Có 3 kết quả:
Liáng ㄌㄧㄤˊ • liáng ㄌㄧㄤˊ • liàng ㄌㄧㄤˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡京
Nét bút: 丶丶一丶一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: EYRF (水卜口火)
Unicode: U+6DBC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lương
Âm Nôm: ghềnh, lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): すず.しい (suzu.shii), すず.む (suzu.mu), すず.やか (suzu.yaka), うす.い (usu.i), ひや.す (hiya.su), まことに (makotoni)
Âm Hàn: 량
Âm Quảng Đông: loeng4
Âm Nôm: ghềnh, lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): すず.しい (suzu.shii), すず.む (suzu.mu), すず.やか (suzu.yaka), うす.い (usu.i), ひや.す (hiya.su), まことに (makotoni)
Âm Hàn: 량
Âm Quảng Đông: loeng4
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Kim Lăng hậu quan kỳ - 金陵後觀棋 (Tiền Khiêm Ích)
• Nhạc Ngạc vương mộ - 岳鄂王墓 (Triệu Mạnh Phủ)
• Tam tự thi kỳ 5 - 三字詩其五 (Hàn Sơn)
• Tặng nội - 贈內(II) (Bạch Cư Dị)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Tô Thức)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Trở Úc Đạt Phu di gia Hàng Châu - 阻郁達夫移家杭州 (Lỗ Tấn)
• Tùng Tuyết ông Đồng Âm cao sĩ đồ - 松雪翁桐陰高士圖 (Đặng Văn Nguyên)
• Yến tán - 宴散 (Bạch Cư Dị)
• Kim Lăng hậu quan kỳ - 金陵後觀棋 (Tiền Khiêm Ích)
• Nhạc Ngạc vương mộ - 岳鄂王墓 (Triệu Mạnh Phủ)
• Tam tự thi kỳ 5 - 三字詩其五 (Hàn Sơn)
• Tặng nội - 贈內(II) (Bạch Cư Dị)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Tô Thức)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Trở Úc Đạt Phu di gia Hàng Châu - 阻郁達夫移家杭州 (Lỗ Tấn)
• Tùng Tuyết ông Đồng Âm cao sĩ đồ - 松雪翁桐陰高士圖 (Đặng Văn Nguyên)
• Yến tán - 宴散 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
mát mẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mỏng, bạc. ◎Như: “lương đức” 涼德 đức bạc (ít đức).
2. (Tính) Lạnh, mát. ◎Như: “lương thủy” 涼水 nước lạnh, “lương phong” 涼風 gió mát. ◇Tào Phi 曹丕: “Thu phong tiêu sắt thiên khí lương” 秋風蕭瑟天氣涼 (Yên ca hành 燕歌行) Gió thu hiu hắt, khí trời lạnh lẽo.
3. (Tính) Vắng vẻ, không náo nhiệt. ◎Như: “hoang lương” 荒涼 vắng vẻ, hiu quạnh. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Lão tướng sùng lương cảnh” 老相崇涼景 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Lão tướng ưa cảnh tịch mịch.
4. (Tính) Buồn khổ, buồn rầu. ◎Như: “thê lương” 淒涼 buồn thảm.
5. (Tính) Lạnh nhạt, đạm bạc. ◎Như: “thế thái viêm lương” 世態炎涼 thói đời ấm lạnh.
6. (Danh) Cảm mạo, cảm lạnh. ◎Như: “thụ lương” 受涼 bị cảm mạo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu phạ tha dã tượng Tình Văn trước liễu lương” 就怕他也像晴雯著了涼 (Đệ nhất bách cửu hồi) Sợ nó cũng bị cảm lạnh giống như Tình Văn (lần trước).
7. (Danh) Châu “Lương”.
8. (Danh) Nước “Lương”, một trong mười sáu nước thời Đông Tấn 東晉, nay ở vào đất Cam Túc 甘肅.
9. (Danh) Họ “Lương”.
10. (Động) Hóng gió. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sử Tiến vô khả tiêu khiển, đề cá giao sàng tọa tại đả mạch tràng liễu âm thụ hạ thừa lương” 史進無可消遣, 提個交床坐在打麥場柳陰樹下乘涼 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến không có gì tiêu khiển, (bèn) lấy chiếc ghế xếp ngồi hóng mát dưới gốc liễu trong sân đập lúa.
