Có 5 kết quả:
Qīng ㄑㄧㄥ • qīng ㄑㄧㄥ • qīng ㄑㄧㄥ • qīng ㄑㄧㄥ • qìng ㄑㄧㄥˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡青
Nét bút: 丶丶一一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: EQMB (水手一月)
Unicode: U+6E05
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sảnh, thanh
Âm Nôm: thanh, thênh, thinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i), きよ.まる (kiyo.maru), きよ.める (kiyo.meru)
Âm Hàn: 청
Âm Quảng Đông: ceng1, cing1
Âm Nôm: thanh, thênh, thinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i), きよ.まる (kiyo.maru), きよ.める (kiyo.meru)
Âm Hàn: 청
Âm Quảng Đông: ceng1, cing1
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Di Nguyễn ẩn cư - 貽阮隱居 (Đỗ Phủ)
• Dương Giám hựu xuất hoạ ưng thập nhị phiến - 楊監又出畫鷹十二扇 (Đỗ Phủ)
• Khốc Ân Dao kỳ 2 - 哭殷遙期二 (Vương Duy)
• Ngự chế văn nhân thi - 御制文人詩 (Lê Thánh Tông)
• Quá Linh giang ngẫu thành - 過靈江偶成 (Thái Thuận)
• Sơ thu dạ toạ tặng Ngô Vũ Lăng - 初秋夜坐贈吳武陵 (Liễu Tông Nguyên)
• Thuỷ điệu ca đầu - Trung thu - 水調歌頭-中秋 (Tô Thức)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 2 - 小婦別時其二 (Viên Hoằng Đạo)
• Tống Hồ Bang Hành chi Tân Châu biếm sở kỳ 1 - 送胡邦衡之新州貶所其一 (Vương Đình Khuê)
• Vũ (Giáp vân hành thanh hiểu) - 雨(峽雲行清曉) (Đỗ Phủ)
• Dương Giám hựu xuất hoạ ưng thập nhị phiến - 楊監又出畫鷹十二扇 (Đỗ Phủ)
• Khốc Ân Dao kỳ 2 - 哭殷遙期二 (Vương Duy)
• Ngự chế văn nhân thi - 御制文人詩 (Lê Thánh Tông)
• Quá Linh giang ngẫu thành - 過靈江偶成 (Thái Thuận)
• Sơ thu dạ toạ tặng Ngô Vũ Lăng - 初秋夜坐贈吳武陵 (Liễu Tông Nguyên)
• Thuỷ điệu ca đầu - Trung thu - 水調歌頭-中秋 (Tô Thức)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 2 - 小婦別時其二 (Viên Hoằng Đạo)
• Tống Hồ Bang Hành chi Tân Châu biếm sở kỳ 1 - 送胡邦衡之新州貶所其一 (Vương Đình Khuê)
• Vũ (Giáp vân hành thanh hiểu) - 雨(峽雲行清曉) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Qing or Ch'ing dynasty of Imperial China (1644-1911)
(2) surname Qing
(2) surname Qing
Từ ghép 115
Dà Qīng 大清 • Dà Qīng Dì guó 大清帝国 • Dà Qīng Dì guó 大清帝國 • fǎn Qīng 反清 • fú Qīng miè yáng 扶清滅洋 • fú Qīng miè yáng 扶清灭洋 • Guó jì Qīng suàn Yín háng 国际清算银行 • Guó jì Qīng suàn Yín háng 國際清算銀行 • Hé dá Qīng fū 和达清夫 • Hé dá Qīng fū 和達清夫 • Huáng tài jí Qīng tài zōng 皇太极清太宗 • Huáng tài jí Qīng tài zōng 皇太極清太宗 • Lǐ Qīng zhào 李清照 • Mǎn Qīng 满清 • Mǎn Qīng 滿清 • Mǎn Qīng zhèng fǔ 满清政府 • Mǎn Qīng zhèng fǔ 滿清政府 • Míng mò Qīng chū 明末清初 • Míng Qīng 明清 • Qīng bīng 清兵 • Qīng cháo 清朝 • Qīng