Có 1 kết quả:
líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡夌
Nét bút: 丶丶一一丨一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: EGCE (水土金水)
Unicode: U+6DE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lăng
Âm Nôm: lăng, lâng, rưng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): の.る (no.ru)
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: lăng, lâng, rưng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): の.る (no.ru)
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử - 卜算子 (Trương Hiếu Tường)
• Bồn trung tùng thụ - 盆中松樹 (Trần Ngọc Dư)
• Chu trung vãn vọng Chúc Dung phong - 舟中晚望祝融峰 (Tề Kỷ)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 3 - 題桂林驛其三 (An Nam tiến phụng sứ)
• Giang hồ tự thích (Hồ hải sơ tâm vị thuỷ ma) - 江湖自適(湖海初心未始磨) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 2 - 後苦寒行其二 (Đỗ Phủ)
• Quận trai vũ trung dữ chư văn sĩ yên tập - 郡齋雨中與諸文士燕集 (Vi Ứng Vật)
• Thủ 09 - 首09 (Lê Hữu Trác)
• Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh - 春日戲題惱郝使君兄 (Đỗ Phủ)
• Y hồ - 欹湖 (Vương Duy)
• Bồn trung tùng thụ - 盆中松樹 (Trần Ngọc Dư)
• Chu trung vãn vọng Chúc Dung phong - 舟中晚望祝融峰 (Tề Kỷ)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 3 - 題桂林驛其三 (An Nam tiến phụng sứ)
• Giang hồ tự thích (Hồ hải sơ tâm vị thuỷ ma) - 江湖自適(湖海初心未始磨) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 2 - 後苦寒行其二 (Đỗ Phủ)
• Quận trai vũ trung dữ chư văn sĩ yên tập - 郡齋雨中與諸文士燕集 (Vi Ứng Vật)
• Thủ 09 - 首09 (Lê Hữu Trác)
• Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh - 春日戲題惱郝使君兄 (Đỗ Phủ)
• Y hồ - 欹湖 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vượt qua, trải qua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cưỡi. § Thông “lăng” 凌.
2. (Động) Vượt qua. § Thông “lăng” 凌. ◎Như: “lăng sơn” 淩山 vượt núi.
3. (Động) Xâm phạm, khinh thường. § Thông “lăng” 凌. ◇Sử Kí 史記: “Hào bạo xâm lăng cô nhược, tứ dục tự khoái, du hiệp diệc xú chi” 豪暴侵淩孤弱, 恣欲自快, 游俠亦醜之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Ngang ngược hà hiếp người sức yếu thế cô, buông tuồng tham muốn tự lấy làm thích, thì các trang du hiệp cũng cho là nhơ nhuốc.
4. (Danh) Họ “Lăng”.
2. (Động) Vượt qua. § Thông “lăng” 凌. ◎Như: “lăng sơn” 淩山 vượt núi.
3. (Động) Xâm phạm, khinh thường. § Thông “lăng” 凌. ◇Sử Kí 史記: “Hào bạo xâm lăng cô nhược, tứ dục tự khoái, du hiệp diệc xú chi” 豪暴侵淩孤弱, 恣欲自快, 游俠亦醜之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Ngang ngược hà hiếp người sức yếu thế cô, buông tuồng tham muốn tự lấy làm thích, thì các trang du hiệp cũng cho là nhơ nhuốc.
4. (Danh) Họ “Lăng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trải qua, vượt qua, như lăng sơn 淩山 qua núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 凌 (bộ 冫).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt qua phận mình. Lấn lướt — Xúc phạm tới người khác — Sợ run lên. Run sợ.
Từ điển Trung-Anh
variant of 凌[ling2]
Từ ghép 1