11. (Động) Thất vọng, chán nản. ◎Như: “thính đáo giá tiêu tức, tha tâm lí tựu lương liễu” 聽到這消息, 他心裡就涼了 nghe được tin đó, anh ấy liền thất vọng.
12. Một âm là “lượng”. (Động) Để nguội, để cho mát. ◎Như: “bả trà lượng nhất hạ” 把茶涼一下 để cho trà nguội một chút.
13. (Động) Giúp đỡ. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy sư Thượng phụ, Thì duy ưng dương, Lượng bỉ Vũ vương” 維師尚父, 時維鷹揚, 涼彼武王 (Đại nhã 大雅, Đại minh 大明) Chỉ có Thái sư Thượng phụ, Lúc đó (dũng mãnh) như chim ưng cất cánh, Để giúp đỡ vua Vũ.
2. (Tính) Lạnh, mát. ◎Như: “lương thủy” 涼水 nước lạnh, “lương phong” 涼風 gió mát. ◇Tào Phi 曹丕: “Thu phong tiêu sắt thiên khí lương” 秋風蕭瑟天氣涼 (Yên ca hành 燕歌行) Gió thu hiu hắt, khí trời lạnh lẽo.
3. (Tính) Vắng vẻ, không náo nhiệt. ◎Như: “hoang lương” 荒涼 vắng vẻ, hiu quạnh. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Lão tướng sùng lương cảnh” 老相崇涼景 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Lão tướng ưa cảnh tịch mịch.
4. (Tính) Buồn khổ, buồn rầu. ◎Như: “thê lương” 淒涼 buồn thảm.
5. (Tính) Lạnh nhạt, đạm bạc. ◎Như: “thế thái viêm lương” 世態炎涼 thói đời ấm lạnh.
6. (Danh) Cảm mạo, cảm lạnh. ◎Như: “thụ lương” 受涼 bị cảm mạo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu phạ tha dã tượng Tình Văn trước liễu lương” 就怕他也像晴雯著了涼 (Đệ nhất bách cửu hồi) Sợ nó cũng bị cảm lạnh giống như Tình Văn (lần trước).
7. (Danh) Châu “Lương”.
8. (Danh) Nước “Lương”, một trong mười sáu nước thời Đông Tấn 東晉, nay ở vào đất Cam Túc 甘肅.
9. (Danh) Họ “Lương”.
10. (Động) Hóng gió. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sử Tiến vô khả tiêu khiển, đề cá giao sàng tọa tại đả mạch tràng liễu âm thụ hạ thừa lương” 史進無可消遣, 提個交床坐在打麥場柳陰樹下乘涼 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến không có gì tiêu khiển, (bèn) lấy chiếc ghế xếp ngồi hóng mát dưới gốc liễu trong sân đập lúa.
11. (Động) Thất vọng, chán nản. ◎Như: “thính đáo giá tiêu tức, tha tâm lí tựu lương liễu” 聽到這消息, 他心裡就涼了 nghe được tin đó, anh ấy liền thất vọng.
12. Một âm là “lượng”. (Động) Để nguội, để cho mát. ◎Như: “bả trà lượng nhất hạ” 把茶涼一下 để cho trà nguội một chút.
13. (Động) Giúp đỡ. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy sư Thượng phụ, Thì duy ưng dương, Lượng bỉ Vũ vương” 維師尚父, 時維鷹揚, 涼彼武王 (Đại nhã 大雅, Đại minh 大明) Chỉ có Thái sư Thượng phụ, Lúc đó (dũng mãnh) như chim ưng cất cánh, Để giúp đỡ vua Vũ.
