biết thì không có bờ bến, lấy cái có bờ bến để theo đuổi cái không bờ bến, là nguy lắm vậy (Lão tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước — Giới hạn — Vùng đất.
Từ điển Trung-Anh
(1) border
(2) horizon
(3) shore
(2) horizon
(3) shore
Từ ghép 26
dì jiǎo tiān yá 地角天涯 • hǎi jiǎo tiān yá 海角天涯 • hǎi nèi cún zhī jǐ , tiān yá ruò bǐ lín 海內存知己,天涯若比鄰 • hǎi nèi cún zhī jǐ , tiān yá ruò bǐ lín 海内存知己,天涯若比邻 • làng jì tiān yá 浪跡天涯 • làng jì tiān yá 浪迹天涯 • rén shēng duǎn zàn , xué shù wú yá 人生短暂,学术无涯 • rén shēng duǎn zàn , xué shù wú yá 人生短暫,學術無涯 • róng mǎ shēng yá 戎馬生涯 • róng mǎ shēng yá 戎马生涯 • shēng yá 生涯 • tiān yá 天涯 • tiān yá bǐ lín 天涯比邻 • tiān yá bǐ lín 天涯比鄰 • Tiān yá Hǎi jiǎo 天涯海角 • tiān yá hé chù wú fāng cǎo 天涯何处无芳草 • tiān yá hé chù wú fāng cǎo 天涯何處無芳草 • tiān yá ruò bǐ lín 天涯若比邻 • tiān yá ruò bǐ lín 天涯若比鄰 • wú shēng yě yǒu yá , ér zhī yě wú yá 吾生也有涯,而知也无涯 • wú shēng yě yǒu yá , ér zhī yě wú yá 吾生也有涯,而知也無涯 • xué hǎi wú yá 学海无涯 • xué hǎi wú yá 學海無涯 • zhí yá 职涯 • zhí yá 職涯 • zhǐ chǐ tiān yá 咫尺天涯