Có 1 kết quả:
xī ㄒㄧ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡析
Nét bút: 丶丶一一丨ノ丶ノノ一丨
Thương Hiệt: EDHL (水木竹中)
Unicode: U+6DC5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - Nghi Hưng tác - 菩薩蠻-宜興作 (Tô Tường)
• Cổ phong kỳ 18 (Cô lan sinh u viên) - 古風其十八(孤蘭生幽園) (Lý Bạch)
• Phao cầu lạc kỳ 4 - 拋球樂其四 (Phùng Duyên Kỷ)
• Quá cố Hộc Tư hiệu thư trang kỳ 1 - 過故斛斯校書莊其一 (Đỗ Phủ)
• Tái Bắc khẩu dạ hành - 塞北口夜行 (Phan Huy Ích)
• Thu phong kỳ 1 - 秋風其一 (Đỗ Phủ)
• Thu phong kỳ 2 - 秋風其二 (Đỗ Phủ)
• Thu phố đồ trung - 秋浦途中 (Đỗ Mục)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Vũ hậu tức sự kỳ 1 - 雨後即事其一 (Chu Di Tôn)
• Cổ phong kỳ 18 (Cô lan sinh u viên) - 古風其十八(孤蘭生幽園) (Lý Bạch)
• Phao cầu lạc kỳ 4 - 拋球樂其四 (Phùng Duyên Kỷ)
• Quá cố Hộc Tư hiệu thư trang kỳ 1 - 過故斛斯校書莊其一 (Đỗ Phủ)
• Tái Bắc khẩu dạ hành - 塞北口夜行 (Phan Huy Ích)
• Thu phong kỳ 1 - 秋風其一 (Đỗ Phủ)
• Thu phong kỳ 2 - 秋風其二 (Đỗ Phủ)
• Thu phố đồ trung - 秋浦途中 (Đỗ Mục)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Vũ hậu tức sự kỳ 1 - 雨後即事其一 (Chu Di Tôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (tiếng mưa rơi)
2. nước vo gạo
2. nước vo gạo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vo gạo.
2. (Danh) Gạo đã vo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khổng Tử chi khứ Tề, tiếp tích nhi hành” 孔子之去齊, 接淅而行 (Vạn Chương hạ 萬章下) Đức Khổng Tử bỏ nước Tề đi (vội quá vậy), trút gạo đã vo mà đi.
3. (Trạng thanh) “Tích tích” 淅淅 rả rích, tí tách (tiếng mưa gió). ◇Lí Hoa 李華: “Dạ chính trường hề phong tích tích” 夜正長兮風淅淅 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Đêm thực dài hề gió vi vu.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tí”.
2. (Danh) Gạo đã vo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khổng Tử chi khứ Tề, tiếp tích nhi hành” 孔子之去齊, 接淅而行 (Vạn Chương hạ 萬章下) Đức Khổng Tử bỏ nước Tề đi (vội quá vậy), trút gạo đã vo mà đi.
3. (Trạng thanh) “Tích tích” 淅淅 rả rích, tí tách (tiếng mưa gió). ◇Lí Hoa 李華: “Dạ chính trường hề phong tích tích” 夜正長兮風淅淅 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Đêm thực dài hề gió vi vu.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tí”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước vo gạo, sách Mạnh Tử có câu: Tiếp tích nhi hành 接淅而行 trút gạo đã vo mà đi, nói đức Khổng Tử bỏ nước Tề đi vội quá vậy. Ta quen đọc là chữ tí.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nước vo gạo: 接淅而行 Trút gạo đã vo mà đi (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vo gạo — Tên sông, tức Tích thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
(onom.) sound of rain, sleet etc
Từ ghép 2