Có 3 kết quả:
chù ㄔㄨˋ • shū ㄕㄨ • shú ㄕㄨˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡叔
Nét bút: 丶丶一丨一一丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: EYFE (水卜火水)
Unicode: U+6DD1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thục
Âm Nôm: thục
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): しと.やか (shito.yaka)
Âm Hàn: 숙
Âm Quảng Đông: suk1, suk6
Âm Nôm: thục
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): しと.やか (shito.yaka)
Âm Hàn: 숙
Âm Quảng Đông: suk1, suk6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ tả ty Trương viên ngoại tự Lạc sứ nhập kinh trung lộ tiên phó Trường An phùng lập xuân nhật tặng Vi thị ngự đẳng chư công - 和左司張員外自洛使入京中路先赴長安逢立春日贈韋侍御等諸公 (Tôn Địch)
• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Mộ xuân dạ tứ - 暮春夜思 (Trương Ngọc Nương)
• Phụng hoạ thánh chế tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các, đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng chi tác ứng chế - 奉和聖制從蓬萊向興慶閣道中留春雨中春望之作應制 (Lý Đăng)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Quân tử giai lão 1 - 君子偕老 1 (Khổng Tử)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thi cưu 2 - 鳲鳩 2 (Khổng Tử)
• Tử Thần điện thoái trào khẩu hào - 紫宸殿退朝口號 (Đỗ Phủ)
• Yến yến 4 - 燕燕 4 (Khổng Tử)
• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Mộ xuân dạ tứ - 暮春夜思 (Trương Ngọc Nương)
• Phụng hoạ thánh chế tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các, đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng chi tác ứng chế - 奉和聖制從蓬萊向興慶閣道中留春雨中春望之作應制 (Lý Đăng)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Quân tử giai lão 1 - 君子偕老 1 (Khổng Tử)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thi cưu 2 - 鳲鳩 2 (Khổng Tử)
• Tử Thần điện thoái trào khẩu hào - 紫宸殿退朝口號 (Đỗ Phủ)
• Yến yến 4 - 燕燕 4 (Khổng Tử)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong trẻo, thanh triệt. ◎Như: “thục thanh” 淑清 trong trẻo.
2. (Tính) Hiền lành, tốt đẹp (thường dùng cho đức tính phụ nữ). ◎Như: “hiền thục” 賢淑, “trinh thục” 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. § Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là “thục nhân” 淑人.
2. (Tính) Hiền lành, tốt đẹp (thường dùng cho đức tính phụ nữ). ◎Như: “hiền thục” 賢淑, “trinh thục” 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. § Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là “thục nhân” 淑人.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong trẻo, thanh triệt. ◎Như: “thục thanh” 淑清 trong trẻo.
2. (Tính) Hiền lành, tốt đẹp (thường dùng cho đức tính phụ nữ). ◎Như: “hiền thục” 賢淑, “trinh thục” 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. § Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là “thục nhân” 淑人.
2. (Tính) Hiền lành, tốt đẹp (thường dùng cho đức tính phụ nữ). ◎Như: “hiền thục” 賢淑, “trinh thục” 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. § Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là “thục nhân” 淑人.
Từ điển Thiều Chửu
① Trong trẻo, hiền lành.
② Tiếng dùng để khen con gái, như hiền thục 賢淑, trinh thục 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là thục nhân 淑人.
② Tiếng dùng để khen con gái, như hiền thục 賢淑, trinh thục 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là thục nhân 淑人.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hiền lành, hiền thục, thùy mị, dịu dàng, dịu hiền, xinh đẹp (thường chỉ phụ nữ): 淑女 Người con gái đẹp và thùy mị; 淑心 Lòng tốt; 淑人君子 Người quân tử, người lương thiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong vắt — Trong sạch tốt đẹp.
Từ điển Trung-Anh
(1) warm and virtuous
(2) (used in given names)
(3) Taiwan pr. [shu2]
(2) (used in given names)
(3) Taiwan pr. [shu2]
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hiền lành
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong trẻo, thanh triệt. ◎Như: “thục thanh” 淑清 trong trẻo.
2. (Tính) Hiền lành, tốt đẹp (thường dùng cho đức tính phụ nữ). ◎Như: “hiền thục” 賢淑, “trinh thục” 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. § Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là “thục nhân” 淑人.
2. (Tính) Hiền lành, tốt đẹp (thường dùng cho đức tính phụ nữ). ◎Như: “hiền thục” 賢淑, “trinh thục” 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. § Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là “thục nhân” 淑人.