chéng 清城 • Qīng chéng qū 清城区 • Qīng chéng qū 清城區 • Qīng dài 清代 • Qīng dài tōng shǐ 清代通史 • Qīng fēng 清丰 • Qīng fēng 清豐 • Qīng fēng xiàn 清丰县 • Qīng fēng xiàn 清豐縣 • Qīng hé 清河 • Qīng hé mén 清河門 • Qīng hé mén 清河门 • Qīng hé mén qū 清河門區 • Qīng hé mén qū 清河门区 • Qīng hé qū 清河区 • Qīng hé qū 清河區 • Qīng hé xiàn 清河县 • Qīng hé xiàn 清河縣 • Qīng huá 清华 • Qīng huá 清華 • Qīng huá Dà xué 清华大学 • Qīng huá Dà xué 清華大學 • Qīng huáng cháo 清皇朝 • Qīng jiàn 清涧 • Qīng jiàn 清澗 • Qīng jiàn Xiàn 清涧县 • Qīng jiàn Xiàn 清澗縣 • Qīng jiāng 清江 • Qīng jīn shì 清津市 • Qīng jūn 清军 • Qīng jūn 清軍 • Qīng liú 清流 • Qīng liú xiàn 清流县 • Qīng liú xiàn 清流縣 • Qīng Mài 清迈 • Qīng Mài 清邁 • Qīng míng 清明 • Qīng míng jié 清明節 • Qīng míng jié 清明节 • Qīng mò 清末 • Qīng mò Mín chū 清末民初 • Qīng pǔ 清浦 • Qīng pǔ qū 清浦区 • Qīng pǔ qū 清浦區 • Qīng rén 清人 • Qīng shí lù 清实录 • Qīng shí lù 清實錄 • Qīng shǐ gǎo 清史稿 • Qīng shǐ guǎn 清史館 • Qīng shǐ guǎn 清史馆 • Qīng shǐ Liè zhuàn 清史列传 • Qīng shǐ Liè zhuàn 清史列傳 • Qīng shuǐ 清水 • Qīng shuǐ hé 清水河 • Qīng shuǐ hé xiàn 清水河县 • Qīng shuǐ hé xiàn 清水河縣 • Qīng shuǐ sì 清水寺 • Qīng shuǐ xiàn 清水县 • Qīng shuǐ xiàn 清水縣 • Qīng shuǐ zhèn 清水鎮 • Qīng shuǐ zhèn 清水镇 • Qīng tài zōng 清太宗 • Qīng Tài zǔ 清太祖 • Qīng tíng 清廷 • Qīng wǎn xiàn 清宛县 • Qīng wǎn xiàn 清宛縣 • Qīng xīn 清新 • Qīng xīn xiàn 清新县 • Qīng xīn xiàn 清新縣 • Qīng xú 清徐 • Qīng xú xiàn 清徐县 • Qīng xú xiàn 清徐縣 • Qīng yuán 清原 • Qīng yuán Mǎn zú Zì zhì xiàn 清原满族自治县 • Qīng yuán Mǎn zú Zì zhì xiàn 清原滿族自治縣 • Qīng yuán xiàn 清原县 • Qīng yuán xiàn 清原縣 • Qīng yuǎn 清远 • Qīng yuǎn 清遠 • Qīng yuǎn shì 清远市 • Qīng yuǎn shì 清遠市 • Qīng yuàn 清苑 • Qīng yuàn xiàn 清苑县 • Qīng yuàn xiàn 清苑縣 • Qīng zhèn 清鎮 • Qīng zhèn 清镇 • Qīng zhèn shì 清鎮市 • Qīng zhèn shì 清镇市 • Qīng zhèng fǔ 清政府 • Qīng zhōu 清州 • Qīng zhōu shì 清州市 • wǎn Qīng 晚清 • Wú Qīng yuán 吳清源 • Wú Qīng yuán 吴清源
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trong sạch (nước)
2. đời nhà Thanh
3. họ Thanh
2. đời nhà Thanh
3. họ Thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong. Trái với “trọc” 濁 đục. ◎Như: “thanh triệt” 清澈 trong suốt.
2. (Tính) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết. ◎Như: “thanh bạch” 清白, “thanh tháo” 清操, “thanh tiết” 清節.
3. (Tính) Mát. ◎Như: “thanh phong minh nguyệt” 清風明月 gió mát trăng trong.
4. (Tính) Lặng, vắng. ◎Như: “thanh dạ” 清夜 đêm lặng, “thanh tĩnh” 清靜 vắng lặng.
5. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “thanh sở” 清楚 rõ ràng.
