Có 1 kết quả:
shēn ㄕㄣ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: EBCD (水月金木)
Unicode: U+6DF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thâm
Âm Nôm: thăm, thâm, thum
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): ふか.い (fuka.i), -ぶか.い (-buka.i), ふか.まる (fuka.maru), ふか.める (fuka.meru), み- (mi-)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: sam1
Âm Nôm: thăm, thâm, thum
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): ふか.い (fuka.i), -ぶか.い (-buka.i), ふか.まる (fuka.maru), ふか.める (fuka.meru), み- (mi-)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: sam1
Tự hình 6
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Nhị Thế phú - 哀二世賦 (Tư Mã Tương Như)
• Đề Hoài thượng đình tử - 題淮上亭子 (Lã Bản Trung)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Mính - 暝 (Đỗ Phủ)
• Ngọc đài thể kỳ 12 - 玉臺體其十二 (Quyền Đức Dư)
• Nha cốt hành - 呀鶻行 (Đỗ Phủ)
• Quá Lý Tiếp trạch - 過李楫宅 (Vương Duy)
• Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 2 - 水檻遣心其二 (Đỗ Phủ)
• Vô đề kỳ 6 - 無題其六 (Đường Ngạn Khiêm)
• Yển Thành tức sự - 堰城即事 (Phan Huy Thực)
• Đề Hoài thượng đình tử - 題淮上亭子 (Lã Bản Trung)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Mính - 暝 (Đỗ Phủ)
• Ngọc đài thể kỳ 12 - 玉臺體其十二 (Quyền Đức Dư)
• Nha cốt hành - 呀鶻行 (Đỗ Phủ)
• Quá Lý Tiếp trạch - 過李楫宅 (Vương Duy)
• Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 2 - 水檻遣心其二 (Đỗ Phủ)
• Vô đề kỳ 6 - 無題其六 (Đường Ngạn Khiêm)
• Yển Thành tức sự - 堰城即事 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sâu
2. khuya (đêm)
2. khuya (đêm)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bề sâu. ◎Như: “thâm nhược can xích” 深若干尺 sâu ngần ấy thước.
2. (Tính) Sâu. ◎Như: “thâm hải” 深海 biển sâu, “thâm uyên” 深淵 vực sâu.
3. (Tính) Thẳm, cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi. ◎Như: “thâm sơn” 深山 núi thẳm, “thâm lâm” 深林 rừng sâu, “thâm cung” 深宮 cung thẳm.
4. (Tính) Sâu kín, súc tích. ◎Như: “thâm trầm” 深沉 ý tứ kín đáo khó lường, “thâm áo” 深奧 nghĩa lí súc tích sâu xa.
5. (Tính) Sâu sắc, sâu đậm. ◎Như: “thâm tình” 深情 tình cảm sâu đậm.
6. (Tính) Thẫm, đậm. ◎Như: “thâm lam sắc” 深藍色 màu lam thẫm, “thâm hồng” 深紅 đỏ thẫm.
7. (Tính) Lâu. ◎Như: “niên thâm nhật cửu” 年深日久 năm tháng lâu dài.
8. (Tính) Muộn, khuya. ◎Như: “thâm dạ” 深夜 đêm khuya, “thâm thu” 深秋 thu muộn.
9. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm” 國破山河在, 城春草木深 (Xuân vọng 春望) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy.
10. (Tính) Nghiêm ngặt, khe khắt. ◎Như: “thâm văn chu nạp” 深文周納 lấy phép luật sâu sắc mà buộc tội người. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần chi ngộ tướng quân, khả vị thâm hĩ. Phụ mẫu tông tộc, giai vi lục một” 秦之遇將軍, 可謂深矣. 父母宗族, 皆為戮沒 (Yên sách tam 燕策三) Tần đối với tướng quân, có thể nói là tàn nhẫn. Cha mẹ và họ hàng (tướng quân) đều bị (Tần) giết cả rồi.
11. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thâm ố” 深惡 ghét lắm, “thâm hiếu” 深好 thích lắm.
2. (Tính) Sâu. ◎Như: “thâm hải” 深海 biển sâu, “thâm uyên” 深淵 vực sâu.
3. (Tính) Thẳm, cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi. ◎Như: “thâm sơn” 深山 núi thẳm, “thâm lâm” 深林 rừng sâu, “thâm cung” 深宮 cung thẳm.
4. (Tính) Sâu kín, súc tích. ◎Như: “thâm trầm” 深沉 ý tứ kín đáo khó lường, “thâm áo” 深奧 nghĩa lí súc tích sâu xa.
5. (Tính) Sâu sắc, sâu đậm. ◎Như: “thâm tình” 深情 tình cảm sâu đậm.