Từ điển Trung-Anh
(1) cool
(2) cold
(2) cold
Từ ghép 47
bá liáng bá liáng 拔涼拔涼 • bēi liáng 悲涼 • bīng liáng 冰涼 • cāng liáng 蒼涼 • chéng liáng 乘涼 • chōng liáng 沖涼 • dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大樹底下好乘涼 • fēng liáng huà 風涼話 • hē liáng shuǐ dōu sāi yá 喝涼水都塞牙 • huāng liáng 荒涼 • huáng huā cài dōu liáng le 黃花菜都涼了 • liáng bàn 涼拌 • liáng chá 涼茶 • liáng fěn 涼粉 • liáng kuai 涼快 • liáng le bàn jié 涼了半截 • liáng miàn 涼麵 • liáng péng 涼棚 • liáng pí 涼皮 • liáng shuǎng 涼爽 • liáng shuǐ 涼水 • liáng tíng 涼亭 • liáng xí 涼席 • liáng xié 涼鞋 • liáng yì 涼意 • nà liáng 納涼 • Píng liáng 平涼 • Píng liáng dì qū 平涼地區 • Píng liáng shì 平涼市 • qī liáng 凄涼 • qī liáng 悽涼 • qī liáng 淒涼 • qián rén zāi shù , hòu rén chéng liáng 前人栽樹,後人乘涼 • qīng bǔ liáng 清補涼 • qīng liáng 清涼 • qīng liáng yóu 清涼油 • qiū liáng 秋涼 • shèn liáng 滲涼 • shì tài yán liáng 世態炎涼 • shǒu dā liáng péng 手搭涼棚 • shòu liáng 受涼 • shuō fēng liáng huà 說風涼話 • xīn jìng zì rán liáng 心靜自然涼 • yīn liáng 陰涼 • yīn liáng chù 陰涼處 • yìn liáng 蔭涼 • zháo liáng 著涼
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mỏng, bạc. ◎Như: “lương đức” 涼德 đức bạc (ít đức).
2. (Tính) Lạnh, mát. ◎Như: “lương thủy” 涼水 nước lạnh, “lương phong” 涼風 gió mát. ◇Tào Phi 曹丕: “Thu phong tiêu sắt thiên khí lương” 秋風蕭瑟天氣涼 (Yên ca hành 燕歌行) Gió thu hiu hắt, khí trời lạnh lẽo.
3. (Tính) Vắng vẻ, không náo nhiệt. ◎Như: “hoang lương” 荒涼 vắng vẻ, hiu quạnh. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Lão tướng sùng lương cảnh” 老相崇涼景 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Lão tướng ưa cảnh tịch mịch.
4. (Tính) Buồn khổ, buồn rầu. ◎Như: “thê lương” 淒涼 buồn thảm.
5. (Tính) Lạnh nhạt, đạm bạc. ◎Như: “thế thái viêm lương” 世態炎涼 thói đời ấm lạnh.
6. (Danh) Cảm mạo, cảm lạnh. ◎Như: “thụ lương” 受涼 bị cảm mạo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu phạ tha dã tượng Tình Văn trước liễu lương” 就怕他也像晴雯著了涼 (Đệ nhất bách cửu hồi) Sợ nó cũng bị cảm lạnh giống như Tình Văn (lần trước).
7. (Danh) Châu “Lương”.
8. (Danh) Nước “Lương”, một trong mười sáu nước thời Đông Tấn 東晉, nay ở vào đất Cam Túc 甘肅.
9. (Danh) Họ “Lương”.
10. (Động) Hóng gió. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sử Tiến vô khả tiêu khiển, đề cá giao sàng tọa tại đả mạch tràng liễu âm thụ hạ thừa lương” 史進無可消遣, 提個交床坐在打麥場柳陰樹下乘涼 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến không có gì tiêu khiển, (bèn) lấy chiếc ghế xếp ngồi hóng mát dưới gốc liễu trong sân đập lúa.
11. (Động) Thất vọng, chán nản. ◎Như: “thính đáo giá tiêu tức, tha tâm lí tựu lương liễu” 聽到這消息, 他心裡就涼了 nghe được tin đó, anh ấy liền thất vọng.
12. Một âm là “lượng”. (Động) Để nguội, để cho mát. ◎Như: “bả trà lượng nhất hạ” 把茶涼一下 để cho trà nguội một chút.
13. (Động) Giúp đỡ. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy sư Thượng phụ, Thì duy ưng dương, Lượng bỉ Vũ vương” 維師尚父, 時維鷹揚, 涼彼武王 (Đại nhã 大雅, Đại minh 大明) Chỉ có Thái sư Thượng phụ, Lúc đó (dũng mãnh) như chim ưng cất cánh, Để giúp đỡ vua Vũ.
