Có 5 kết quả:

Qīng ㄑㄧㄥqīng ㄑㄧㄥqīng ㄑㄧㄥqīng ㄑㄧㄥqìng ㄑㄧㄥˋ
Âm Pinyin: Qīng ㄑㄧㄥ, qīng ㄑㄧㄥ, qīng ㄑㄧㄥ, qīng ㄑㄧㄥ, qìng ㄑㄧㄥˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: EQMB (水手一月)
Unicode: U+6E05
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sảnh, thanh
Âm Nôm: thanh, thênh, thinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i), きよ.まる (kiyo.maru), きよ.める (kiyo.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceng1, cing1

Tự hình 4

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/5

Qīng ㄑㄧㄥ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) Qing or Ch'ing dynasty of Imperial China (1644-1911)
(2) surname Qing

Từ ghép 115

Dà Qīng 大清Dà Qīng Dì guó 大清帝国Dà Qīng Dì guó 大清帝國fǎn Qīng 反清fú Qīng miè yáng 扶清滅洋fú Qīng miè yáng 扶清灭洋Guó jì Qīng suàn Yín háng 国际清算银行Guó jì Qīng suàn Yín háng 國際清算銀行Hé dá Qīng fū 和达清夫Hé dá Qīng fū 和達清夫Huáng tài jí Qīng tài zōng 皇太极清太宗Huáng tài jí Qīng tài zōng 皇太極清太宗Lǐ Qīng zhào 李清照Mǎn Qīng 满清Mǎn Qīng 滿清Mǎn Qīng zhèng fǔ 满清政府Mǎn Qīng zhèng fǔ 滿清政府Míng mò Qīng chū 明末清初Míng Qīng 明清Qīng bīng 清兵Qīng cháo 清朝Qīng chéng 清城Qīng chéng qū 清城区Qīng chéng qū 清城區Qīng dài 清代Qīng dài tōng shǐ 清代通史Qīng fēng 清丰Qīng fēng 清豐Qīng fēng xiàn 清丰县Qīng fēng xiàn 清豐縣Qīng hé 清河Qīng hé mén 清河門Qīng hé mén 清河门Qīng hé mén qū 清河門區Qīng hé mén qū 清河门区Qīng hé qū 清河区Qīng hé qū 清河區Qīng hé xiàn 清河县Qīng hé xiàn 清河縣Qīng huá 清华Qīng huá 清華Qīng huá Dà xué 清华大学Qīng huá Dà xué 清華大學Qīng huáng cháo 清皇朝Qīng jiàn 清涧Qīng jiàn 清澗Qīng jiàn Xiàn 清涧县Qīng jiàn Xiàn 清澗縣Qīng jiāng 清江Qīng jīn shì 清津市Qīng jūn 清军Qīng jūn 清軍Qīng liú 清流Qīng liú xiàn 清流县Qīng liú xiàn 清流縣Qīng Mài 清迈Qīng Mài 清邁Qīng míng 清明Qīng míng jié 清明節Qīng míng jié 清明节Qīng mò 清末Qīng mò Mín chū 清末民初Qīng pǔ 清浦Qīng pǔ qū 清浦区Qīng pǔ qū 清浦區Qīng rén 清人Qīng shí lù 清实录Qīng shí lù 清實錄Qīng shǐ gǎo 清史稿Qīng shǐ guǎn 清史館Qīng shǐ guǎn 清史馆Qīng shǐ Liè zhuàn 清史列传Qīng shǐ Liè zhuàn 清史列傳Qīng shuǐ 清水Qīng shuǐ hé 清水河Qīng shuǐ hé xiàn 清水河县Qīng shuǐ hé xiàn 清水河縣Qīng shuǐ sì 清水寺Qīng shuǐ xiàn 清水县Qīng shuǐ xiàn 清水縣Qīng shuǐ zhèn 清水鎮Qīng shuǐ zhèn 清水镇Qīng tài zōng 清太宗Qīng Tài zǔ 清太祖Qīng tíng 清廷Qīng wǎn xiàn 清宛县Qīng wǎn xiàn 清宛縣Qīng xīn 清新Qīng xīn xiàn 清新县Qīng xīn xiàn 清新縣Qīng xú 清徐Qīng xú xiàn 清徐县Qīng xú xiàn 清徐縣Qīng yuán 清原Qīng yuán Mǎn zú Zì zhì xiàn 清原满族自治县Qīng yuán Mǎn zú Zì zhì xiàn 清原滿族自治縣Qīng yuán xiàn 清原县Qīng yuán xiàn 清原縣Qīng yuǎn 清远Qīng yuǎn 清遠Qīng yuǎn shì 清远市Qīng yuǎn shì 清遠市Qīng yuàn 清苑Qīng yuàn xiàn 清苑县Qīng yuàn xiàn 清苑縣Qīng zhèn 清鎮Qīng zhèn 清镇Qīng zhèn shì 清鎮市Qīng zhèn shì 清镇市Qīng zhèng fǔ 清政府Qīng zhōu 清州Qīng zhōu shì 清州市wǎn Qīng 晚清Wú Qīng yuán 吳清源Wú Qīng yuán 吴清源

qīng ㄑㄧㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trong sạch (nước)
2. đời nhà Thanh
3. họ Thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong. Trái với “trọc” 濁 đục. ◎Như: “thanh triệt” 清澈 trong suốt.