6. (Tính) Thẫm, đậm. ◎Như: “thâm lam sắc” 深藍色 màu lam thẫm, “thâm hồng” 深紅 đỏ thẫm.
7. (Tính) Lâu. ◎Như: “niên thâm nhật cửu” 年深日久 năm tháng lâu dài.
8. (Tính) Muộn, khuya. ◎Như: “thâm dạ” 深夜 đêm khuya, “thâm thu” 深秋 thu muộn.
9. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm” 國破山河在, 城春草木深 (Xuân vọng 春望) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy.
10. (Tính) Nghiêm ngặt, khe khắt. ◎Như: “thâm văn chu nạp” 深文周納 lấy phép luật sâu sắc mà buộc tội người. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần chi ngộ tướng quân, khả vị thâm hĩ. Phụ mẫu tông tộc, giai vi lục một” 秦之遇將軍, 可謂深矣. 父母宗族, 皆為戮沒 (Yên sách tam 燕策三) Tần đối với tướng quân, có thể nói là tàn nhẫn. Cha mẹ và họ hàng (tướng quân) đều bị (Tần) giết cả rồi.
11. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thâm ố” 深惡 ghét lắm, “thâm hiếu” 深好 thích lắm.
Từ điển Thiều Chửu
① Bề sâu, như thâm nhược can xích 深若干尺 sâu ngần ấy thước.
② Cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi đều gọi là thâm, như thâm sơn 深山 núi thẳm, thâm lâm 深林 rừng sâu, thâm cung 深宮 cung thẳm, v.v.
③ Sâu kín, như thâm trầm 深沉 ý tứ kín đáo khó lường, thâm áo 深奧 nghĩa lí súc tích sâu xa.
④ Lâu dài, như xuân thâm 春深 ngày xuân còn dài, dạ thâm 夜深 đêm trường. Phàm cái gì có công phu súc tích lâu đều gọi thâm.
⑤ Tiến thủ, như thâm nhập 深入 vào cõi đã thâm, thâm tháo 深造 tới cõi thâm thuý, v.v. Phàm cái gì suy cho đến kì cùng đều gọi là thâm.
⑥ Bắt bẻ nghiêm ngặt, như thâm văn chu nạp 深文周納 lấy cái nghĩa phép luật sâu sắc mà buộc tội người.
⑦ Tệ lắm, thâm ố 深惡 ghét lắm, thâm hiếu 深好 thích lắm, v.v.
② Cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi đều gọi là thâm, như thâm sơn 深山 núi thẳm, thâm lâm 深林 rừng sâu, thâm cung 深宮 cung thẳm, v.v.
③ Sâu kín, như thâm trầm 深沉 ý tứ kín đáo khó lường, thâm áo 深奧 nghĩa lí súc tích sâu xa.
④ Lâu dài, như xuân thâm 春深 ngày xuân còn dài, dạ thâm 夜深 đêm trường. Phàm cái gì có công phu súc tích lâu đều gọi thâm.
⑤ Tiến thủ, như thâm nhập 深入 vào cõi đã thâm, thâm tháo 深造 tới cõi thâm thuý, v.v. Phàm cái gì suy cho đến kì cùng đều gọi là thâm.
⑥ Bắt bẻ nghiêm ngặt, như thâm văn chu nạp 深文周納 lấy cái nghĩa phép luật sâu sắc mà buộc tội người.
⑦ Tệ lắm, thâm ố 深惡 ghét lắm, thâm hiếu 深好 thích lắm, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sâu, bề sâu: 深水港 Cảng nước sâu; 這條河很深 Con sông này sâu lắm; 深山 Núi sâu; 了解不深 Hiểu không sâu; 淵深而魚生之 Vực có sâu thì cá mới sinh ra ở đó (Sử kí);
② Mực sâu của nước: 這口井五米深 Giếng này sâu 5 mét;
③ Lâu dài: 年深日久 Tháng rộng ngày dài;
④ (Mức độ) sâu sắc, rất, lắm: 交情很深 Tình cảm sâu sắc; 深惡 Ghét lắm; 深好 T°hích lắm; 夫人深親信我 Phu nhân rất thân tín với tôi (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện);
⑤ Thẫm, (màu) đậm: 深紅 Đỏ thẫm; 顏色太深 Màu sắc thẫm quá.
