Có 2 kết quả:
pèi ㄆㄟˋ • pì ㄆㄧˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bay phấp phới
2. đông đảo
2. đông đảo
Từ điển Trần Văn Chánh
【淠淠】bái bái [pèipèi] (văn) ① (Cờ bay) phấp phới;
② Đông đảo.
② Đông đảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Thuyền đi;
② (văn) Chìm ngập;
③ [Pì] Tên sông: 淠河 Sông Tuỵ Hà (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).
② (văn) Chìm ngập;
③ [Pì] Tên sông: 淠河 Sông Tuỵ Hà (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng thuyền đi — Một âm khác là Bái.