2. (Tính) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết. ◎Như: “thanh bạch” 清白, “thanh tháo” 清操, “thanh tiết” 清節.
3. (Tính) Mát. ◎Như: “thanh phong minh nguyệt” 清風明月 gió mát trăng trong.
4. (Tính) Lặng, vắng. ◎Như: “thanh dạ” 清夜 đêm lặng, “thanh tĩnh” 清靜 vắng lặng.
5. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “thanh sở” 清楚 rõ ràng.
6. (Tính) Xinh đẹp, tú mĩ. ◎Như: “mi thanh mục tú” 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp.
7. (Tính) Yên ổn, thái bình. ◎Như: “thanh bình thịnh thế” 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng.
8. (Phó) Suông, thuần, đơn thuần. ◎Như: “thanh nhất sắc” 清一色 thuần một màu, “thanh xướng” 清唱 diễn xướng không hóa trang, “thanh đàm” 清談 bàn suông.
9. (Phó) Hết, xong, sạch trơn. ◎Như: “trái hoàn thanh liễu” 債還清了 nợ trả xong hết.
10. (Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng. ◎Như: “điểm thanh số mục” 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng, “tra thanh hộ khẩu” 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
11. (Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề. ◎Như: “thanh tẩy” 清洗 rửa sạch, tẩy trừ, “thanh lí” 清理 lọc sạch, “thanh trừ” 清除 quét sạch, dọn sạch.
12. (Động) Làm xong, hoàn tất. ◎Như: “thanh trướng” 清帳 trả sạch nợ, “thanh toán” 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
13. (Động) Soát, kiểm kê. ◎Như: “thanh điểm nhân số” 清點人數 kiểm kê số người.
14. (Danh) Không hư. ◎Như: “thái thanh” 太清 chỗ trời không, chốn hư không.
15. (Danh) Nhà “Thanh”.
16. (Danh) Họ “Thanh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trong, nước không có chút cặn nào gọi là thanh.
② Sạch, không thèm làm những sự không đáng làm gọi là thanh bạch 清白, là thanh tháo 清操, thanh tiết 清節, v.v.
③ Sửa sang rành mạch, như thanh li 清釐, thanh lí 清理, v.v.
④ Giản lược, như chánh giản hình thanh 政簡刑清 chánh trị hình phép giản dị.
⑤ Không hư, như thái thanh 太清 chỗ trời không, chốn hư không có một vật gì.
⑥ Kết liễu, như thanh ngật 清 sổ sách tính xong hết.
⑦ Nhà Thanh.
⑧ Lặng, như thanh dạ 清夜 đêm lặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trong: 水清見底 Nước trong vắt;
② Sạch: 洗清污濁 Gột sạch những dơ bẩn;
③ Mát: 清風明月 Gió mát trăng thanh;
④ Liêm khiết, thanh liêm, trong sạch: 清官 Quan lại liêm khiết;
⑤ Rõ: 把話問清 Hỏi cho rõ;
⑥ Hết, xong: 把帳還清 Trả hết nợå;
⑦ Thanh lọc: 把壞份子清出去 Thanh lọc những phần tử xấu;
⑧ Lặng, thanh vắng: 清夜 Đêm vắng;
⑨ [Qing] Đời nhà Thanh (Trung Quốc, 1644—1911);
⑩ [Qing] (Họ) Thanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước yên lặng — Yên lặng. Td: Thanh bình — Sạch sẽ. Trong sạch. Td: Thanh khiết — Lo việc cho sạch, cho xong. Truyện Trê Cóc : » Truyền Trê phải chịu cho thanh mọi bề « — Sáng sủa. Đoạn trường tân thanh : » Lần thâu gió mát trăng thanh « — Ta còn hiểu là mát mẻ. Truyện Hoa Tiên » Gió thanh hây hẩy gác vàng « — Tên một triều đại Trung Hoa, gồm 9 đời 10 vua, kéo dài 268 năm ( 1644-1911 ) — Đẹp đẽ cao quý. Đoạn trường tân thanh » Khác màu kẻ quý người thanh «.