② Mực sâu của nước: 這口井五米深 Giếng này sâu 5 mét;
③ Lâu dài: 年深日久 Tháng rộng ngày dài;
④ (Mức độ) sâu sắc, rất, lắm: 交情很深 Tình cảm sâu sắc; 深惡 Ghét lắm; 深好 T°hích lắm; 夫人深親信我 Phu nhân rất thân tín với tôi (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện);
⑤ Thẫm, (màu) đậm: 深紅 Đỏ thẫm; 顏色太深 Màu sắc thẫm quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sâu ( trái với nông ) — Sâu xa. Đoạn trường tân thanh : » Lấy tình thâm trả tình thâm « — Kín đáo — Muộn. Trễ. Khuya. Td: Thâm dạ ( đêm khuya ).
Từ điển Trung-Anh
old variant of 深[shen1]
Từ điển Trung-Anh
(1) deep
(2) depth
(3) deeply
(4) (of a color) dark
(5) deep
(6) rich
(2) depth
(3) deeply
(4) (of a color) dark
(5) deep
(6) rich
Từ ghép 208
bó dà jīng shēn 博大精深 • cè shēn 测深 • cè shēn 測深 • chuāng jù tòng shēn 创巨痛深 • chuāng jù tòng shēn 創巨痛深 • fā rén shēn xǐng 发人深省 • fā rén shēn xǐng 发人深醒 • fā rén shēn xǐng 發人深省 • fā rén shēn xǐng 發人深醒 • gāo àn shēn gǔ 高岸深谷 • gāo chéng shēn chí 高城深池 • gāo shēn 高深 • gāo shēn mò cè 高深莫测 • gāo shēn mò cè 高深莫測 • gēn shēn dì gù 根深蒂固 • gēn shēn yè mào 根深叶茂 • gēn shēn yè mào 根深葉茂 • gēng shēn 更深 • gēng shēn rén jìng 更深人静 • gēng shēn rén jìng 更深人靜 • gù zuò shēn chén 故作深沉 • huì mò rú shēn 諱莫如深 • huì mò rú shēn 讳莫如深 • jí shēn yán jǐ 极深研几 • jí shēn yán jǐ 極深研幾 • jiā shēn 加深 • jiā shēn lǐ jiě 加深理解 • jiā shēn yìn xiàng 加深印象 • jiān shēn 艰深 • jiān shēn 艱深 • jiān shēn huì sè 艰深晦涩 • jiān shēn huì sè 艱深晦澀 • jiāo qiǎn yán shēn 交浅言深 • jiāo qiǎn yán shēn 交淺言深 • Jiě shēn mì jīng 解深密經 • Jiě shēn mì jīng 解深密经 • jīng shēn 精深 • jǐng shēn 景深 • jiǔ xiāng bù pà xiàng zi shēn 酒香不怕巷子深 • kàng lì qíng shēn 伉俪情深 • kàng lì qíng shēn 伉儷情深 • kǔ dà chóu shēn 苦大仇深 • kǔ nàn shēn zhòng 苦难深重 • kǔ nàn shēn zhòng 苦難深重 • lǎo móu shēn suàn 老謀深算 • lǎo móu shēn suàn 老谋深算 • líng hún shēn chù 灵魂深处 • líng hún shēn chù 靈魂深處 • mò cè gāo shēn 莫测高深 • mò cè gāo shēn 莫測高深 • nèi xīn shēn chù 內心深處 • nèi xīn shēn chù 内心深处 • qiǎn shēn 浅深 • qiǎn shēn 淺深 • qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 穷在闹市无人问,富在深山有远亲 • qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 窮在鬧市無人問,富在深山有遠親 • rì jiǔ suì shēn 日久岁深 • rì jiǔ suì shēn 日久歲深 • shān gāo hǎi shēn 山高海深 • shè shì wèi shēn 涉世未深 • shēn ài 深愛 • shēn ài 深爱 • shēn ào 深奥 • shēn ào 深奧 • shēn bì gù jù 深閉固拒 • shēn bì gù jù 深闭固拒 • shēn bù kě cè 深不可测 • shēn bù kě cè 深不可測 • shēn cáng ruò xū 深藏若虚 • shēn cáng ruò xū 深藏若虛 • shēn céng 深层 • shēn céng 深層 • shēn céng cì 深层次 • shēn céng cì 深層次 • shēn céng qīng jié 深层清洁 • shēn céng qīng jié 深層清潔 • shēn cháng 深長 • shēn cháng 深长 • shēn chén 深沉 • shēn chéng yán 深成岩 • shēn chù 深处 • shēn chù 深處 • shēn dé mín xīn 深得民心 • shēn dù 深度 • shēn dù chǐ 深度尺 • shēn dù xué xí 深度学习 • shēn dù xué xí 深度學習 • shēn dūn 深蹲 • shēn fú zhòng wàng 深孚众望 • shēn fú zhòng wàng 深孚眾望 • shēn gǎn 深感 • shēn gēng 深耕 • shēn gēng bàn yè 深更半夜 • shēn gēng xì zuò 深耕細作 • shēn gēng xì zuò 深耕细作 • shēn gǔ 深谷 • shēn guǎng 深广 • shēn guǎng 深廣 • shēn guī 深閨 • shēn guī 深闺 • shēn hǎi 深海 • shēn hǎi wéi wǎng 深海围网 • shēn hǎi wéi wǎng 深海圍網 • shēn hǎi yān cōng 深海烟囱 • shēn hǎi yān cōng 深海煙囪 • shēn hóng sè 深紅色 • shēn hóng sè 深红色 • shēn hòu 深厚 • shēn huà 深化 • shēn huī sè 深灰色 • shēn jiū 深究 • shēn kè 深刻 • shēn kōng 深空 • shēn lán 深蓝 • shēn lán 深藍 • shēn lǜ 深綠 • shēn lǜ 深绿 • shēn mì 深密 • shēn míng dà yì 深明大义 • shēn míng dà yì 深明大義 • shēn móu 深謀 • shēn móu 深谋 • shēn móu yuǎn lǜ 深謀遠慮 • shēn móu yuǎn lǜ 深谋远虑 • shēn móu yuǎn lüè 深謀遠略 • shēn móu yuǎn lüè 深谋远略 • shēn qiǎn 深浅 • shēn qiǎn 深淺 • shēn qiè 深切 • shēn qíng 深情 • shēn qíng hòu yì 深情厚意 • shēn qíng hòu yì 深情厚誼 • shēn qíng hòu yì 深情厚谊 • shēn qíng kuǎn kuǎn 深情款款 • shēn qiū 深秋 • shēn rù 深入 • shēn rù qiǎn chū 深入浅出 • shēn rù qiǎn chū 深入淺出 • shēn rù rén xīn 深入人心 • shēn rù xiǎn chū 深入显出 • shēn rù xiǎn chū 深入顯出 • shēn sè 深色 • shēn shān 深山 • shēn shēn 深深 • shēn shòu 深受 • shēn shuǐ zhà dàn 深水炸弹 • shēn shuǐ zhà dàn 深水炸彈 • shēn sī 深思 • shēn sī shú lǜ 深思熟慮 • shēn sī shú lǜ 深思熟虑 • shēn suì 深邃 • shēn tán 深潭 • shēn tán 深談 • shēn tán 深谈 • shēn wā 深挖 • shēn wěn 深吻 • shēn wù tòng jué 深恶痛绝 • shēn wù tòng jué 深惡痛絕 • shēn xiàn 深陷 • shēn xìn 深信 • shēn xìn bù yí 深信不疑 • shēn yè 深夜 • shēn yuān 深淵 • shēn yuān 深渊 • shēn yuán dì zhèn 深源地震 • shēn yuǎn 深远 • shēn yuǎn 深遠 • shēn zào 深造 • shēn zhèn jiàn lì bǎo 深圳健力宝 • shēn zhèn jiàn lì bǎo 深圳健力寶 • shēn zhī 深知 • shēn zhì 深挚 • shēn zhì 深摯 • shēn zhòng 深重 • shēn zōng 深棕 • shēn zōng sè 深棕色 • shì dú qíng shēn 舐犊情深 • shì dú qíng shēn 舐犢情深 • shū shēn zhěn niàn 殊深軫念 • shū shēn zhěn niàn 殊深轸念 • shuǐ shēn 水深 • shuǐ shēn huǒ rè 水深火热 • shuǐ shēn huǒ rè 水深火熱 • yǎ rén shēn zhì 雅人深緻 • yǎ rén shēn zhì 雅人深致 • yè shēn rén jìng 夜深人静 • yè shēn rén jìng 夜深人靜 • yī wǎng qíng shēn 一往情深 • yì wèi shēn cháng 意味深長 • yì wèi shēn cháng 意味深长 • yōu shēn 幽深 • yù yì shēn cháng 寓意深長 • yù yì shēn cháng 寓意深长 • yù yì shēn yuǎn 寓意深远 • yù yì shēn yuǎn 寓意深遠 • yuān shēn 淵深 • yuān shēn 渊深 • yuè xiàn yuè shēn 越陷越深 • zài shēn chù 在深处 • zài shēn chù 在深處 • zhǐ yào gōng fu shēn , tiě chǔ mó chéng zhēn 只要功夫深,鐵杵磨成針 • zhǐ yào gōng fu shēn , tiě chǔ mó chéng zhēn 只要功夫深,铁杵磨成针 • zī shēn 資深 • zī shēn 资深 • zóng shēn 縱深 • zóng shēn 纵深 • zòng shēn 縱深 • zòng shēn 纵深