Có 1 kết quả:

shēn ㄕㄣ
Âm Pinyin: shēn ㄕㄣ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: EBCD (水月金木)
Unicode: U+6DF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thâm
Âm Nôm: thăm, thâm, thum
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): ふか.い (fuka.i), -ぶか.い (-buka.i), ふか.まる (fuka.maru), ふか.める (fuka.meru), み- (mi-)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sam1

Tự hình 6

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

shēn ㄕㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sâu
2. khuya (đêm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bề sâu. ◎Như: “thâm nhược can xích” 深若干尺 sâu ngần ấy thước.
2. (Tính) Sâu. ◎Như: “thâm hải” 深海 biển sâu, “thâm uyên” 深淵 vực sâu.
3. (Tính) Thẳm, cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi. ◎Như: “thâm sơn” 深山 núi thẳm, “thâm lâm” 深林 rừng sâu, “thâm cung” 深宮 cung thẳm.
4. (Tính) Sâu kín, súc tích. ◎Như: “thâm trầm” 深沉 ý tứ kín đáo khó lường, “thâm áo” 深奧 nghĩa lí súc tích sâu xa.
5. (Tính) Sâu sắc, sâu đậm. ◎Như: “thâm tình” 深情 tình cảm sâu đậm.
6. (Tính) Thẫm, đậm. ◎Như: “thâm lam sắc” 深藍色 màu lam thẫm, “thâm hồng” 深紅 đỏ thẫm.
7. (Tính) Lâu. ◎Như: “niên thâm nhật cửu” 年深日久 năm tháng lâu dài.
8. (Tính) Muộn, khuya. ◎Như: “thâm dạ” 深夜 đêm khuya, “thâm thu” 深秋 thu muộn.
9. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm” 國破山河在, 城春草木深 (Xuân vọng 春望) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy.
10. (Tính) Nghiêm ngặt, khe khắt. ◎Như: “thâm văn chu nạp” 深文周納 lấy phép luật sâu sắc mà buộc tội người. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần chi ngộ tướng quân, khả vị thâm hĩ. Phụ mẫu tông tộc, giai vi lục một” 秦之遇將軍, 可謂深矣. 父母宗族, 皆為戮沒 (Yên sách tam 燕策三) Tần đối với tướng quân, có thể nói là tàn nhẫn. Cha mẹ và họ hàng (tướng quân) đều bị (Tần) giết cả rồi.
11. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thâm ố” 深惡 ghét lắm, “thâm hiếu” 深好 thích lắm.

Từ điển Thiều Chửu

① Bề sâu, như thâm nhược can xích 深若干尺 sâu ngần ấy thước.
② Cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi đều gọi là thâm, như thâm sơn 深山 núi thẳm, thâm lâm 深林 rừng sâu, thâm cung 深宮 cung thẳm, v.v.
③ Sâu kín, như thâm trầm 深沉 ý tứ kín đáo khó lường, thâm áo 深奧 nghĩa lí súc tích sâu xa.
④ Lâu dài, như xuân thâm 春深 ngày xuân còn dài, dạ thâm 夜深 đêm trường. Phàm cái gì có công phu súc tích lâu đều gọi thâm.
⑤ Tiến thủ, như thâm nhập 深入 vào cõi đã thâm, thâm tháo 深造 tới cõi thâm thuý, v.v. Phàm cái gì suy cho đến kì cùng đều gọi là thâm.
⑥ Bắt bẻ nghiêm ngặt, như thâm văn chu nạp 深文周納 lấy cái nghĩa phép luật sâu sắc mà buộc tội người.
⑦ Tệ lắm, thâm ố 深惡 ghét lắm, thâm hiếu 深好 thích lắm, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sâu, bề sâu: 深水港 Cảng nước sâu; 這條河很深 Con sông này sâu lắm; 深山 Núi sâu; 了解不深 Hiểu không sâu; 淵深而魚生之 Vực có sâu thì cá mới sinh ra ở đó (Sử kí);
② Mực sâu của nước: 這口井五米深 Giếng này sâu 5 mét;
③ Lâu dài: 年深日久 Tháng rộng ngày dài;
④ (Mức độ) sâu sắc, rất, lắm: 交情很深 Tình cảm sâu sắc; 深惡 Ghét lắm; 深好 T°­hích lắm; 夫人深親信我 Phu nhân rất thân tín với tôi (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện);
⑤ Thẫm, (màu) đậm: 深紅 Đỏ thẫm; 顏色太深 Màu sắc thẫm quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu ( trái với nông ) — Sâu xa. Đoạn trường tân thanh : » Lấy tình thâm trả tình thâm « — Kín đáo — Muộn. Trễ. Khuya. Td: Thâm dạ ( đêm khuya ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of 深[shen1]

