Có 2 kết quả:
yān ㄧㄢ • yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡奄
Nét bút: 丶丶一一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: EKLU (水大中山)
Unicode: U+6DF9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: yêm
Âm Nôm: êm, im, ươm, yêm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): い.れる (i.reru)
Âm Hàn: 엄
Âm Quảng Đông: jim1
Âm Nôm: êm, im, ươm, yêm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): い.れる (i.reru)
Âm Hàn: 엄
Âm Quảng Đông: jim1
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ ngũ đệ Phong độc tại Giang Tả cận tam tứ tải tịch vô tiêu tức, mịch sứ ký thử kỳ 2 - 第五弟豐獨在江左近三四載寂無消息,覓使寄此其二 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Phạm Thành Đại)
• Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong - 晦日尋崔戢李封 (Đỗ Phủ)
• Phỏng cúc - 訪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát - 奉漢中王手札 (Đỗ Phủ)
• Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác - 崇讓宅東亭醉後沔然有作 (Lý Thương Ẩn)
• Tống nhân quá Vệ Châu - 送人過衛州 (Dương Cự Nguyên)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Lý Hoằng)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Phạm Thành Đại)
• Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong - 晦日尋崔戢李封 (Đỗ Phủ)
• Phỏng cúc - 訪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát - 奉漢中王手札 (Đỗ Phủ)
• Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác - 崇讓宅東亭醉後沔然有作 (Lý Thương Ẩn)
• Tống nhân quá Vệ Châu - 送人過衛州 (Dương Cự Nguyên)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Lý Hoằng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngâm nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm nước, ngập nước, chìm đắm. ◇Hàn Ác 韓偓: “Du giáp đôi tường thủy bán yêm” 榆莢堆牆水半淹 (Xuân tận nhật 春盡日) Cây du cây giáp chất đống bên tường, nước ngập một nửa.
2. (Động) Kéo dài, để lâu ngày. ◎Như: “yêm lưu” 淹留 ở lâu, “yêm trệ” 淹滯 đọng mãi.
3. (Động) Rịn, thấm. ◎Như: “cách chi oa bị hãn yêm đắc nan thụ” 胳肢窩被汗淹得難受 nách rịn mồ hôi rất khó chịu.
4. (Phó) Sâu xa, sâu sắc. ◎Như: “yêm thông” 淹通 thông hiểu sâu xa, “học vấn yêm bác” 學問淹博 học vấn sâu rộng.
5. Một âm là “yểm”. (Động) Mất, chìm mất.
2. (Động) Kéo dài, để lâu ngày. ◎Như: “yêm lưu” 淹留 ở lâu, “yêm trệ” 淹滯 đọng mãi.
3. (Động) Rịn, thấm. ◎Như: “cách chi oa bị hãn yêm đắc nan thụ” 胳肢窩被汗淹得難受 nách rịn mồ hôi rất khó chịu.
4. (Phó) Sâu xa, sâu sắc. ◎Như: “yêm thông” 淹通 thông hiểu sâu xa, “học vấn yêm bác” 學問淹博 học vấn sâu rộng.
5. Một âm là “yểm”. (Động) Mất, chìm mất.
Từ điển Trung-Anh
(1) to flood
(2) to submerge
(3) to drown
(4) to irritate the skin (of liquids)
(5) to delay
(2) to submerge
(3) to drown
(4) to irritate the skin (of liquids)
(5) to delay
Từ ghép 12
Fàn Zhòng yān 范仲淹 • yān bó 淹博 • yān gài 淹盖 • yān gài 淹蓋 • yān guàn 淹灌 • yān liú 淹留 • yān miè 淹滅 • yān miè 淹灭 • yān mò 淹沒 • yān mò 淹没 • yān shuǐ 淹水 • yān sǐ 淹死
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm nước, ngập nước, chìm đắm. ◇Hàn Ác 韓偓: “Du giáp đôi tường thủy bán yêm” 榆莢堆牆水半淹 (Xuân tận nhật 春盡日) Cây du cây giáp chất đống bên tường, nước ngập một nửa.
2. (Động) Kéo dài, để lâu ngày. ◎Như: “yêm lưu” 淹留 ở lâu, “yêm trệ” 淹滯 đọng mãi.
3. (Động) Rịn, thấm. ◎Như: “cách chi oa bị hãn yêm đắc nan thụ” 胳肢窩被汗淹得難受 nách rịn mồ hôi rất khó chịu.
4. (Phó) Sâu xa, sâu sắc. ◎Như: “yêm thông” 淹通 thông hiểu sâu xa, “học vấn yêm bác” 學問淹博 học vấn sâu rộng.
5. Một âm là “yểm”. (Động) Mất, chìm mất.
2. (Động) Kéo dài, để lâu ngày. ◎Như: “yêm lưu” 淹留 ở lâu, “yêm trệ” 淹滯 đọng mãi.
3. (Động) Rịn, thấm. ◎Như: “cách chi oa bị hãn yêm đắc nan thụ” 胳肢窩被汗淹得難受 nách rịn mồ hôi rất khó chịu.
4. (Phó) Sâu xa, sâu sắc. ◎Như: “yêm thông” 淹通 thông hiểu sâu xa, “học vấn yêm bác” 學問淹博 học vấn sâu rộng.
5. Một âm là “yểm”. (Động) Mất, chìm mất.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm nước.
② Ðể lâu, như yêm lưu 淹留 ngâm mãi, yêm trệ 淹滯 đọng mãi, v.v.
③ Sâu, như yêm thông 淹通 thông hiểu sâu xa.
④ Một âm là yểm. Mất.
② Ðể lâu, như yêm lưu 淹留 ngâm mãi, yêm trệ 淹滯 đọng mãi, v.v.
③ Sâu, như yêm thông 淹通 thông hiểu sâu xa.
④ Một âm là yểm. Mất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngâm nước, ngập: 莊稼被淹了 Mùa màng bị ngập rồi;
② Rịn, thấm: 胳肢窩被汗淹得難受 Mồ hôi rịn ướt cả nách rất khó chịu;
③ (văn) Uyên bác, sâu rộng, tinh thâm: 淹通 Thông hiểu sâu xa.【淹博】 yêm bác [yanbó] (văn) Uyên bác, sâu rộng: 學問淹博 Học sâu biết rộng, học thức sâu rộng (uyên bác);
④ (văn) Để lâu, kéo dài: 淹留 Ngâm mãi;
⑤ (văn) Chìm đắm: 淹沉之樂 Niềm hoan lạc trầm mê (Mai Thừa: Thất phát).
② Rịn, thấm: 胳肢窩被汗淹得難受 Mồ hôi rịn ướt cả nách rất khó chịu;
③ (văn) Uyên bác, sâu rộng, tinh thâm: 淹通 Thông hiểu sâu xa.【淹博】 yêm bác [yanbó] (văn) Uyên bác, sâu rộng: 學問淹博 Học sâu biết rộng, học thức sâu rộng (uyên bác);
④ (văn) Để lâu, kéo dài: 淹留 Ngâm mãi;
⑤ (văn) Chìm đắm: 淹沉之樂 Niềm hoan lạc trầm mê (Mai Thừa: Thất phát).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngấm vào. Thấm vào — Ngâm lâu trong nước. Ở lại lâu. Trì hoãn lại — Sâu dưới nước — Sâu xa — Một âm là Yểm. Xem Yểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chìm xuống nước — Chìm đắm — Một âm là Yêm. Xem Yêm.