Có 2 kết quả:
niǎn ㄋㄧㄢˇ • shěn ㄕㄣˇ
Âm Pinyin: niǎn ㄋㄧㄢˇ, shěn ㄕㄣˇ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Hình thái: ⿰⺡念
Nét bút: 丶丶一ノ丶丶フ丶フ丶丶
Thương Hiệt: EOIP (水人戈心)
Unicode: U+6DF0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Hình thái: ⿰⺡念
Nét bút: 丶丶一ノ丶丶フ丶フ丶丶
Thương Hiệt: EOIP (水人戈心)
Unicode: U+6DF0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: niệm, thẩm, thiểm
Âm Nhật (onyomi): デン (den), ダン (dan), ネン (nen), アン (an), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): にご.る (nigo.ru)
Âm Quảng Đông: naam5, nam4, nam6, sam2
Âm Nhật (onyomi): デン (den), ダン (dan), ネン (nen), アン (an), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): にご.る (nigo.ru)
Âm Quảng Đông: naam5, nam4, nam6, sam2
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cá kinh sợ tán đi.
2. (Động) Nhảy, vọt lên. ◎Như “thẩm dược” 淰躍. § Cũng như “khiêu dược” 跳躍.
3. Một âm là “niệm”. (Tính) Đục, trọc.
4. (Tính) Nước yên lặng không có sóng.
5. (Động) Mò, vớt.
2. (Động) Nhảy, vọt lên. ◎Như “thẩm dược” 淰躍. § Cũng như “khiêu dược” 跳躍.
3. Một âm là “niệm”. (Tính) Đục, trọc.
4. (Tính) Nước yên lặng không có sóng.
5. (Động) Mò, vớt.
Từ điển Trung-Anh
calm water
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cá kinh sợ tán đi.
2. (Động) Nhảy, vọt lên. ◎Như “thẩm dược” 淰躍. § Cũng như “khiêu dược” 跳躍.
3. Một âm là “niệm”. (Tính) Đục, trọc.
4. (Tính) Nước yên lặng không có sóng.
5. (Động) Mò, vớt.
2. (Động) Nhảy, vọt lên. ◎Như “thẩm dược” 淰躍. § Cũng như “khiêu dược” 跳躍.
3. Một âm là “niệm”. (Tính) Đục, trọc.
4. (Tính) Nước yên lặng không có sóng.
5. (Động) Mò, vớt.