6. (Tính) Xinh đẹp, tú mĩ. ◎Như: “mi thanh mục tú” 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp.
7. (Tính) Yên ổn, thái bình. ◎Như: “thanh bình thịnh thế” 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng.
8. (Phó) Suông, thuần, đơn thuần. ◎Như: “thanh nhất sắc” 清一色 thuần một màu, “thanh xướng” 清唱 diễn xướng không hóa trang, “thanh đàm” 清談 bàn suông.
9. (Phó) Hết, xong, sạch trơn. ◎Như: “trái hoàn thanh liễu” 債還清了 nợ trả xong hết.
10. (Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng. ◎Như: “điểm thanh số mục” 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng, “tra thanh hộ khẩu” 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
11. (Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề. ◎Như: “thanh tẩy” 清洗 rửa sạch, tẩy trừ, “thanh lí” 清理 lọc sạch, “thanh trừ” 清除 quét sạch, dọn sạch.
12. (Động) Làm xong, hoàn tất. ◎Như: “thanh trướng” 清帳 trả sạch nợ, “thanh toán” 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
13. (Động) Soát, kiểm kê. ◎Như: “thanh điểm nhân số” 清點人數 kiểm kê số người.
14. (Danh) Không hư. ◎Như: “thái thanh” 太清 chỗ trời không, chốn hư không.
15. (Danh) Nhà “Thanh”.
16. (Danh) Họ “Thanh”.
2. (Tính) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết. ◎Như: “thanh bạch” 清白, “thanh tháo” 清操, “thanh tiết” 清節.
3. (Tính) Mát. ◎Như: “thanh phong minh nguyệt” 清風明月 gió mát trăng trong.
4. (Tính) Lặng, vắng. ◎Như: “thanh dạ” 清夜 đêm lặng, “thanh tĩnh” 清靜 vắng lặng.
5. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “thanh sở” 清楚 rõ ràng.
6. (Tính) Xinh đẹp, tú mĩ. ◎Như: “mi thanh mục tú” 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp.
7. (Tính) Yên ổn, thái bình. ◎Như: “thanh bình thịnh thế” 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng.
8. (Phó) Suông, thuần, đơn thuần. ◎Như: “thanh nhất sắc” 清一色 thuần một màu, “thanh xướng” 清唱 diễn xướng không hóa trang, “thanh đàm” 清談 bàn suông.
9. (Phó) Hết, xong, sạch trơn. ◎Như: “trái hoàn thanh liễu” 債還清了 nợ trả xong hết.
10. (Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng. ◎Như: “điểm thanh số mục” 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng, “tra thanh hộ khẩu” 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
11. (Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề. ◎Như: “thanh tẩy” 清洗 rửa sạch, tẩy trừ, “thanh lí” 清理 lọc sạch, “thanh trừ” 清除 quét sạch, dọn sạch.
12. (Động) Làm xong, hoàn tất. ◎Như: “thanh trướng” 清帳 trả sạch nợ, “thanh toán” 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
13. (Động) Soát, kiểm kê. ◎Như: “thanh điểm nhân số” 清點人數 kiểm kê số người.
14. (Danh) Không hư. ◎Như: “thái thanh” 太清 chỗ trời không, chốn hư không.
15. (Danh) Nhà “Thanh”.
16. (Danh) Họ “Thanh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trong, nước không có chút cặn nào gọi là thanh.
② Sạch, không thèm làm những sự không đáng làm gọi là thanh bạch 清白, là thanh tháo 清操, thanh tiết 清節, v.v.
③ Sửa sang rành mạch, như thanh li 清釐, thanh lí 清理, v.v.
④ Giản lược, như chánh giản hình thanh 政簡刑清 chánh trị hình phép giản dị.
⑤ Không hư, như thái thanh 太清 chỗ trời không, chốn hư không có một vật gì.
⑥ Kết liễu, như thanh ngật 清 sổ sách tính xong hết.
⑦ Nhà Thanh.
⑧ Lặng, như thanh dạ 清夜 đêm lặng.
② Sạch, không thèm làm những sự không đáng làm gọi là thanh bạch 清白, là thanh tháo 清操, thanh tiết 清節, v.v.
③ Sửa sang rành mạch, như thanh li 清釐, thanh lí 清理, v.v.
④ Giản lược, như chánh giản hình thanh 政簡刑清 chánh trị hình phép giản dị.
