Có 2 kết quả:
Huái ㄏㄨㄞˊ • huái ㄏㄨㄞˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡隹
Nét bút: 丶丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: EOG (水人土)
Unicode: U+6DEE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoài
Âm Nôm: choài, hoài
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), エ (e), カイ (kai)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: waai4
Âm Nôm: choài, hoài
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), エ (e), カイ (kai)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: waai4
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí Hoài An di tuần bão bệnh - 至淮安彌旬抱病 (Lê Trinh)
• Dữu lâu - 庾樓 (Hồng Tư Quỳ)
• Đạp sa hành - Tự Miện đông lai Đinh Mùi nguyên nhật chí Kim Lăng giang thượng cảm mộng nhi tác - 踏莎行-自沔東來丁未元日至金陵江上感夢而作 (Khương Quỳ)
• Độc Gia Viên phu nhân tháo phỏng Tuyết Nham ni cô giai tác hữu cảm bộ vận trình chính - 讀葭園夫人造訪雪岩尼姑佳作有感步韻呈政 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Giang Nam khúc kỳ 2 - 江南曲其二 (Lưu Cơ)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Tạp thi kỳ 5 - 雜詩其五 (Tào Thực)
• Thanh Viễn điếm - 清遠店 (Phạm Thành Đại)
• Thu dạ tứ - 秋夜思 (Lưu Phương Bình)
• Tống Kỳ Vô Tiềm lạc đệ hoàn hương - 送綦毋潛落第還鄉 (Vương Duy)
• Dữu lâu - 庾樓 (Hồng Tư Quỳ)
• Đạp sa hành - Tự Miện đông lai Đinh Mùi nguyên nhật chí Kim Lăng giang thượng cảm mộng nhi tác - 踏莎行-自沔東來丁未元日至金陵江上感夢而作 (Khương Quỳ)
• Độc Gia Viên phu nhân tháo phỏng Tuyết Nham ni cô giai tác hữu cảm bộ vận trình chính - 讀葭園夫人造訪雪岩尼姑佳作有感步韻呈政 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Giang Nam khúc kỳ 2 - 江南曲其二 (Lưu Cơ)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Tạp thi kỳ 5 - 雜詩其五 (Tào Thực)
• Thanh Viễn điếm - 清遠店 (Phạm Thành Đại)
• Thu dạ tứ - 秋夜思 (Lưu Phương Bình)
• Tống Kỳ Vô Tiềm lạc đệ hoàn hương - 送綦毋潛落第還鄉 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
name of a river
Từ ghép 33
Huái ān 淮安 • Huái ān shì 淮安市 • Huái běi 淮北 • Huái běi shì 淮北市 • Huái bīn 淮滨 • Huái bīn 淮濱 • Huái bīn xiàn 淮滨县 • Huái bīn xiàn 淮濱縣 • Huái hǎi 淮海 • Huái hǎi dì qū 淮海地区 • Huái hǎi dì qū 淮海地區 • Huái hǎi Zhàn yì 淮海战役 • Huái hǎi Zhàn yì 淮海戰役 • Huái Hé 淮河 • Huái nán 淮南 • Huái nán shì 淮南市 • Huái nán zi 淮南子 • Huái shān 淮山 • Huái shàng 淮上 • Huái shàng qū 淮上区 • Huái shàng qū 淮上區 • Huái yáng 淮阳 • Huái yáng 淮陽 • Huái yáng xiàn 淮阳县 • Huái yáng xiàn 淮陽縣 • Huái yīn 淮阴 • Huái yīn 淮陰 • Huái yīn dì qū 淮阴地区 • Huái yīn dì qū 淮陰地區 • Huái yīn qū 淮阴区 • Huái yīn qū 淮陰區 • Jiāng Huái guān huà 江淮官話 • Jiāng Huái guān huà 江淮官话
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Hoài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Hoài” 淮河, phát nguyên ở Hà Nam, chảy qua ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Giang Tô. § Cũng gọi là “Hoài thủy” 淮水.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Hoài (bắt nguồn từ tỉnh Hà Nam, qua tỉnh An Huy chảy vào tỉnh Giang Tô): 治淮工程 Công trình trị thuỷ sông Hoài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, còn gọi là Hoài thuỷ, Hoài hà, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa.
Từ ghép 3