2. (Tính) Lạnh, mát. ◎Như: “lương thủy” 涼水 nước lạnh, “lương phong” 涼風 gió mát. ◇Tào Phi 曹丕: “Thu phong tiêu sắt thiên khí lương” 秋風蕭瑟天氣涼 (Yên ca hành 燕歌行) Gió thu hiu hắt, khí trời lạnh lẽo.
3. (Tính) Vắng vẻ, không náo nhiệt. ◎Như: “hoang lương” 荒涼 vắng vẻ, hiu quạnh. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Lão tướng sùng lương cảnh” 老相崇涼景 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Lão tướng ưa cảnh tịch mịch.
4. (Tính) Buồn khổ, buồn rầu. ◎Như: “thê lương” 淒涼 buồn thảm.
5. (Tính) Lạnh nhạt, đạm bạc. ◎Như: “thế thái viêm lương” 世態炎涼 thói đời ấm lạnh.
6. (Danh) Cảm mạo, cảm lạnh. ◎Như: “thụ lương” 受涼 bị cảm mạo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu phạ tha dã tượng Tình Văn trước liễu lương” 就怕他也像晴雯著了涼 (Đệ nhất bách cửu hồi) Sợ nó cũng bị cảm lạnh giống như Tình Văn (lần trước).
7. (Danh) Châu “Lương”.
8. (Danh) Nước “Lương”, một trong mười sáu nước thời Đông Tấn 東晉, nay ở vào đất Cam Túc 甘肅.
9. (Danh) Họ “Lương”.
10. (Động) Hóng gió. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sử Tiến vô khả tiêu khiển, đề cá giao sàng tọa tại đả mạch tràng liễu âm thụ hạ thừa lương” 史進無可消遣, 提個交床坐在打麥場柳陰樹下乘涼 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến không có gì tiêu khiển, (bèn) lấy chiếc ghế xếp ngồi hóng mát dưới gốc liễu trong sân đập lúa.
11. (Động) Thất vọng, chán nản. ◎Như: “thính đáo giá tiêu tức, tha tâm lí tựu lương liễu” 聽到這消息, 他心裡就涼了 nghe được tin đó, anh ấy liền thất vọng.
12. Một âm là “lượng”. (Động) Để nguội, để cho mát. ◎Như: “bả trà lượng nhất hạ” 把茶涼一下 để cho trà nguội một chút.
13. (Động) Giúp đỡ. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy sư Thượng phụ, Thì duy ưng dương, Lượng bỉ Vũ vương” 維師尚父, 時維鷹揚, 涼彼武王 (Đại nhã 大雅, Đại minh 大明) Chỉ có Thái sư Thượng phụ, Lúc đó (dũng mãnh) như chim ưng cất cánh, Để giúp đỡ vua Vũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lạnh, mát, nguội: 涼風 Gió mát; 過了秋分天就涼了 Sau tiết Thu phân trời sẽ mát mẻ; 飯涼了,快吃吧!Cơm nguội rồi, ăn nhanh lên!;
② Chán nản, thất vọng: 聽到這消息,他心裡就涼了 Nghe tin ấy, nó chán nản ngay; 爹這麼一說,我就涼了半截兒 Cha nói như vậy, con thấy hơi thất vọng;
③ (văn) Hóng gió;
④ (văn) Mỏng, bạc, ít: 涼德 Đức mỏng (đức bạc, ít đức);
⑤ (văn) Chất uống;
⑥ [Liáng] Châu Lương;
⑦ [Liáng] Nước Lương (một trong 16 nước đời Đông Tấn ở Trung Quốc);
⑧ [Liáng] (Họ) Lương. Xem 涼 [liàng].
② Chán nản, thất vọng: 聽到這消息,他心裡就涼了 Nghe tin ấy, nó chán nản ngay; 爹這麼一說,我就涼了半截兒 Cha nói như vậy, con thấy hơi thất vọng;
③ (văn) Hóng gió;
④ (văn) Mỏng, bạc, ít: 涼德 Đức mỏng (đức bạc, ít đức);
⑤ (văn) Chất uống;
⑥ [Liáng] Châu Lương;
⑦ [Liáng] Nước Lương (một trong 16 nước đời Đông Tấn ở Trung Quốc);
⑧ [Liáng] (Họ) Lương. Xem 涼 [liàng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
to let sth cool down