Từ ghép 351

Bǎo qīng 宝清Bǎo qīng 寶清Bǎo qīng xiàn 宝清县Bǎo qīng xiàn 寶清縣biāo qīng 标清biāo qīng 標清bīng qīng yù jié 冰清玉洁bīng qīng yù jié 冰清玉潔bù qīng 不清bù qīng chu 不清楚chá qīng 查清chán jiā bù qīng 纏夾不清chán jiā bù qīng 缠夹不清cháng qīng 偿清cháng qīng 償清Cháng qīng 長清Cháng qīng 长清Cháng qīng qū 長清區Cháng qīng qū 长清区chéng qīng 澄清chū qīng 出清chù fā qīng dān 触发清单chù fā qīng dān 觸發清單dà qīng zǎo 大清早dàn qīng 蛋清dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 当局者迷,旁观者清dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 當局者迷,旁觀者清Dé qīng 德清Dé qīng xiàn 德清县Dé qīng xiàn 德清縣dèng qīng 澄清duǒ qīng xián 躲清閑duǒ qīng xián 躲清闲ěr gēn qīng jìng 耳根清净ěr gēn qīng jìng 耳根清淨fēn qīng 分清Fú qīng 福清Fú qīng shì 福清市fù qīng 付清gāo qīng 高清gāo qīng diàn shì 高清电视gāo qīng diàn shì 高清電視gāo qīng shù zì diàn shì 高清数字电视gāo qīng shù zì diàn shì 高清數字電視gāo qīng xī dù 高清晰度gāo yā qīng xǐ jī 高压清洗机gāo yā qīng xǐ jī 高壓清洗機hán hú bù qīng 含糊不清hé qīng hǎi yàn 河清海晏huà qīng 划清huà qīng 劃清huán qīng 还清huán qīng 還清jī dàn qīng 雞蛋清jī dàn qīng 鸡蛋清jī zhuó yáng qīng 激浊扬清jī zhuó yáng qīng 激濁揚清jiān bì qīng yě 坚壁清野jiān bì qīng yě 堅壁清野jié qīng 結清jié qīng 结清jiū chán bù qīng 糾纏不清jiū chán bù qīng 纠缠不清kàn bu qīng 看不清kàn qīng 看清kàng xuè qīng 抗血清kōng shì qīng yě 空室清野kǒu chǐ bù qīng 口齒不清kǒu chǐ bù qīng 口齿不清kǒu chǐ qīng chu 口齒清楚kǒu chǐ qīng chu 口齿清楚kuò qīng 廓清lǎn pèi chéng qīng 揽辔澄清lǎn pèi chéng qīng 攬轡澄清lěng lěng qīng qīng 冷冷清清lěng qīng 冷清lěng qīng qīng 冷清清lí qīng 厘清lí qīng 釐清Lǐ Lán qīng 李岚清Lǐ Lán qīng 李嵐清liǎng qīng 两清liǎng qīng 兩清liǎng xiù qīng fēng 两袖清风liǎng xiù qīng fēng 兩袖清風Lín qīng 临清Lín qīng 臨清Lín qīng shì 临清市Lín qīng shì 臨清市lǜ qīng 滤清lǜ qīng 濾清lǜ qīng qì 滤清器lǜ qīng qì 濾清器méi qīng mù xiù 眉清目秀Mǐn qīng 閩清Mǐn qīng 闽清Mǐn qīng xiàn 閩清縣Mǐn qīng xiàn 闽清县míng yuè qīng fēng 明月清風míng yuè qīng fēng 明月清风mó hu bù qīng 模糊不清nòng bu qīng 弄不清nòng qīng 弄清páng guān zhě qīng 旁觀者清páng guān zhě qīng 旁观者清piě qīng 撇清qī qīng 凄清qī qīng 淒清qīng bái 清白qīng bǔ liáng 清补凉qīng bǔ liáng 清補涼qīng cāng 清仓qīng cāng 清倉qīng