⑤ Không hư, như thái thanh 太清 chỗ trời không, chốn hư không có một vật gì.
⑥ Kết liễu, như thanh ngật 清 sổ sách tính xong hết.
⑦ Nhà Thanh.
⑧ Lặng, như thanh dạ 清夜 đêm lặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trong: 水清見底 Nước trong vắt;
② Sạch: 洗清污濁 Gột sạch những dơ bẩn;
③ Mát: 清風明月 Gió mát trăng thanh;
④ Liêm khiết, thanh liêm, trong sạch: 清官 Quan lại liêm khiết;
⑤ Rõ: 把話問清 Hỏi cho rõ;
⑥ Hết, xong: 把帳還清 Trả hết nợå;
⑦ Thanh lọc: 把壞份子清出去 Thanh lọc những phần tử xấu;
⑧ Lặng, thanh vắng: 清夜 Đêm vắng;
⑨ [Qing] Đời nhà Thanh (Trung Quốc, 1644—1911);
⑩ [Qing] (Họ) Thanh.
② Sạch: 洗清污濁 Gột sạch những dơ bẩn;
③ Mát: 清風明月 Gió mát trăng thanh;
④ Liêm khiết, thanh liêm, trong sạch: 清官 Quan lại liêm khiết;
⑤ Rõ: 把話問清 Hỏi cho rõ;
⑥ Hết, xong: 把帳還清 Trả hết nợå;
⑦ Thanh lọc: 把壞份子清出去 Thanh lọc những phần tử xấu;
⑧ Lặng, thanh vắng: 清夜 Đêm vắng;
⑨ [Qing] Đời nhà Thanh (Trung Quốc, 1644—1911);
⑩ [Qing] (Họ) Thanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước yên lặng — Yên lặng. Td: Thanh bình — Sạch sẽ. Trong sạch. Td: Thanh khiết — Lo việc cho sạch, cho xong. Truyện Trê Cóc : » Truyền Trê phải chịu cho thanh mọi bề « — Sáng sủa. Đoạn trường tân thanh : » Lần thâu gió mát trăng thanh « — Ta còn hiểu là mát mẻ. Truyện Hoa Tiên » Gió thanh hây hẩy gác vàng « — Tên một triều đại Trung Hoa, gồm 9 đời 10 vua, kéo dài 268 năm ( 1644-1911 ) — Đẹp đẽ cao quý. Đoạn trường tân thanh » Khác màu kẻ quý người thanh «.
Từ ghép 351
Bǎo qīng 宝清 • Bǎo qīng 寶清 • Bǎo qīng xiàn 宝清县 • Bǎo qīng xiàn 寶清縣 • biāo qīng 标清 • biāo qīng 標清 • bīng qīng yù jié 冰清玉洁 • bīng qīng yù jié 冰清玉潔 • bù qīng 不清 • bù qīng chu 不清楚 • chá qīng 查清 • chán jiā bù qīng 纏夾不清 • chán jiā bù qīng 缠夹不清 • cháng qīng 偿清 • cháng qīng 償清 • Cháng qīng 長清 • Cháng qīng 长清 • Cháng qīng qū 長清區 • Cháng qīng qū 长清区 • chéng qīng 澄清 • chū qīng 出清 • chù fā qīng dān 触发清单 • chù fā qīng dān 觸發清單 • dà qīng zǎo 大清早 • dàn qīng 蛋清 • dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 当局者迷,旁观者清 • dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 當局者迷,旁觀者清 • Dé qīng 德清 • Dé qīng xiàn 德清县 • Dé qīng xiàn 德清縣 • dèng qīng 澄清 • duǒ qīng xián 躲清閑 • duǒ qīng xián 躲清闲 • ěr gēn qīng jìng 耳根清净 • ěr gēn qīng jìng 耳根清淨 • fēn qīng 分清 • Fú qīng 福清 • Fú qīng shì 福清市 • fù qīng 付清 • gāo qīng 高清 • gāo qīng diàn shì 高清电视 • gāo qīng diàn shì 