Có 2 kết quả:

Huái ㄏㄨㄞˊhuái ㄏㄨㄞˊ
Âm Pinyin: Huái ㄏㄨㄞˊ, huái ㄏㄨㄞˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: EOG (水人土)
Unicode: U+6DEE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoài
Âm Nôm: choài, hoài
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), エ (e), カイ (kai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: waai4

Tự hình 4

1/2

huái ㄏㄨㄞˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Hoài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Hoài” 淮河, phát nguyên ở Hà Nam, chảy qua ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Giang Tô. § Cũng gọi là “Hoài thủy” 淮水.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Hoài (bắt nguồn từ tỉnh Hà Nam, qua tỉnh An Huy chảy vào tỉnh Giang Tô): 治淮工程 Công trình trị thuỷ sông Hoài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, còn gọi là Hoài thuỷ, Hoài hà, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa.

Từ ghép 3