cāng chá kù 清仓查库qīng cāng chá kù 清倉查庫qīng cāng dà shuǎi mài 清仓大甩卖qīng cāng dà shuǎi mài 清倉大甩賣qīng cè 清冊qīng cè 清册qīng chá 清查qīng chá 清茶qīng chāi 清拆qīng chāi hù 清拆戶qīng chāi hù 清拆户qīng cháng 清偿qīng cháng 清償qīng chǎng 清场qīng chǎng 清場qīng chàng 清唱qīng chǎo 清炒qīng chè 清彻qīng chè 清徹qīng chè 清澈qīng chè jiàn dǐ 清澈見底qīng chè jiàn dǐ 清澈见底qīng chén 清晨qīng chéng 清澄qīng chú 清除qīng chǔ 清楚qīng chu 清楚qīng chún 清純qīng chún 清纯qīng cuì 清脆qīng dān 清单qīng dān 清單qīng dàn 清淡qīng dǎng 清党qīng dǎng 清黨qīng dào 清道qīng dào fū 清道夫qīng dí 清涤qīng dí 清滌qīng diǎn 清点qīng diǎn 清點qīng diǎn zhàng mù 清点帐目qīng diǎn zhàng mù 清點帳目qīng duì 清队qīng duì 清隊qīng dùn 清炖qīng dùn 清燉qīng fēng 清風qīng fēng 清风qīng fēng jìng jié 清風勁節qīng fēng jìng jié 清风劲节qīng fēng liǎng xiù 清風兩袖qīng fēng liǎng xiù 清风两袖qīng fēng míng yuè 清風明月qīng fēng míng yuè 清风明月qīng gāo 清高qīng guān 清关qīng guān 清官qīng guān 清關qīng guān nán duàn jiā wù shì 清官难断家务事qīng guān nán duàn jiā wù shì 清官難斷家務事qīng hán 清寒qīng hóng bāng 清紅幫qīng hóng bāng 清红帮qīng huǒ 清火qīng jiǎo 清剿qīng jiào tú 清教徒qīng jié 清洁qīng jié 清潔qīng jié dài 清洁袋qīng jié dài 清潔袋qīng jié gōng 清洁工qīng jié gōng 清潔工qīng jié jì 清洁剂qīng jié jì 清潔劑qīng jié qì 清洁器qīng jié qì 清潔器qīng jìng 清净qīng jìng 清淨qīng jìng 清静qīng jìng 清靜qīng jiǔ 清酒qīng kōng 清空qīng kǔ 清苦qīng lǎng 清朗qīng lǐ 清理qīng lǐ duì wǔ 清理队伍qīng lǐ duì wǔ 清理隊伍qīng lì 清丽qīng lì 清麗qīng lián 清廉qīng liáng 清凉qīng liáng 清涼qīng liáng yóu 清凉油qīng liáng yóu 清涼油qīng líng 清零qīng míng 清明qīng pán 清盘qīng pán 清盤qīng pín 清貧qīng pín 清贫qīng píng 清屏qīng píng 清平qīng qǐ 清綺qīng qǐ 清绮qīng qú 清癯qīng quán 清泉qīng rè 清热qīng rè 清熱qīng sǎng 清嗓qīng sǎo 清扫qīng sǎo 清掃qīng shòu 清瘦qīng shuǎng 清爽qīng shuǐ 清水qīng shuǐ qiáng 清水墙qīng shuǐ qiáng 清水牆qīng suàn 清算qīng suàn háng 清算行qīng suàn yè wù 清算业务qīng suàn yè wù 清算業務qīng tán 清談qīng tán 清谈qīng tán jié mù 清談節目qīng tán jié mù 清谈节目qīng tāng 清汤qīng tāng 清湯qīng tāng guǎ shuǐ 清汤寡水qīng tāng guǎ shuǐ 清湯寡水qīng tián 清恬qīng wán 清玩qīng wǎn 清婉qīng xī 清晰qīng xī dù 清晰度qīng xǐ 清洗qīng xián 