Từ điển Trung-Anh

(1) deep
(2) depth
(3) deeply
(4) (of a color) dark
(5) deep
(6) rich

Từ ghép 208

bó dà jīng shēn 博大精深cè shēn 测深cè shēn 測深chuāng jù tòng shēn 创巨痛深chuāng jù tòng shēn 創巨痛深fā rén shēn xǐng 发人深省fā rén shēn xǐng 发人深醒fā rén shēn xǐng 發人深省fā rén shēn xǐng 發人深醒gāo àn shēn gǔ 高岸深谷gāo chéng shēn chí 高城深池gāo shēn 高深gāo shēn mò cè 高深莫测gāo shēn mò cè 高深莫測gēn shēn dì gù 根深蒂固gēn shēn yè mào 根深叶茂gēn shēn yè mào 根深葉茂gēng shēn 更深gēng shēn rén jìng 更深人静gēng shēn rén jìng 更深人靜gù zuò shēn chén 故作深沉huì mò rú shēn 諱莫如深huì mò rú shēn 讳莫如深jí shēn yán jǐ 极深研几jí shēn yán jǐ 極深研幾jiā shēn 加深jiā shēn lǐ jiě 加深理解jiā shēn yìn xiàng 加深印象jiān shēn 艰深jiān shēn 艱深jiān shēn huì sè 艰深晦涩jiān shēn huì sè 艱深晦澀jiāo qiǎn yán shēn 交浅言深jiāo qiǎn yán shēn 交淺言深Jiě shēn mì jīng 解深密經Jiě shēn mì jīng 解深密经jīng shēn 精深jǐng shēn 景深jiǔ xiāng bù pà xiàng zi shēn 酒香不怕巷子深kàng lì qíng shēn 伉俪情深kàng lì qíng shēn 伉儷情深kǔ dà chóu shēn 苦大仇深kǔ nàn shēn zhòng 苦难深重kǔ nàn shēn zhòng 苦難深重lǎo móu shēn suàn 老謀深算lǎo móu shēn suàn 老谋深算líng hún shēn chù 灵魂深处líng hún shēn chù 靈魂深處mò cè gāo shēn 莫测高深mò cè gāo shēn 莫測高深nèi xīn shēn chù 內心深處nèi xīn shēn chù 内心深处qiǎn shēn 浅深qiǎn shēn 淺深qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 穷在闹市无人问,富在深山有远亲qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 窮在鬧市無人問,富在深山有遠親rì jiǔ suì shēn 日久岁深rì jiǔ suì shēn 日久歲深shān gāo hǎi shēn 山高海深shè shì wèi shēn 涉世未深shēn ài 深愛shēn ài 深爱shēn ào 深奥shēn ào 深奧shēn bì gù jù 深閉固拒shēn bì gù jù 深闭固拒shēn bù kě cè 深不可测shēn bù kě cè 深不可測shēn cáng ruò xū 深藏若虚shēn cáng ruò xū 深藏若虛shēn céng 深层shēn céng 深層shēn céng cì 深层次shēn céng cì 深層次shēn céng qīng jié 深层清洁shēn céng qīng jié 深層清潔shēn cháng 深長shēn cháng 深长shēn chén 深沉shēn chéng yán 深成岩shēn chù 深处shēn chù 深處shēn dé mín xīn 深得民心shēn dù 深度shēn dù chǐ 深度尺shēn dù xué xí 深度学习shēn dù xué xí 深度學習shēn dūn 深蹲shēn fú zhòng wàng 深孚众望shēn fú zhòng wàng 深孚眾望shēn gǎn 深感shēn gēng 深耕shēn gēng bàn yè 深更半夜shēn gēng