Có 2 kết quả:
yū ㄩ • yú ㄩˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡於
Nét bút: 丶丶一丶一フノノ丶丶丶
Thương Hiệt: EYSY (水卜尸卜)
Unicode: U+6DE4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ứ
Âm Nôm: ứ, ứa
Âm Nhật (onyomi): オ (o), ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): どろ (doro)
Âm Hàn: 어
Âm Quảng Đông: jyu1
Âm Nôm: ứ, ứa
Âm Nhật (onyomi): オ (o), ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): どろ (doro)
Âm Hàn: 어
Âm Quảng Đông: jyu1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái liên thuyết - 愛蓮說 (Chu Đôn Di)
• Kệ - 偈 (Minh Lương thiền sư)
• Khê trướng - 溪漲 (Đỗ Phủ)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Kệ - 偈 (Minh Lương thiền sư)
• Khê trướng - 溪漲 (Đỗ Phủ)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đọng, ứ
2. phù sa, bùn
2. phù sa, bùn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bùn. ◇Hán Thư 漢書: “Xuân hạ can táo, thiểu thủy thì dã, cố sử hà lưu trì, trữ ứ nhi sảo thiển” 春夏乾燥, 少水時也, 故使河流遲, 貯淤而稍淺 (Quyển nhị cửu, Câu hức chí 溝洫志).
2. (Động) Ứ đọng, nghẽn. ◎Như: “ứ tắc” 淤塞 đọng lấp.
3. (Động) Dồn nén, uất kết. ◎Như: “tha thị tích ứ liễu thiên đại đích ủy khuất, nhẫn thụ liễu nan tố đích thống khổ” 她是積淤了天大的委屈, 忍受了難訴的痛苦.
4. (Động) Tràn, trào ra ngoài (phương ngôn). ◎Như: “oa dã mạo bạch phao, mễ thang ứ liễu nhất oa đài” 鍋也冒白泡, 米湯淤了一鍋臺.
5. (Tính) Không thông, đọng. ◎Như: “ứ nê” 淤泥 bùn đọng.
6. (Tính) Ô trọc, dơ bẩn. ◎Như: “ứ hắc” 淤黑 đen bẩn.
2. (Động) Ứ đọng, nghẽn. ◎Như: “ứ tắc” 淤塞 đọng lấp.
3. (Động) Dồn nén, uất kết. ◎Như: “tha thị tích ứ liễu thiên đại đích ủy khuất, nhẫn thụ liễu nan tố đích thống khổ” 她是積淤了天大的委屈, 忍受了難訴的痛苦.
4. (Động) Tràn, trào ra ngoài (phương ngôn). ◎Như: “oa dã mạo bạch phao, mễ thang ứ liễu nhất oa đài” 鍋也冒白泡, 米湯淤了一鍋臺.
5. (Tính) Không thông, đọng. ◎Như: “ứ nê” 淤泥 bùn đọng.
6. (Tính) Ô trọc, dơ bẩn. ◎Như: “ứ hắc” 淤黑 đen bẩn.
Từ điển Thiều Chửu
① Bẩn đọng, như ứ tắc 淤塞 đọng lấp (chất bẩn đọng lấp).
② Ứ, như huyết ứ 血淤 máu ứ, không lưu thông.
② Ứ, như huyết ứ 血淤 máu ứ, không lưu thông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ứ đọng;
② Bùn: 河淤 Phù sa trong nước sông;
③ Tụ huyết, ứ máu.
② Bùn: 河淤 Phù sa trong nước sông;
③ Tụ huyết, ứ máu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đọng lại, tắc lại, không chảy đi được — Bế tắc, không tiến triển được.
Từ điển Trung-Anh
(1) silt
(2) river sludge
(3) to silt up
(4) choked with silt
(5) variant of 瘀[yu1]
(2) river sludge
(3) to silt up
(4) choked with silt
(5) variant of 瘀[yu1]
Từ ghép 14
chū yū ní ér bù rǎn 出淤泥而不染 • qū yū 祛淤 • yū guàn 淤灌 • yū jī 淤积 • yū jī 淤積 • yū ní 淤泥 • yū qīng 淤青 • yū sè 淤塞 • yū shāng 淤伤 • yū shāng 淤傷 • yū xuè 淤血 • yū xuè bān 淤血斑 • yū zhì 淤滞 • yū zhì 淤滯
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bùn. ◇Hán Thư 漢書: “Xuân hạ can táo, thiểu thủy thì dã, cố sử hà lưu trì, trữ ứ nhi sảo thiển” 春夏乾燥, 少水時也, 故使河流遲, 貯淤而稍淺 (Quyển nhị cửu, Câu hức chí 溝洫志).
2. (Động) Ứ đọng, nghẽn. ◎Như: “ứ tắc” 淤塞 đọng lấp.
3. (Động) Dồn nén, uất kết. ◎Như: “tha thị tích ứ liễu thiên đại đích ủy khuất, nhẫn thụ liễu nan tố đích thống khổ” 她是積淤了天大的委屈, 忍受了難訴的痛苦.
4. (Động) Tràn, trào ra ngoài (phương ngôn). ◎Như: “oa dã mạo bạch phao, mễ thang ứ liễu nhất oa đài” 鍋也冒白泡, 米湯淤了一鍋臺.
5. (Tính) Không thông, đọng. ◎Như: “ứ nê” 淤泥 bùn đọng.
6. (Tính) Ô trọc, dơ bẩn. ◎Như: “ứ hắc” 淤黑 đen bẩn.
2. (Động) Ứ đọng, nghẽn. ◎Như: “ứ tắc” 淤塞 đọng lấp.
3. (Động) Dồn nén, uất kết. ◎Như: “tha thị tích ứ liễu thiên đại đích ủy khuất, nhẫn thụ liễu nan tố đích thống khổ” 她是積淤了天大的委屈, 忍受了難訴的痛苦.
4. (Động) Tràn, trào ra ngoài (phương ngôn). ◎Như: “oa dã mạo bạch phao, mễ thang ứ liễu nhất oa đài” 鍋也冒白泡, 米湯淤了一鍋臺.
5. (Tính) Không thông, đọng. ◎Như: “ứ nê” 淤泥 bùn đọng.
6. (Tính) Ô trọc, dơ bẩn. ◎Như: “ứ hắc” 淤黑 đen bẩn.