清閒qīng xián 清闲qīng xiāng 清香qīng xīn 清新qīng xīn zì rán 清新自然qīng xǐng 清醒qīng xiù 清秀qīng yǎ 清雅qīng yī sè 清一色qīng yì 清議qīng yì 清议qīng yì 清逸qīng yīn 清音qīng yíng 清瑩qīng yíng 清莹qīng yōu 清幽qīng yóu 清油qīng yuè 清越qīng zǎo 清早qīng zhēn 清真qīng zhēn sì 清真寺qīng zhēng 清蒸qīng zhèng 清正qīng zhèng lián míng 清正廉明qīng zhuó 清酌rèn qīng 認清rèn qīng 认清shān qīng shuǐ xiù 山清水秀shàn qīng 繕清shàn qīng 缮清shēn céng qīng jié 深层清洁shēn céng qīng jié 深層清潔shén zhì bù qīng 神志不清shǔ bù qīng 数不清shǔ bù qīng 數不清shǔ qīng 数清shǔ qīng 數清Shuāng qīng 双清Shuāng qīng 雙清Shuāng qīng qū 双清区Shuāng qīng qū 雙清區shuǐ qīng wú yú 水清无鱼shuǐ qīng wú yú 水清無魚shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清则无鱼,人至察则无徒shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清則無魚,人至察則無徒Sì qīng 四清Sì qīng Yùn dòng 四清运动Sì qīng Yùn dòng 四清運動sù qīng 肃清sù qīng 肅清sù qīng fǎn gé mìng fèn zǐ 肃清反革命分子sù qīng fǎn gé mìng fèn zǐ 肅清反革命份子tiào jìn Huáng Hé xǐ bù qīng 跳进黄河洗不清tiào jìn Huáng Hé xǐ bù qīng 跳進黃河洗不清tīng qīng 听清tīng qīng 聽清tóu nǎo qīng chu 头脑清楚tóu nǎo qīng chu 頭腦清楚Wāng qīng 汪清Wāng qīng xiàn 汪清县Wāng qīng xiàn 汪清縣Wǔ qīng 武清Wǔ qīng qū 武清区Wǔ qīng qū 武清區xiǎng qīng fú 享清福xiǎo qīng xīn 小清新xuè qīng 血清xuè qīng sù 血清素xuè qīng zhāng lì sù 血清张力素xuè qīng zhāng lì sù 血清張力素yáng qīng jī zhuó 扬清激浊yáng qīng jī zhuó 揚清激濁Yáng Xiù qīng 杨秀清Yáng Xiù qīng 楊秀清Yáng Yuè qīng 杨月清Yáng Yuè qīng 楊月清yī qīng èr bái 一清二白yī qīng èr chǔ 一清二楚yī qīng rú shuǐ 一清如水yī qīng zǎo 一清早Yǒng qīng 永清Yǒng qīng xiàn 永清县Yǒng qīng xiàn 永清縣yù jié bīng qīng 玉洁冰清yù jié bīng qīng 玉潔冰清Yuè qīng 乐清Yuè qīng 樂清Yuè qīng shì 乐清市Yuè qīng shì 樂清市Zhōng qīng 忠清Zhōng qīng běi dào 忠清北道Zhōng qīng dào 忠清道Zhōng qīng nán dào 忠清南道zhǒng zú qīng chú 种族清除zhǒng zú qīng chú 種族清除zhǒng zú qīng xǐ 种族清洗zhǒng zú qīng xǐ 種族清洗Zhū Zì qīng 朱自清zì mìng qīng gāo 自命清高zì shì qīng gāo 自視清高zì shì qīng gāo 自视清高zì yóu jī qīng chú jì 自由基清除剂zì yóu jī qīng chú jì 自由基清除劑

qīng ㄑㄧㄥ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh — Mát — Làm cho mát mẻ. Đáng lẽ đọc Thính.

