Có 3 kết quả:
chǎng ㄔㄤˇ • chàng ㄔㄤˋ • tǎng ㄊㄤˇ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chảy xuống, chảy ra. ◎Như: “thảng nhãn lệ” 淌眼淚 chảy nước mắt.
2. (Động) Trôi nổi. ◇Ba Kim 巴金: “Bả thuyền thảng tại hồ tâm” 把船淌在湖心 (Tô đê 蘇堤) Để thuyền trôi bồng bềnh ở giữa hồ.
2. (Động) Trôi nổi. ◇Ba Kim 巴金: “Bả thuyền thảng tại hồ tâm” 把船淌在湖心 (Tô đê 蘇堤) Để thuyền trôi bồng bềnh ở giữa hồ.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chảy xuống, chảy ra. ◎Như: “thảng nhãn lệ” 淌眼淚 chảy nước mắt.
2. (Động) Trôi nổi. ◇Ba Kim 巴金: “Bả thuyền thảng tại hồ tâm” 把船淌在湖心 (Tô đê 蘇堤) Để thuyền trôi bồng bềnh ở giữa hồ.
2. (Động) Trôi nổi. ◇Ba Kim 巴金: “Bả thuyền thảng tại hồ tâm” 把船淌在湖心 (Tô đê 蘇堤) Để thuyền trôi bồng bềnh ở giữa hồ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sóng to
2. nước chảy xuôi
3. nhỏ giọt
2. nước chảy xuôi
3. nhỏ giọt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chảy xuống, chảy ra. ◎Như: “thảng nhãn lệ” 淌眼淚 chảy nước mắt.
2. (Động) Trôi nổi. ◇Ba Kim 巴金: “Bả thuyền thảng tại hồ tâm” 把船淌在湖心 (Tô đê 蘇堤) Để thuyền trôi bồng bềnh ở giữa hồ.
2. (Động) Trôi nổi. ◇Ba Kim 巴金: “Bả thuyền thảng tại hồ tâm” 把船淌在湖心 (Tô đê 蘇堤) Để thuyền trôi bồng bềnh ở giữa hồ.
Từ điển Thiều Chửu
①Sông to.
② Nước chảy xuôi.
② Nước chảy xuôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chảy, rớt, rỏ, rỉ: 淌眼淚 Rớt nước mắt; 傷口淌血 Vết thương rỉ máu;
② (văn) Nước chảy xuôi;
③ (văn) Sóng to.
② (văn) Nước chảy xuôi;
③ (văn) Sóng to.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chảy từ cao xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn sóng lớn — Một âm là Thảng. Xem Thảng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to drip
(2) to trickle
(3) to shed (tears)
(2) to trickle
(3) to shed (tears)
Từ ghép 7