Có 2 kết quả:
Huái ㄏㄨㄞˊ • huái ㄏㄨㄞˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡隹
Nét bút: 丶丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: EOG (水人土)
Unicode: U+6DEE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoài
Âm Nôm: choài, hoài
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), エ (e), カイ (kai)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: waai4
Âm Nôm: choài, hoài
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), エ (e), カイ (kai)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: waai4
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Lễ hồ trung vọng Lư sơn - 彭蠡湖中望廬山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Viên Hoằng Đạo)
• Cửu nguyệt thất nhật chu thứ Bảo Ứng huyện vũ trung dữ Thiên Dự đệ biệt - 九月七日舟次寶應縣雨中與天與弟別 (Tát Đô Lạt)
• Hoài Âm hành kỳ 1 - 淮陰行其一 (Lưu Vũ Tích)
• Hoàng hoàng kinh Lạc hành - 煌煌京洛行 (Tào Phi)
• Hồ trung tống Kính thập sứ quân thích Quảng Lăng - 湖中送敬十使君適廣陵 (Đỗ Phủ)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát báo Vi thị ngự, Tiêu tôn sư vong - 奉漢中王手札報韋侍禦、蕭尊師亡 (Đỗ Phủ)
• Sơ đông dạ ẩm - 初冬夜飲 (Đỗ Mục)
• Sơ nhập Hoài Hà kỳ 1 - 初入淮河其一 (Dương Vạn Lý)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 - 謝兩廣總督孔公其二 (Phạm Khiêm Ích)
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Viên Hoằng Đạo)
• Cửu nguyệt thất nhật chu thứ Bảo Ứng huyện vũ trung dữ Thiên Dự đệ biệt - 九月七日舟次寶應縣雨中與天與弟別 (Tát Đô Lạt)
• Hoài Âm hành kỳ 1 - 淮陰行其一 (Lưu Vũ Tích)
• Hoàng hoàng kinh Lạc hành - 煌煌京洛行 (Tào Phi)
• Hồ trung tống Kính thập sứ quân thích Quảng Lăng - 湖中送敬十使君適廣陵 (Đỗ Phủ)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát báo Vi thị ngự, Tiêu tôn sư vong - 奉漢中王手札報韋侍禦、蕭尊師亡 (Đỗ Phủ)
• Sơ đông dạ ẩm - 初冬夜飲 (Đỗ Mục)
• Sơ nhập Hoài Hà kỳ 1 - 初入淮河其一 (Dương Vạn Lý)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 - 謝兩廣總督孔公其二 (Phạm Khiêm Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
name of a river
Từ ghép 33
Huái ān 淮安 • Huái ān shì 淮安市 • Huái běi 淮北 • Huái běi shì 淮北市 • Huái bīn 淮滨 • Huái bīn 淮濱 • Huái bīn xiàn 淮滨县 • Huái bīn xiàn 淮濱縣 • Huái hǎi 淮海 • Huái hǎi dì qū 淮海地区 • Huái hǎi dì qū 淮海地區 • Huái hǎi Zhàn yì 淮海战役 • Huái hǎi Zhàn yì 淮海戰役 • Huái Hé 淮河 • Huái nán 淮南 • Huái nán shì 淮南市 • Huái nán zi 淮南子 • Huái shān 淮山 • Huái shàng 淮上 • Huái shàng qū 淮上区 • Huái shàng qū 淮上區 • Huái yáng 淮阳 • Huái yáng 淮陽 • Huái yáng xiàn 淮阳县 • Huái yáng xiàn 淮陽縣 • Huái yīn 淮阴 • Huái yīn 淮陰 • Huái yīn dì qū 淮阴地区 • Huái yīn dì qū 淮陰地區 • Huái yīn qū 淮阴区 • Huái yīn qū 淮陰區 • Jiāng Huái guān huà 江淮官話 • Jiāng Huái guān huà 江淮官话
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Hoài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Hoài” 淮河, phát nguyên ở Hà Nam, chảy qua ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Giang Tô. § Cũng gọi là “Hoài thủy” 淮水.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Hoài (bắt nguồn từ tỉnh Hà Nam, qua tỉnh An Huy chảy vào tỉnh Giang Tô): 治淮工程 Công trình trị thuỷ sông Hoài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, còn gọi là Hoài thuỷ, Hoài hà, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa.
Từ ghép 3