Có 2 kết quả:
lín ㄌㄧㄣˊ • lìn ㄌㄧㄣˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡林
Nét bút: 丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: EDD (水木木)
Unicode: U+6DCB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lâm
Âm Nôm: lâm, lem, rấm, rướm
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): さび.しい (sabi.shii), さみ.しい (sami.shii)
Âm Hàn: 림, 임
Âm Quảng Đông: lam4
Âm Nôm: lâm, lem, rấm, rướm
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): さび.しい (sabi.shii), さみ.しい (sami.shii)
Âm Hàn: 림, 임
Âm Quảng Đông: lam4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Củng Cực lâu đối vũ - 拱極樓對雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Giá cô thiên - Tuế mộ tự điệu - 鷓鴣天-歲暮自悼 (Cao Tự Thanh)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hán cung xuân - Sơ tự Nam Trịnh lai Thành Đô tác - 漢宮春-初自南鄭來成都作 (Lục Du)
• Hạnh đàn - 杏壇 (Phạm Nhữ Dực)
• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 3 - 和大明使題珥河驛其三 (Phạm Sư Mạnh)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Tần Châu tạp thi kỳ 17 - 秦州雜詩其十七 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Báo Thiên tự tháp - 詠報天寺塔 (Trần Bá Lãm)
• Xuân nhật hỉ tình - 春日喜晴 (Lê Cảnh Tuân)
• Giá cô thiên - Tuế mộ tự điệu - 鷓鴣天-歲暮自悼 (Cao Tự Thanh)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hán cung xuân - Sơ tự Nam Trịnh lai Thành Đô tác - 漢宮春-初自南鄭來成都作 (Lục Du)
• Hạnh đàn - 杏壇 (Phạm Nhữ Dực)
• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 3 - 和大明使題珥河驛其三 (Phạm Sư Mạnh)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Tần Châu tạp thi kỳ 17 - 秦州雜詩其十七 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Báo Thiên tự tháp - 詠報天寺塔 (Trần Bá Lãm)
• Xuân nhật hỉ tình - 春日喜晴 (Lê Cảnh Tuân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm nước.
2. (Động) Tưới, rưới, dầm. ◎Như: “lâm dục” 淋浴 tắm rửa, “nhật sái vũ lâm” 日曬雨淋 dãi nắng dầm mưa.
3. (Động) Lọc. ◎Như: “quá lâm” 過淋 gạn lọc.
4. (Tính) Ướt, ướt át. ◎Như: “lâm li” 淋漓 đầm đìa, nhễ nhại. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Phùng Đại Dị hồn thân bị đả đắc tiên huyết lâm li” 馮大異渾身被打得鮮血淋漓 (Thái Hư Tư Pháp truyện 太虛司法傳) Phùng Đại Dị khắp mình bị đánh máu chảy đầm đìa.
5. (Danh) Bệnh lậu. § Thông “lâm” 痳.
2. (Động) Tưới, rưới, dầm. ◎Như: “lâm dục” 淋浴 tắm rửa, “nhật sái vũ lâm” 日曬雨淋 dãi nắng dầm mưa.
3. (Động) Lọc. ◎Như: “quá lâm” 過淋 gạn lọc.
4. (Tính) Ướt, ướt át. ◎Như: “lâm li” 淋漓 đầm đìa, nhễ nhại. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Phùng Đại Dị hồn thân bị đả đắc tiên huyết lâm li” 馮大異渾身被打得鮮血淋漓 (Thái Hư Tư Pháp truyện 太虛司法傳) Phùng Đại Dị khắp mình bị đánh máu chảy đầm đìa.
5. (Danh) Bệnh lậu. § Thông “lâm” 痳.