xì zuò 深耕細作shēn gēng xì zuò 深耕细作shēn gǔ 深谷shēn guǎng 深广shēn guǎng 深廣shēn guī 深閨shēn guī 深闺shēn hǎi 深海shēn hǎi wéi wǎng 深海围网shēn hǎi wéi wǎng 深海圍網shēn hǎi yān cōng 深海烟囱shēn hǎi yān cōng 深海煙囪shēn hóng sè 深紅色shēn hóng sè 深红色shēn hòu 深厚shēn huà 深化shēn huī sè 深灰色shēn jiū 深究shēn kè 深刻shēn kōng 深空shēn lán 深蓝shēn lán 深藍shēn lǜ 深綠shēn lǜ 深绿shēn mì 深密shēn míng dà yì 深明大义shēn míng dà yì 深明大義shēn móu 深謀shēn móu 深谋shēn móu yuǎn lǜ 深謀遠慮shēn móu yuǎn lǜ 深谋远虑shēn móu yuǎn lüè 深謀遠略shēn móu yuǎn lüè 深谋远略shēn qiǎn 深浅shēn qiǎn 深淺shēn qiè 深切shēn qíng 深情shēn qíng hòu yì 深情厚意shēn qíng hòu yì 深情厚誼shēn qíng hòu yì 深情厚谊shēn qíng kuǎn kuǎn 深情款款shēn qiū 深秋shēn rù 深入shēn rù qiǎn chū 深入浅出shēn rù qiǎn chū 深入淺出shēn rù rén xīn 深入人心shēn rù xiǎn chū 深入显出shēn rù xiǎn chū 深入顯出shēn sè 深色shēn shān 深山shēn shēn 深深shēn shòu 深受shēn shuǐ zhà dàn 深水炸弹shēn shuǐ zhà dàn 深水炸彈shēn sī 深思shēn sī shú lǜ 深思熟慮shēn sī shú lǜ 深思熟虑shēn suì 深邃shēn tán 深潭shēn tán 深談shēn tán 深谈shēn wā 深挖shēn wěn 深吻shēn wù tòng jué 深恶痛绝shēn wù tòng jué 深惡痛絕shēn xiàn 深陷shēn xìn 深信shēn xìn bù yí 深信不疑shēn yè 深夜shēn yuān 深淵shēn yuān 深渊shēn yuán dì zhèn 深源地震shēn yuǎn 深远shēn yuǎn 深遠shēn zào 深造shēn zhèn jiàn lì bǎo 深圳健力宝shēn zhèn jiàn lì bǎo 深圳健力寶shēn zhī 深知shēn zhì 深挚shēn zhì 深摯shēn zhòng 深重shēn zōng 深棕shēn zōng sè 深棕色shì dú qíng shēn 舐犊情深shì dú qíng shēn 舐犢情深shū shēn zhěn niàn 殊深軫念shū shēn zhěn niàn 殊深轸念shuǐ shēn 水深shuǐ shēn huǒ rè 水深火热shuǐ shēn huǒ rè 水深火熱yǎ rén shēn zhì 雅人深緻yǎ rén shēn zhì 雅人深致yè shēn rén jìng 夜深人静yè shēn rén jìng 夜深人靜yī wǎng qíng shēn 一往情深yì wèi shēn cháng 意味深長yì wèi shēn cháng 意味深长yōu shēn 幽深yù yì shēn cháng 寓意深長yù yì shēn cháng 寓意深长yù yì shēn yuǎn 寓意深远yù yì shēn yuǎn 寓意深遠yuān shēn 淵深yuān shēn 渊深yuè xiàn yuè shēn 越陷越深zài shēn chù 在深处zài shēn chù 在深處zhǐ yào gōng fu shēn , tiě chǔ mó chéng zhēn 只要功夫深,鐵杵磨成針zhǐ yào gōng fu shēn , tiě chǔ mó chéng zhēn 只要功夫深,铁杵磨成针zī shēn 資深zī shēn 资深zóng shēn 縱深zóng shēn 纵深zòng shēn 縱深zòng shēn 纵深