Có 1 kết quả:
gàn ㄍㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡金
Nét bút: 丶丶一ノ丶一一丨丶ノ一
Thương Hiệt: EC (水金)
Unicode: U+6DE6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cam
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): あか (aka)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gaam3, gam3
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): あか (aka)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gaam3, gam3
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Cam
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nước ngấm vào trong thuyền.
2. (Danh) Sông “Cam” 淦, phát nguyên ở Giang Tây.
3. (Danh) Họ “Cam”.
2. (Danh) Sông “Cam” 淦, phát nguyên ở Giang Tây.
3. (Danh) Họ “Cam”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Cam.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 淦水 Sông Cam (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước nhỉ vào trong thuyền. Cũng đọc Kiềm.
Từ điển Trung-Anh
name of a river