Có 2 kết quả:
xiáo ㄒㄧㄠˊ • yáo ㄧㄠˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡肴
Nét bút: 丶丶一ノ丶一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: EKKB (水大大月)
Unicode: U+6DC6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hào
Âm Nôm: hào
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ま.じる (ma.jiru)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: ngaau4
Âm Nôm: hào
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ま.じる (ma.jiru)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: ngaau4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山 (Diêu Nãi)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Vãn Hoà Thân kỳ 2 - 挽和珅其二 (Đậu Khấu)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Vãn Hoà Thân kỳ 2 - 挽和珅其二 (Đậu Khấu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lẫn lộn, rối loạn, hỗn tạp
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Tạp loạn, hỗn loạn.
2. (Động) Làm cho lẫn lộn, làm rối loạn. ◎Như: “hỗn hào thị thính” 混淆視聽 làm lẫn lộn trắng đen, quấy phá, tung hỏa mù.
2. (Động) Làm cho lẫn lộn, làm rối loạn. ◎Như: “hỗn hào thị thính” 混淆視聽 làm lẫn lộn trắng đen, quấy phá, tung hỏa mù.
Từ điển Thiều Chửu
① Lẫn lộn, rối loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lẫn lộn, rối loạn, hỗn tạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lẫn lộn nhiều thứ — Đục, nói về nước lẫn lộn chất bẩn.
Từ điển Trung-Anh
variant of 淆[xiao2]
Từ điển Trung-Anh
(1) confused and disorderly
(2) mixed
(3) Taiwan pr. [yao2]
(2) mixed
(3) Taiwan pr. [yao2]
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Tạp loạn, hỗn loạn.
2. (Động) Làm cho lẫn lộn, làm rối loạn. ◎Như: “hỗn hào thị thính” 混淆視聽 làm lẫn lộn trắng đen, quấy phá, tung hỏa mù.
2. (Động) Làm cho lẫn lộn, làm rối loạn. ◎Như: “hỗn hào thị thính” 混淆視聽 làm lẫn lộn trắng đen, quấy phá, tung hỏa mù.