qīng ㄑㄧㄥ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) clear
(2) distinct
(3) quiet
(4) just and honest
(5) pure
(6) to settle or clear up
(7) to clean up or purge

Từ ghép 351

Bǎo qīng 宝清Bǎo qīng 寶清Bǎo qīng xiàn 宝清县Bǎo qīng xiàn 寶清縣biāo qīng 标清biāo qīng 標清bīng qīng yù jié 冰清玉洁bīng qīng yù jié 冰清玉潔bù qīng 不清bù qīng chu 不清楚chá qīng 查清chán jiā bù qīng 纏夾不清chán jiā bù qīng 缠夹不清cháng qīng 偿清cháng qīng 償清Cháng qīng 長清Cháng qīng 长清Cháng qīng qū 長清區Cháng qīng qū 长清区chéng qīng 澄清chū qīng 出清chù fā qīng dān 触发清单chù fā qīng dān 觸發清單dà qīng zǎo 大清早dàn qīng 蛋清dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 当局者迷,旁观者清dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 當局者迷,旁觀者清Dé qīng 德清Dé qīng xiàn 德清县Dé qīng xiàn 德清縣dèng qīng 澄清duǒ qīng xián 躲清閑duǒ qīng xián 躲清闲ěr gēn qīng jìng 耳根清净ěr gēn qīng jìng 耳根清淨fēn qīng 分清Fú qīng 福清Fú qīng shì 福清市fù qīng 付清gāo qīng 高清gāo qīng diàn shì 高清电视gāo qīng diàn shì 高清電視gāo qīng shù zì diàn shì 高清数字电视gāo qīng shù zì diàn shì 高清數字電視gāo qīng xī dù 高清晰度gāo yā qīng xǐ jī 高压清洗机gāo yā qīng xǐ jī 高壓清洗機hán hú bù qīng 含糊不清hé qīng hǎi yàn 河清海晏huà qīng 划清huà qīng 劃清huán qīng 还清huán qīng 還清jī dàn qīng 雞蛋清jī dàn qīng 鸡蛋清jī zhuó yáng qīng 激浊扬清jī zhuó yáng qīng 激濁揚清jiān bì qīng yě 坚壁清野jiān bì qīng yě 堅壁清野jié qīng 結清jié qīng 结清jiū chán bù qīng 糾纏不清jiū chán bù qīng 纠缠不清kàn bu qīng 看不清kàn qīng 看清kàng xuè qīng 抗血清kōng shì qīng yě 空室清野kǒu chǐ bù qīng 口齒不清kǒu chǐ bù qīng 口齿不清kǒu chǐ qīng chu 口齒清楚kǒu chǐ qīng chu 口齿清楚kuò qīng 廓清lǎn pèi chéng qīng 揽辔澄清lǎn pèi chéng qīng 攬轡澄清lěng lěng qīng qīng 冷冷清清lěng qīng 冷清lěng qīng qīng 冷清清lí qīng 厘清lí qīng 釐清Lǐ Lán qīng 李岚清Lǐ Lán qīng 李嵐清liǎng qīng 两清liǎng qīng 兩清liǎng xiù qīng fēng 两袖清风liǎng xiù qīng fēng 兩袖清風Lín qīng 临清Lín qīng 臨清Lín qīng shì 临清市Lín qīng shì 臨清市lǜ qīng 滤清lǜ qīng 濾清lǜ qīng qì 滤清器lǜ qīng qì 濾清器méi qīng mù xiù 眉清目秀Mǐn qīng 閩清Mǐn qīng 闽清Mǐn qīng xiàn 閩清縣Mǐn qīng xiàn 闽清县míng yuè qīng fēng 明月清風míng yuè qīng fēng 明月清风mó hu bù qīng 模糊不清nòng bu qīng 弄不清nòng qīng 弄清páng guān zhě qīng 旁觀者清páng guān zhě qīng 旁观者清piě qīng 撇清qī qīng 凄清qī qīng 淒清qīng bái 清白qīng bǔ liáng 清补凉qīng bǔ liáng 清補涼qīng cāng 清仓qīng cāng 清倉qīng cāng chá kù 清仓查库qīng cāng chá kù 清倉查庫qīng cāng dà shuǎi mài 清仓大甩卖qīng cāng dà shuǎi mài 清倉大甩賣qīng cè 清冊qīng cè 清册qīng chá 清查qīng chá 清茶qīng chāi 清拆qīng chāi hù 清拆戶qīng chāi hù 清拆户qīng cháng 清偿qīng cháng 清償qīng chǎng 清场qīng chǎng 清場qīng chàng 清唱qīng chǎo 清炒qīng chè 清彻qīng chè 清徹qīng chè 清澈qīng chè jiàn dǐ 清澈見底qīng chè jiàn dǐ 清澈见底qīng chén 清晨qīng chéng 清澄qīng chú 清除qīng chǔ 清楚qīng chu 清楚qīng