Có 1 kết quả:
qī ㄑㄧ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡妻
Nét bút: 丶丶一一フ一一丨フノ一
Thương Hiệt: EJLV (水十中女)
Unicode: U+6DD2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thê, thiến
Âm Nôm: thê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): すご.む (sugo.mu), さむ.い (samu.i), すご.い (sugo.i), すさ.まじい (susa.majii)
Âm Hàn: 처, 천
Âm Quảng Đông: cai1
Âm Nôm: thê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): すご.む (sugo.mu), さむ.い (samu.i), すご.い (sugo.i), すさ.まじい (susa.majii)
Âm Hàn: 처, 천
Âm Quảng Đông: cai1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trác Văn Quân)
• Bành Trạch huyện - 彭澤縣 (Trần Thuấn Du)
• Biệt thê - 別妻 (Trần Quý Khanh)
• Cùng thanh - 蛩聲 (Thái Thuận)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 1 - 哭弟彥器歌其一 (Lê Trinh)
• Nam Từ tịch diểu - 南徐夕眺 (Tư Mã Trát)
• Trúc chi ca kỳ 8 - 竹枝歌其八 (Tôn Tung)
• Tức sự - 即事 (Nguyễn Văn Giao)
• Ức Tần Nga - Tí Dạ ca - 憶秦娥-子夜歌 (Hạ Chú)
• Yến sơn đình - Bắc hành kiến hạnh hoa - 宴山亭-北行見杏花 (Triệu Cát)
• Bành Trạch huyện - 彭澤縣 (Trần Thuấn Du)
• Biệt thê - 別妻 (Trần Quý Khanh)
• Cùng thanh - 蛩聲 (Thái Thuận)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 1 - 哭弟彥器歌其一 (Lê Trinh)
• Nam Từ tịch diểu - 南徐夕眺 (Tư Mã Trát)
• Trúc chi ca kỳ 8 - 竹枝歌其八 (Tôn Tung)
• Tức sự - 即事 (Nguyễn Văn Giao)
• Ức Tần Nga - Tí Dạ ca - 憶秦娥-子夜歌 (Hạ Chú)
• Yến sơn đình - Bắc hành kiến hạnh hoa - 宴山亭-北行見杏花 (Triệu Cát)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lạnh
2. thê lương, thê thảm
2. thê lương, thê thảm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạnh lẽo, rét mướt. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cổ tự thê lương thu ái ngoại” 古寺淒涼秋靄外 (Lạng Châu vãn cảnh 諒州晚景) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
2. (Tính) Đau xót, bi thương. § Thông “thê” 悽.
3. (Tính) Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa.
4. Một âm là “thiến”. (Tính) “Thiến lợi” 淒浰 nhanh, nhanh chóng.
2. (Tính) Đau xót, bi thương. § Thông “thê” 悽.
3. (Tính) Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa.
4. Một âm là “thiến”. (Tính) “Thiến lợi” 淒浰 nhanh, nhanh chóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạnh lẽo, rét mướt.
② Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương 淒涼. 3 Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa.
④ Một âm là thiến. Thiến lị 淒浰 nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.
② Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương 淒涼. 3 Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa.
④ Một âm là thiến. Thiến lị 淒浰 nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đau đớn, xót thương: 葬禮是一個令人淒哀的場合 Lễ tang là một trường hợp khiến cho người ta thương xót. Như 淒 (bộ 冫);
② Thê thảm. Xem 淒 (bộ 冫).
② Thê thảm. Xem 淒 (bộ 冫).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 凄 (bộ 冫).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh lẽo.
Từ điển Trung-Anh
(1) intense cold
(2) frigid
(3) dismal
(4) grim
(5) bleak
(6) sad
(7) mournful
(2) frigid
(3) dismal
(4) grim
(5) bleak
(6) sad
(7) mournful
Từ ghép 16
fēng yǔ qī qī 風雨淒淒 • qī àn 淒暗 • qī àn 淒黯 • qī cǎn 淒慘 • qī fēng kǔ yǔ 淒風苦雨 • qī hán 淒寒 • qī huáng 淒惶 • qī lì 淒厲 • qī liáng 淒涼 • qī měi 淒美 • qī mí 淒迷 • qī qī 淒淒 • qī qiè 淒切 • qī qīng 淒清 • qī wǎn 淒婉 • qī wǎn 淒惋