Có 3 kết quả:

yàn ㄧㄢˋyáo ㄧㄠˊyín ㄧㄣˊ
Âm Pinyin: yàn ㄧㄢˋ, yáo ㄧㄠˊ, yín ㄧㄣˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノ丶丶ノノ一丨一
Thương Hiệt: EBHG (水月竹土)
Unicode: U+6DEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dâm
Âm Nôm: dâm, đằm, đầm, giầm
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su), ほしいまま (hoshiimama), みだ.ら (mida.ra), みだ.れる (mida.reru), みだり (midari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jam4

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngấm, tẩm. ◎Như: “tẩm dâm” 浸淫 ngâm tẩm.
2. (Động) Chìm đắm, say đắm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Dâm thư do thắng vị hoa mang” 淫書猶勝爲花忙 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Say đắm vào sách còn hơn đa mang vì hoa.
3. (Động) Mê hoặc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phú quý bất năng dâm, bần tiện bất năng di, uy vũ bất năng khuất, thử chi vị đại trượng phu” 富貴不能淫, 貧賤不能移, 威武不能屈, 此之謂大丈夫 (Đằng văn công hạ 滕文公下) Giàu sang không mê hoặc được, nghèo khó không dời đổi được, sức mạnh không khuất phục được, như thế gọi là bậc đại trượng phu.
4. (Động) Thông gian. ◎Như: “gian dâm” 姦淫 dâm dục bất chính.
5. (Tính) Lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí hữu dâm uy, Giáng phúc khổng di” 既有淫威, 降福孔夷 (Chu tụng 周頌, Hữu khách 有客) Đã có uy quyền lớn lao, (Nên) ban cho phúc lộc rất dễ dàng.
6. (Tính) Lạm, quá độ. ◎Như: “dâm từ” 淫辭 lời phóng đại thất thiệt, “dâm lạm” 淫濫 lời bừa bãi.
7. (Tính) Tà, xấu, không chính đáng. ◎Như: “dâm tà” 淫邪 tà xấu, “dâm bằng” 淫朋 bạn bất chính. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Hoặc thị dâm thanh” 或嗜淫聲 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Có kẻ mê giọng nhảm.
8. (Tính) Buông thả, tham sắc dục. ◎Như: “dâm phụ” 淫婦 đàn bà dâm đãng, “dâm oa” 淫娃 người con gái dâm đãng.
9. (Tính) Lâu, dầm. § Thông “dâm” 霪. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tác dâm vũ” 天作淫雨 (Trang Công thập nhất niên 莊公十一年) Trời làm mưa dầm.
10. (Danh) Quan hệ tính dục. ◎Như: “mại dâm” 賣淫, “hành dâm” 行淫.
11. (Phó) Quá, lắm. ◎Như: “dâm dụng” 淫用 lạm dụng, dùng quá mức độ.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngấm, tẩm. ◎Như: “tẩm dâm” 浸淫 ngâm tẩm.
2. (Động) Chìm đắm, say đắm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Dâm thư do thắng vị hoa mang” 淫書猶勝爲花忙 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Say đắm vào sách còn hơn đa mang vì hoa.
3. (Động) Mê hoặc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phú quý bất năng dâm, bần tiện bất năng di, uy vũ bất năng khuất, thử chi vị đại trượng phu” 富貴不能淫, 貧賤不能移, 威武不能屈, 此之謂大丈夫 (Đằng văn công hạ 滕文公下) Giàu sang không mê hoặc được, nghèo khó không dời đổi được, sức mạnh không khuất phục được, như thế gọi là bậc đại trượng phu.
4. (Động) Thông gian. ◎Như: “gian dâm” 姦淫 dâm dục bất chính.
5. (Tính) Lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí hữu dâm uy, Giáng phúc khổng di” 既有淫威, 降福孔夷 (Chu tụng 周頌, Hữu khách 有客) Đã có uy quyền lớn lao, (Nên) ban cho phúc lộc rất dễ dàng.
6. (Tính) Lạm, quá độ. ◎Như: “dâm từ” 淫辭 lời phóng đại thất thiệt, “dâm lạm” 淫濫 lời bừa bãi.
7. (Tính) Tà, xấu, không chính đáng. ◎Như: “dâm tà” 淫邪 tà xấu, “dâm bằng” 淫朋 bạn bất chính. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Hoặc thị dâm thanh” 或嗜淫聲 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Có kẻ mê giọng nhảm.
8. (Tính) Buông thả, tham sắc dục. ◎Như: “dâm phụ” 淫婦 đàn bà dâm đãng, “dâm oa” 淫娃 người con gái dâm đãng.
9. (Tính) Lâu, dầm. § Thông “dâm” 霪. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tác dâm vũ” 天作淫雨 (Trang Công thập nhất niên 莊公十一年) Trời làm mưa dầm.
10. (Danh) Quan hệ tính dục. ◎Như: “mại dâm” 賣淫, “hành dâm” 行淫.
11. (Phó) Quá, lắm. ◎Như: “dâm dụng” 淫用 lạm dụng, dùng quá mức độ.