chún 清純qīng chún 清纯qīng cuì 清脆qīng dān 清单qīng dān 清單qīng dàn 清淡qīng dǎng 清党qīng dǎng 清黨qīng dào 清道qīng dào fū 清道夫qīng dí 清涤qīng dí 清滌qīng diǎn 清点qīng diǎn 清點qīng diǎn zhàng mù 清点帐目qīng diǎn zhàng mù 清點帳目qīng duì 清队qīng duì 清隊qīng dùn 清炖qīng dùn 清燉qīng fēng 清風qīng fēng 清风qīng fēng jìng jié 清風勁節qīng fēng jìng jié 清风劲节qīng fēng liǎng xiù 清風兩袖qīng fēng liǎng xiù 清风两袖qīng fēng míng yuè 清風明月qīng fēng míng yuè 清风明月qīng gāo 清高qīng guān 清关qīng guān 清官qīng guān 清關qīng guān nán duàn jiā wù shì 清官难断家务事qīng guān nán duàn jiā wù shì 清官難斷家務事qīng hán 清寒qīng hóng bāng 清紅幫qīng hóng bāng 清红帮qīng huǒ 清火qīng jiǎo 清剿qīng jiào tú 清教徒qīng jié 清洁qīng jié 清潔qīng jié dài 清洁袋qīng jié dài 清潔袋qīng jié gōng 清洁工qīng jié gōng 清潔工qīng jié jì 清洁剂qīng jié jì 清潔劑qīng jié qì 清洁器qīng jié qì 清潔器qīng jìng 清净qīng jìng 清淨qīng jìng 清静qīng jìng 清靜qīng jiǔ 清酒qīng kōng 清空qīng kǔ 清苦qīng lǎng 清朗qīng lǐ 清理qīng lǐ duì wǔ 清理队伍qīng lǐ duì wǔ 清理隊伍qīng lì 清丽qīng lì 清麗qīng lián 清廉qīng liáng 清凉qīng liáng 清涼qīng liáng yóu 清凉油qīng liáng yóu 清涼油qīng líng 清零qīng míng 清明qīng pán 清盘qīng pán 清盤qīng pín 清貧qīng pín 清贫qīng píng 清屏qīng píng 清平qīng qǐ 清綺qīng qǐ 清绮qīng qú 清癯qīng quán 清泉qīng rè 清热qīng rè 清熱qīng sǎng 清嗓qīng sǎo 清扫qīng sǎo 清掃qīng shòu 清瘦qīng shuǎng 清爽qīng shuǐ 清水qīng shuǐ qiáng 清水墙qīng shuǐ qiáng 清水牆qīng suàn 清算qīng suàn háng 清算行qīng suàn yè wù 清算业务qīng suàn yè wù 清算業務qīng tán 清談qīng tán 清谈qīng tán jié mù 清談節目qīng tán jié mù 清谈节目qīng tāng 清汤qīng tāng 清湯qīng tāng guǎ shuǐ 清汤寡水qīng tāng guǎ shuǐ 清湯寡水qīng tián 清恬qīng wán 清玩qīng wǎn 清婉qīng xī 清晰qīng xī dù 清晰度qīng xǐ 清洗qīng xián 清閒qīng xián 清闲qīng xiāng 清香qīng xīn 清新qīng xīn zì rán 清新自然qīng xǐng 清醒qīng xiù 清秀qīng yǎ 清雅qīng yī sè 清一色qīng yì 清議qīng yì 清议qīng yì 清逸qīng yīn 清音qīng yíng 清瑩qīng yíng 清莹qīng yōu 清幽qīng yóu 清油qīng yuè 清越qīng zǎo 清早qīng zhēn 清真qīng zhēn sì 清真寺qīng zhēng 清蒸qīng zhèng 清正qīng zhèng lián míng 清正廉明qīng zhuó 清酌rèn qīng 認清rèn qīng 认清shān qīng shuǐ xiù 山清水秀shàn qīng 繕清shàn qīng 缮清shēn céng qīng jié 深层清洁shēn céng qīng jié 深層清潔shén zhì bù qīng 神志不清shǔ bù qīng 数不清shǔ bù qīng 數不清shǔ qīng 数清shǔ qīng 數清Shuāng qīng 双清Shuāng qīng 雙清Shuāng qīng qū 双清区Shuāng qīng qū 雙清區shuǐ qīng wú yú 水清无鱼shuǐ qīng wú yú 水清無魚shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清则无鱼,人至察则无徒shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清則無魚,人至察則無徒Sì qīng 四清Sì qīng Yùn dòng 四清运动Sì qīng Yùn dòng 四清運動sù qīng 肃清sù qīng 肅清sù qīng fǎn gé mìng fèn zǐ 肃清反革命分子sù qīng fǎn gé mìng fèn zǐ 肅清反革命份子tiào jìn Huáng Hé xǐ bù qīng 跳进黄河洗不清tiào jìn Huáng Hé xǐ bù qīng 跳進黃河洗不清tīng qīng 听清tīng