Có 1 kết quả:
miǎo ㄇㄧㄠˇ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱水沝
Nét bút: 丨フノ丶丨フノ丶丨フノ丶
Thương Hiệt: EEE (水水水)
Unicode: U+6DFC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diễu, miểu
Âm Nôm: diễu, miểu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu5
Âm Nôm: diễu, miểu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Đáp Bùi Địch - 答裴迪 (Vương Duy)
• Đề Tào Tháo chi mộ - 題曹操之墓 (Bùi Văn Dị)
• Độ hà đáo Thanh Hà tác - 渡河到清河作 (Vương Duy)
• Nam xá - 南垞 (Bùi Địch)
• Nam xá - 南垞 (Vương Duy)
• Tống Đỗ thập tứ chi Giang Nam - 送杜十四之江南 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tống Hứa bát thập di quy Giang Ninh cận tỉnh, Phủ tích thì thường khách du thử huyện ư Hứa sinh xử khất Ngoã Quan tự Duy Ma đồ dạng chí chư thiên mạt - 送許八拾遺歸江寧覲省甫昔時嘗客遊此縣於許生處乞瓦棺寺維摩圖樣志諸篇末 (Đỗ Phủ)
• Trường Can hành kỳ 2 - 長干行其二 (Lý Bạch)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
• Đáp Bùi Địch - 答裴迪 (Vương Duy)
• Đề Tào Tháo chi mộ - 題曹操之墓 (Bùi Văn Dị)
• Độ hà đáo Thanh Hà tác - 渡河到清河作 (Vương Duy)
• Nam xá - 南垞 (Bùi Địch)
• Nam xá - 南垞 (Vương Duy)
• Tống Đỗ thập tứ chi Giang Nam - 送杜十四之江南 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tống Hứa bát thập di quy Giang Ninh cận tỉnh, Phủ tích thì thường khách du thử huyện ư Hứa sinh xử khất Ngoã Quan tự Duy Ma đồ dạng chí chư thiên mạt - 送許八拾遺歸江寧覲省甫昔時嘗客遊此縣於許生處乞瓦棺寺維摩圖樣志諸篇末 (Đỗ Phủ)
• Trường Can hành kỳ 2 - 長干行其二 (Lý Bạch)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: diễu diễu 淼淼)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nước mông mênh.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước mông mênh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Nước) mênh mông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lớn mênh mong. Cũng nói Diểu.
Từ điển Trung-Anh
(1) a flood
(2) infinity
(2) infinity
Từ ghép 2