yín ㄧㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. quá mức, quá thừa
2. buông thả, bừa bãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngấm, tẩm. ◎Như: “tẩm dâm” 浸淫 ngâm tẩm.
2. (Động) Chìm đắm, say đắm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Dâm thư do thắng vị hoa mang” 淫書猶勝爲花忙 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Say đắm vào sách còn hơn đa mang vì hoa.
3. (Động) Mê hoặc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phú quý bất năng dâm, bần tiện bất năng di, uy vũ bất năng khuất, thử chi vị đại trượng phu” 富貴不能淫, 貧賤不能移, 威武不能屈, 此之謂大丈夫 (Đằng văn công hạ 滕文公下) Giàu sang không mê hoặc được, nghèo khó không dời đổi được, sức mạnh không khuất phục được, như thế gọi là bậc đại trượng phu.
4. (Động) Thông gian. ◎Như: “gian dâm” 姦淫 dâm dục bất chính.
5. (Tính) Lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí hữu dâm uy, Giáng phúc khổng di” 既有淫威, 降福孔夷 (Chu tụng 周頌, Hữu khách 有客) Đã có uy quyền lớn lao, (Nên) ban cho phúc lộc rất dễ dàng.
6. (Tính) Lạm, quá độ. ◎Như: “dâm từ” 淫辭 lời phóng đại thất thiệt, “dâm lạm” 淫濫 lời bừa bãi.
7. (Tính) Tà, xấu, không chính đáng. ◎Như: “dâm tà” 淫邪 tà xấu, “dâm bằng” 淫朋 bạn bất chính. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Hoặc thị dâm thanh” 或嗜淫聲 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Có kẻ mê giọng nhảm.
8. (Tính) Buông thả, tham sắc dục. ◎Như: “dâm phụ” 淫婦 đàn bà dâm đãng, “dâm oa” 淫娃 người con gái dâm đãng.
9. (Tính) Lâu, dầm. § Thông “dâm” 霪. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tác dâm vũ” 天作淫雨 (Trang Công thập nhất niên 莊公十一年) Trời làm mưa dầm.
10. (Danh) Quan hệ tính dục. ◎Như: “mại dâm” 賣淫, “hành dâm” 行淫.
11. (Phó) Quá, lắm. ◎Như: “dâm dụng” 淫用 lạm dụng, dùng quá mức độ.