qīng 聽清tóu nǎo qīng chu 头脑清楚tóu nǎo qīng chu 頭腦清楚Wāng qīng 汪清Wāng qīng xiàn 汪清县Wāng qīng xiàn 汪清縣Wǔ qīng 武清Wǔ qīng qū 武清区Wǔ qīng qū 武清區xiǎng qīng fú 享清福xiǎo qīng xīn 小清新xuè qīng 血清xuè qīng sù 血清素xuè qīng zhāng lì sù 血清张力素xuè qīng zhāng lì sù 血清張力素yáng qīng jī zhuó 扬清激浊yáng qīng jī zhuó 揚清激濁Yáng Xiù qīng 杨秀清Yáng Xiù qīng 楊秀清Yáng Yuè qīng 杨月清Yáng Yuè qīng 楊月清yī qīng èr bái 一清二白yī qīng èr chǔ 一清二楚yī qīng rú shuǐ 一清如水yī qīng zǎo 一清早Yǒng qīng 永清Yǒng qīng xiàn 永清县Yǒng qīng xiàn 永清縣yù jié bīng qīng 玉洁冰清yù jié bīng qīng 玉潔冰清Yuè qīng 乐清Yuè qīng 樂清Yuè qīng shì 乐清市Yuè qīng shì 樂清市Zhōng qīng 忠清Zhōng qīng běi dào 忠清北道Zhōng qīng dào 忠清道Zhōng qīng nán dào 忠清南道zhǒng zú qīng chú 种族清除zhǒng zú qīng chú 種族清除zhǒng zú qīng xǐ 种族清洗zhǒng zú qīng xǐ 種族清洗Zhū Zì qīng 朱自清zì mìng qīng gāo 自命清高zì shì qīng gāo 自視清高zì shì qīng gāo 自视清高zì yóu jī qīng chú jì 自由基清除剂zì yóu jī qīng chú jì 自由基清除劑

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong. Trái với “trọc” 濁 đục. ◎Như: “thanh triệt” 清澈 trong suốt.
2. (Tính) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết. ◎Như: “thanh bạch” 清白, “thanh tháo” 清操, “thanh tiết” 清節.
3. (Tính) Mát. ◎Như: “thanh phong minh nguyệt” 清風明月 gió mát trăng trong.
4. (Tính) Lặng, vắng. ◎Như: “thanh dạ” 清夜 đêm lặng, “thanh tĩnh” 清靜 vắng lặng.
5. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “thanh sở” 清楚 rõ ràng.
6. (Tính) Xinh đẹp, tú mĩ. ◎Như: “mi thanh mục tú” 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp.
7. (Tính) Yên ổn, thái bình. ◎Như: “thanh bình thịnh thế” 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng.
8. (Phó) Suông, thuần, đơn thuần. ◎Như: “thanh nhất sắc” 清一色 thuần một màu, “thanh xướng” 清唱 diễn xướng không hóa trang, “thanh đàm” 清談 bàn suông.
9. (Phó) Hết, xong, sạch trơn. ◎Như: “trái hoàn thanh liễu” 債還清了 nợ trả xong hết.
10. (Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng. ◎Như: “điểm thanh số mục” 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng, “tra thanh hộ khẩu” 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
11. (Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề. ◎Như: “thanh tẩy” 清洗 rửa sạch, tẩy trừ, “thanh lí” 清理 lọc sạch, “thanh trừ” 清除 quét sạch, dọn sạch.
12. (Động) Làm xong, hoàn tất. ◎Như: “thanh trướng” 清帳 trả sạch nợ, “thanh toán” 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
13. (Động) Soát, kiểm kê. ◎Như: “thanh điểm nhân số” 清點人數 kiểm kê số người.
14. (Danh) Không hư. ◎Như: “thái thanh” 太清 chỗ trời không, chốn hư không.
15. (Danh) Nhà “Thanh”.
16. (Danh) Họ “Thanh”.