Có 1 kết quả:

féi ㄈㄟˊ
Âm Pinyin: féi ㄈㄟˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノフ一一フ丨一フ
Thương Hiệt: EBAU (水月日山)
Unicode: U+6DDD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phì
Âm Nôm: phè, phì
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fei4

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

féi ㄈㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Phì

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Phì”, tức “Phì thủy” 淝水, phát nguyên ở tỉnh An Huy.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Phì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Phì (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). Cg. 淝水 [Féi shuê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức là Phì thuỷ, thuộc hai tỉnh An Huy và Hà Nam. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Non Kì quạnh quẽ trăng treo, bến phì gió thổi đìu hiu mấy gò «.

Từ điển Trung-Anh

name of a river