Từ điển Thiều Chửu

① Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm, như dâm vũ 淫雨 mưa dầm, dâm hình 淫刑 hình phạt ác quá, v.v.
② Ðộng, mê hoặc, như phú quý bất năng dâm 富貴不能淫 (Mạnh Tử 孟子) giàu sang không làm động nổi lòng.
③ Tà, như dâm bằng 淫朋 bạn bất chính, dâm từ 淫祠 đền thờ dâm thần.
④ Dâm dục trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm, như dâm đãng 淫蕩, dâm loạn 淫亂, v.v.
⑤ Sao đi lạc lối thường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quá, quá nhiều. 【淫威】dâm uy [yínwei] Lạm dụng uy quyền;
② Bừa bãi, phóng đãng: 驕奢淫逸 Hoang dâm xa xỉ;
③ Dâm đãng, dâm loạn, dâm dật: 姦淫 Tà dâm;
④ (văn) Tẩm ướt;
⑤ (văn) Dừng lại, ở lại: 歸來歸來,不可久淫些! Về thôi, về thôi, không thể ở lại lâu (Sở từ: Chiêu hồn);
⑥ (văn) Mê hoặc, say đắm: 富貴不能淫 Giàu sang không nên say đắm (để cho tiền của và địa vị làm mê hoặc) (Mạnh tử);
⑦ Tà ác: 淫朋 Bạn bè bất chính; 淫道必塞 Phong khí tà ác ắt phải lấp đi (Thương Quân thư);
⑧ (văn) Sao đi lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngấm ướt — Mưa lâu không dứt — Quá độ — Gian tà, không chánh đáng — Mê hoặc, không sáng suốt — Ham thú vui xác thịt trai gái.

Từ điển Trung-Anh

(1) excess
(2) excessive
(3) wanton
(4) lewd
(5) lascivious
(6) obscene
(7) depraved

Từ điển Trung-Anh

erroneous variant of 淫[yin2]

Từ ghép 77

bǎo nuǎn sī yín yù , jī hán qǐ dào xīn 飽暖思淫欲,飢寒起盜心bǎo nuǎn sī yín yù , jī hán qǐ dào xīn 饱暖思淫欲,饥寒起盗心fù guì bù néng yín 富貴不能淫fù guì bù néng yín 富贵不能淫huāng yín 荒淫huāng yín wú chǐ 荒淫无耻huāng yín wú chǐ 荒淫無恥huì yín 誨淫huì yín 诲淫huì yín huì dào 誨淫誨盜huì yín huì dào 诲淫诲盗huì yín xìng 誨淫性huì yín xìng 诲淫性jiān fū yín fù 奸夫淫妇jiān fū yín fù 姦夫淫婦jiān yín 奸淫jiān yín 姦淫jiāo shē yín yì 驕奢淫佚jiāo shē yín yì 驕奢淫逸jiāo shē yín yì 骄奢淫佚jiāo shē yín yì 骄奢淫逸jù zhòng yín luàn zuì 聚众淫乱罪jù zhòng yín luàn zuì 聚眾淫亂罪kǒu yín 口淫liù yín 六淫mài yín 卖淫mài yín 賣淫shǒu yín 手淫xíng yín 行淫yì yín 意淫yín chóng 淫虫yín chóng 淫蟲yín cí huì yǔ 淫詞穢語yín cí huì yǔ 淫词秽语yín cí xiè yǔ 淫詞褻語yín cí xiè yǔ 淫词亵语yín dàng 淫荡yín dàng 淫蕩yín fēng 淫風yín fēng 淫风yín fù 淫妇yín fù 淫婦yín guǐ 淫鬼yín gùn 淫棍yín huà 淫画yín huà 淫畫yín huì 淫秽yín huì 淫穢yín jiàn 淫賤yín jiàn 淫贱yín jìng 淫径yín jìng 淫徑yín lè 淫乐yín lè 淫樂yín luàn 淫乱yín luàn 淫亂yín mǐ 淫靡yín mó 淫魔yín niàn 淫念yín rǔ 淫辱yín shū 淫书yín shū 淫書yín shuǐ 淫水yín wá 淫娃yín wēi 淫威yín wěi 淫猥yín xiè 淫亵yín xiè 淫褻yín xíng 淫行yín xué 淫穴yín yáng huò 淫羊藿yín yì 淫泆yín yì 淫逸yín yǔ 淫雨yín yù 淫慾yín yù 淫欲zì yín 自淫