Có 3 kết quả:

Sōng ㄙㄨㄥsōng ㄙㄨㄥsòng ㄙㄨㄥˋ
Âm Pinyin: Sōng ㄙㄨㄥ, sōng ㄙㄨㄥ, sòng ㄙㄨㄥˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨ノ丶ノ丶フ丶
Thương Hiệt: EDCI (水木金戈)
Unicode: U+6DDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tùng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sung1

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

1/3

Sōng ㄙㄨㄥ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

name of a river in Jiangsu Province

sōng ㄙㄨㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Tùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tùng”, chảy qua Thượng Hải 上海. § Thường gọi là “Ngô Tùng giang” 吳淞江.
2. (Danh) Hơi nước gặp lạnh đọng lại như hạt châu. § Thông “tùng” 凇. ◎Như: “vụ tùng” 霧淞 sương đọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Tùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sương đọng: 霧淞 Sương đọng;
② [Song] Sông Tùng, Tùng Giang.

Từ điển Trung-Anh

variant of 凇[song1]

Từ ghép 4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tùng”, chảy qua Thượng Hải 上海. § Thường gọi là “Ngô Tùng giang” 吳淞江.
2. (Danh) Hơi nước gặp lạnh đọng lại như hạt châu. § Thông “tùng” 凇. ◎Như: “vụ tùng” 霧淞 sương đọng.