Có 2 kết quả:

Huái ㄏㄨㄞˊhuái ㄏㄨㄞˊ

1/2

huái ㄏㄨㄞˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Hoài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Hoài” 淮河, phát nguyên ở Hà Nam, chảy qua ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Giang Tô. § Cũng gọi là “Hoài thủy” 淮水.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Hoài (bắt nguồn từ tỉnh Hà Nam, qua tỉnh An Huy chảy vào tỉnh Giang Tô): 治淮工程 Công trình trị thuỷ sông Hoài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, còn gọi là Hoài thuỷ, Hoài hà, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa.

Từ ghép 3