Có 1 kết quả:
yuān ㄩㄢ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡𣶒
Nét bút: 丶丶一ノ一丨一フフ丨一丨
Thương Hiệt: ELXL (水中重中)
Unicode: U+6DF5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: uyên
Âm Nôm: uyên
Âm Nhật (onyomi): エン (en), カク (kaku), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ふち (fuchi), かた.い (kata.i), はなわ (hanawa)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jyun1
Âm Nôm: uyên
Âm Nhật (onyomi): エン (en), カク (kaku), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ふち (fuchi), かた.い (kata.i), はなわ (hanawa)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jyun1
Tự hình 8
Dị thể 20
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc môn toả thược - 北門鎖鑰 (Phạm Đình Trọng)
• Điếu Vũ Trần Thiệu - 弔武陳紹 (Hồ Sĩ Đống)
• Nạn hữu chi thê thám giam - 難友之妻探監 (Hồ Chí Minh)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Ngô Ỷ)
• Tiên hiền Tử Cống từ - 先賢子貢祠 (Phan Huy Thực)
• Vãn ca thi - 挽歌詩 (Mâu Tập)
• Xuân huyên tịnh mậu cách - 椿萱並茂格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Xuân ngâm - 春吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Điếu Vũ Trần Thiệu - 弔武陳紹 (Hồ Sĩ Đống)
• Nạn hữu chi thê thám giam - 難友之妻探監 (Hồ Chí Minh)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Ngô Ỷ)
• Tiên hiền Tử Cống từ - 先賢子貢祠 (Phan Huy Thực)
• Vãn ca thi - 挽歌詩 (Mâu Tập)
• Xuân huyên tịnh mậu cách - 椿萱並茂格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Xuân ngâm - 春吟 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vực sâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vực sâu, chỗ nước sâu. ◇Sử Kí 史記: “Thái Sử Công viết: Thích Trường Sa, quan Khuất Nguyên sở tự trầm uyên, vị thường bất thùy thế, tưởng kiến kì vi nhân” 太史公曰: 適長沙, 觀屈原所自沉淵, 未嘗不垂涕, 想見其為人 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Đến Trường Sa nhìn chỗ nước sâu nơi Khuất Nguyên trầm mình, không lần nào không nhỏ lệ, tưởng thấy hình ảnh ông.
2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: “uyên nguyên” 淵源 nguồn cội.
3. (Danh) Nơi người vật tụ tập. ◎Như: “nhân tài uyên tẩu” 人才淵藪 nơi tụ hội nhân tài.
4. (Danh) Họ “Uyên”.
5. (Tính) Sâu. ◎Như: “học vấn uyên bác” 學問淵博 học vấn sâu rộng.
2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: “uyên nguyên” 淵源 nguồn cội.
3. (Danh) Nơi người vật tụ tập. ◎Như: “nhân tài uyên tẩu” 人才淵藪 nơi tụ hội nhân tài.
4. (Danh) Họ “Uyên”.
5. (Tính) Sâu. ◎Như: “học vấn uyên bác” 學問淵博 học vấn sâu rộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vực.
② Sâu, như học vấn sâu rộng gọi là uyên thâm 淵深 hay uyên bác 淵博, v.v.
② Sâu, như học vấn sâu rộng gọi là uyên thâm 淵深 hay uyên bác 淵博, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vực sâu, chỗ nước sâu: 天淵之別 Khác nhau một trời một vực; 淵深而魚生之 Vực sâu nên cá mới sinh ra ở đó (Sử kí);
② Sâu: 淵泉 Suối sâu;
③ [Yuan] (Họ) Uyên.
② Sâu: 淵泉 Suối sâu;
③ [Yuan] (Họ) Uyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 淵.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ nước sâu. Vực sâu — Sâu xa.
Từ điển Trung-Anh
(1) deep pool
(2) deep
(3) profound
(2) deep
(3) profound
Từ ghép 35
bí yuān 鼻淵 • bù chì tiān yuān 不啻天淵 • chéng yuān 澄淵 • hóng yuān 洪淵 • jiǔ yuān 九淵 • lín yuān xiàn yú 臨淵羨魚 • lín yuān xiàn yú , bù rú tuì ér jié wǎng 臨淵羨魚,不如退而結網 • Qiān niǎo yuān guó jiā gōng mù 千鳥淵國家公墓 • sāi yuān 塞淵 • shēn yuān 深淵 • tiān yuān 天淵 • tiān yuān zhī bié 天淵之別 • Xiǎo yuān 小淵 • Xiǎo yuān Huì sān 小淵惠三 • xuán yuān 旋淵 • yuān bó 淵博 • yuān chōng 淵沖 • yuān fù 淵富 • yuān gǔ 淵谷 • yuān guǎng 淵廣 • yuān hǎi 淵海 • yuān hè 淵壑 • yuān hóng 淵泓 • yuān lǜ 淵慮 • yuān mò 淵默 • yuān móu 淵謀 • yuān quán 淵泉 • yuān shēn 淵深 • yuān shí 淵識 • yuān sǒu 淵藪 • yuān xuán 淵玄 • yuān yì 淵詣 • yuān yuān 淵淵 • yuān yuán 淵源 • yuān yuǎn 淵遠