Từ điển Trung-Anh
(1) to sprinkle
(2) to drip
(3) to pour
(4) to drench
(2) to drip
(3) to pour
(4) to drench
Từ ghép 41
bīng qí lín 冰淇淋 • chōng lín yù 冲淋浴 • chōng lín yù 沖淋浴 • dà hàn lín lí 大汗淋漓 • gǒu xuè lín tóu 狗血淋头 • gǒu xuè lín tóu 狗血淋頭 • hān chàng lín lí 酣暢淋漓 • hān chàng lín lí 酣畅淋漓 • lín bā 淋巴 • lín bā ái 淋巴癌 • lín bā guǎn 淋巴管 • lín bā jié 淋巴結 • lín bā jié 淋巴结 • lín bā liú 淋巴瘤 • lín bā xì bāo 淋巴細胞 • lín bā xì bāo 淋巴细胞 • lín bā xì tǒng 淋巴系統 • lín bā xì tǒng 淋巴系统 • lín bā xiàn 淋巴腺 • lín bā yè 淋巴液 • lín lí 淋漓 • lín lí jìn zhì 淋漓尽致 • lín lí jìn zhì 淋漓盡致 • lín róng céng 淋溶层 • lín róng céng 淋溶層 • lín shī 淋湿 • lín shī 淋濕 • lín yǔ 淋雨 • lín yù 淋浴 • mài qí lín 麥淇淋 • mài qí lín 麦淇淋 • qí lín 淇淋 • rì shài yǔ lín 日晒雨淋 • rì shài yǔ lín 日曬雨淋 • shuāng qí lín 霜淇淋 • shuǐ lín lín 水淋淋 • tòng kuài lín lí 痛快淋漓 • xiān xuè lín lí 鮮血淋漓 • xiān xuè lín lí 鲜血淋漓 • xuè lín lín 血淋淋 • yǎn jing chī bīng qí lín 眼睛吃冰淇淋
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ướt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm nước.
2. (Động) Tưới, rưới, dầm. ◎Như: “lâm dục” 淋浴 tắm rửa, “nhật sái vũ lâm” 日曬雨淋 dãi nắng dầm mưa.
3. (Động) Lọc. ◎Như: “quá lâm” 過淋 gạn lọc.
4. (Tính) Ướt, ướt át. ◎Như: “lâm li” 淋漓 đầm đìa, nhễ nhại. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Phùng Đại Dị hồn thân bị đả đắc tiên huyết lâm li” 馮大異渾身被打得鮮血淋漓 (Thái Hư Tư Pháp truyện 太虛司法傳) Phùng Đại Dị khắp mình bị đánh máu chảy đầm đìa.
5. (Danh) Bệnh lậu. § Thông “lâm” 痳.
2. (Động) Tưới, rưới, dầm. ◎Như: “lâm dục” 淋浴 tắm rửa, “nhật sái vũ lâm” 日曬雨淋 dãi nắng dầm mưa.
3. (Động) Lọc. ◎Như: “quá lâm” 過淋 gạn lọc.
4. (Tính) Ướt, ướt át. ◎Như: “lâm li” 淋漓 đầm đìa, nhễ nhại. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Phùng Đại Dị hồn thân bị đả đắc tiên huyết lâm li” 馮大異渾身被打得鮮血淋漓 (Thái Hư Tư Pháp truyện 太虛司法傳) Phùng Đại Dị khắp mình bị đánh máu chảy đầm đìa.
5. (Danh) Bệnh lậu. § Thông “lâm” 痳.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm nước.
② Lâm li 淋漓 Lâm li thấm thía.
③ Bệnh lâm, cùng nghĩa với chữ lâm 痳.
② Lâm li 淋漓 Lâm li thấm thía.
③ Bệnh lâm, cùng nghĩa với chữ lâm 痳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầm, ướt đầm, dầm: 日晒雨淋 Dầm mưa dãi nắng; 一身都淋濕了 Ướt đầm cả người;
② (văn) Như 痳 (bộ 疒). Xem 淋 [lìn].
② (văn) Như 痳 (bộ 疒). Xem 淋 [lìn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lọc: 過淋 Gạn lọc; 淋鹽 Muối lọc; 淋硝 Diêm clo; 把這藥用紗布淋一下 Lấy vải thưa lọc qua chén thuốc này;
② 【淋病】 lâm bệnh [lìnbìng] Bệnh lậu. Xem 淋 [lín].
② 【淋病】 lâm bệnh [lìnbìng] Bệnh lậu. Xem 淋 [lín].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy nước mà tưới ướt — Ướt sũng — Bệnh tiểu tiện khó — Bệnh lậu.
Từ điển Trung-Anh
(1) to filter
(2) to strain
(3) to drain
(4) gonorrhea
(5) (TCM) strangury
(2) to strain
(3) to drain
(4) gonorrhea
(5) (TCM) strangury
Từ ghép 2