Có 1 kết quả:
lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡彔
Nét bút: 丶丶一フフ一丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: EVNE (水女弓水)
Unicode: U+6DE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lục
Âm Nôm: lóc
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku), リョク (ryoku)
Âm Nhật (kunyomi): こ.す (ko.su)
Âm Hàn: 록
Âm Quảng Đông: luk6
Âm Nôm: lóc
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku), リョク (ryoku)
Âm Nhật (kunyomi): こ.す (ko.su)
Âm Hàn: 록
Âm Quảng Đông: luk6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch vân cao tha nga - 白雲高嵯峨 (Hàn Sơn)
• Cầm ca - 琴歌 (Lý Kỳ)
• Điền gia kỳ 3 - 田家其三 (Liễu Tông Nguyên)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lục thuỷ khúc - 淥水曲 (Lý Bạch)
• Ly hữu thi kỳ 2 - 離友詩其二 (Tào Thực)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Trường tương tư kỳ 1 - 長相思其一 (Lý Bạch)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Tư Việt nhân - 思越人 (Tôn Quang Hiến)
• Cầm ca - 琴歌 (Lý Kỳ)
• Điền gia kỳ 3 - 田家其三 (Liễu Tông Nguyên)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lục thuỷ khúc - 淥水曲 (Lý Bạch)
• Ly hữu thi kỳ 2 - 離友詩其二 (Tào Thực)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Trường tương tư kỳ 1 - 長相思其一 (Lý Bạch)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Tư Việt nhân - 思越人 (Tôn Quang Hiến)
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước trong, nước sạch
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong, trong vắt. ◇Tào Thực 曹植: “Chước nhược phù cừ xuất lục ba” 灼若芙蕖出淥波 (Lạc thần phú 洛神賦) Rực rỡ như hoa sen hiện ra trên sóng nước trong.
2. (Danh) Tên sông.
2. (Danh) Tên sông.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước trong.
② Cùng nghĩa với chữ lộc 漉.
② Cùng nghĩa với chữ lộc 漉.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước trong;
② Như 漉.
② Như 漉.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong — Tên sông, tức Lục thuỷ, Lục giang, phát nguyên từ tỉnh Giang Tây.
Từ điển Trung-Anh
(1) clear (water)
(2) strain liquids
(2) strain liquids
Từ ghép 1