Có 1 kết quả:

líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Quan thoại: líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: EGCE (水土金水)
Unicode: U+6DE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lăng
Âm Nôm: lăng, lâng, rưng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): の.る (no.ru)
Âm Quảng Đông: ling4

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

líng ㄌㄧㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vượt qua, trải qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cưỡi. § Thông “lăng” .
2. (Động) Vượt qua. § Thông “lăng” . ◎Như: “lăng sơn” vượt núi.
3. (Động) Xâm phạm, khinh thường. § Thông “lăng” . ◇Sử Kí : “Hào bạo xâm lăng cô nhược, tứ dục tự khoái, du hiệp diệc xú chi” , , (Du hiệp liệt truyện ) Ngang ngược hà hiếp người sức yếu thế cô, buông tuồng tham muốn tự lấy làm thích, thì các trang du hiệp cũng cho là nhơ nhuốc.
4. (Danh) Họ “Lăng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trải qua, vượt qua, như lăng sơn qua núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt qua phận mình. Lấn lướt — Xúc phạm tới người khác — Sợ run lên. Run sợ.

Từ điển Trung-Anh

variant of [ling2]

Từ ghép 1