Có 5 kết quả:

Nào ㄋㄠˋchuò ㄔㄨㄛˋnào ㄋㄠˋzhào ㄓㄠˋzhuō ㄓㄨㄛ
Âm Pinyin: Nào ㄋㄠˋ, chuò ㄔㄨㄛˋ, nào ㄋㄠˋ, zhào ㄓㄠˋ, zhuō ㄓㄨㄛ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: EYAJ (水卜日十)
Unicode: U+6DD6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: náo, xước
Âm Nôm: giạt, náo, trát, xước
Âm Nhật (onyomi): ニョウ (nyō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): どろ (doro)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: naau6

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

1/5

Nào ㄋㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Nao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bùn. ◎Như: “nê náo” 泥淖 chỗ đường bùn lấm láp khó đi. ◇Tả truyện 左傳: “Nãi hiên công dĩ xuất ư náo” 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.

nào ㄋㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bùn đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bùn. ◎Như: “nê náo” 泥淖 chỗ đường bùn lấm láp khó đi. ◇Tả truyện 左傳: “Nãi hiên công dĩ xuất ư náo” 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.

Từ điển Thiều Chửu

① Bùn, chỗ đường sau khi mưa rồi lấm láp kho đi gọi là nê náo 泥淖.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bùn, hố bùn: 泥淖 Sình lầy, lầy lội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bùn lầy — Hoà hợp. Êm đềm — Một âm khác là Xước. Xem Xước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xước 婥 ( Xước ước ) — Một âm là Náo. Xem Náo.

Từ điển Trung-Anh

(1) slush
(2) mud

Từ ghép 5

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bùn. ◎Như: “nê náo” 泥淖 chỗ đường bùn lấm láp khó đi. ◇Tả truyện 左傳: “Nãi hiên công dĩ xuất ư náo” 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bùn. ◎Như: “nê náo” 泥淖 chỗ đường bùn lấm láp khó đi. ◇Tả truyện 左傳: “Nãi hiên công dĩ xuất ư náo” 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.