高清電視 • gāo qīng shù zì diàn shì 高清数字电视 • gāo qīng shù zì diàn shì 高清數字電視 • gāo qīng xī dù 高清晰度 • gāo yā qīng xǐ jī 高压清洗机 • gāo yā qīng xǐ jī 高壓清洗機 • hán hú bù qīng 含糊不清 • hé qīng hǎi yàn 河清海晏 • huà qīng 划清 • huà qīng 劃清 • huán qīng 还清 • huán qīng 還清 • jī dàn qīng 雞蛋清 • jī dàn qīng 鸡蛋清 • jī zhuó yáng qīng 激浊扬清 • jī zhuó yáng qīng 激濁揚清 • jiān bì qīng yě 坚壁清野 • jiān bì qīng yě 堅壁清野 • jié qīng 結清 • jié qīng 结清 • jiū chán bù qīng 糾纏不清 • jiū chán bù qīng 纠缠不清 • kàn bu qīng 看不清 • kàn qīng 看清 • kàng xuè qīng 抗血清 • kōng shì qīng yě 空室清野 • kǒu chǐ bù qīng 口齒不清 • kǒu chǐ bù qīng 口齿不清 • kǒu chǐ qīng chu 口齒清楚 • kǒu chǐ qīng chu 口齿清楚 • kuò qīng 廓清 • lǎn pèi chéng qīng 揽辔澄清 • lǎn pèi chéng qīng 攬轡澄清 • lěng lěng qīng qīng 冷冷清清 • lěng qīng 冷清 • lěng qīng qīng 冷清清 • lí qīng 厘清 • lí qīng 釐清 • Lǐ Lán qīng 李岚清 • Lǐ Lán qīng 李嵐清 • liǎng qīng 两清 • liǎng qīng 兩清 • liǎng xiù qīng fēng 两袖清风 • liǎng xiù qīng fēng 兩袖清風 • Lín qīng 临清 • Lín qīng 臨清 • Lín qīng shì 临清市 • Lín qīng shì 臨清市 • lǜ qīng 滤清 • lǜ qīng 濾清 • lǜ qīng qì 滤清器 • lǜ qīng qì 濾清器 • méi qīng mù xiù 眉清目秀 • Mǐn qīng 閩清 • Mǐn qīng 闽清 • Mǐn qīng xiàn 閩清縣 • Mǐn qīng xiàn 闽清县 • míng yuè qīng fēng 明月清風 • míng yuè qīng fēng 明月清风 • mó hu bù qīng 模糊不清 • nòng bu qīng 弄不清 • nòng qīng 弄清 • páng guān zhě qīng 旁觀者清 • páng guān zhě qīng 旁观者清 • piě qīng 撇清 • qī qīng 凄清 • qī qīng 淒清 • qīng bái 清白 • qīng bǔ liáng 清补凉 • qīng bǔ liáng 清補涼 • qīng cāng 清仓 • qīng cāng 清倉 • qīng cāng chá kù 清仓查库 • qīng cāng chá kù 清倉查庫 • qīng cāng dà shuǎi mài 清仓大甩卖 • qīng cāng dà shuǎi mài 清倉大甩賣 • qīng cè 清冊 • qīng cè 清册 • qīng chá 清查 • qīng chá 清茶 • qīng chāi 清拆 • qīng chāi hù 清拆戶 • qīng chāi hù 清拆户 • qīng cháng 清偿 • qīng cháng 清償 • qīng chǎng 清场 • qīng chǎng 清場 • qīng chàng 清唱 • qīng chǎo 清炒 • qīng chè 清彻 • qīng chè 清徹 • qīng chè 清澈 • qīng chè jiàn dǐ 清澈見底 • qīng chè jiàn dǐ 清澈见底 • qīng chén 清晨 • qīng chéng 清澄 • qīng chú 清除 • qīng chǔ 清楚 • qīng chu 清楚 • qīng chún 清純 • qīng chún 清纯 • qīng cuì 清脆 • qīng dān 清单 • qīng dān 清單 • qīng dàn 清淡 • qīng dǎng 清党 • qīng dǎng 清黨 • qīng dào 清道 • qīng dào fū 清道夫 • qīng dí 清涤 • qīng dí 清滌 • qīng diǎn 清点 • qīng diǎn 清點 • qīng diǎn zhàng mù 清点帐目 • qīng diǎn zhàng mù 清點帳目 • qīng duì 清队 • qīng duì 清隊 • qīng dùn 清炖 • qīng dùn 清燉 • qīng fēng 清風 • qīng fēng 清风 • qīng fēng jìng jié 清風勁節 • qīng fēng jìng jié 清风劲节 • qīng fēng liǎng xiù 清風兩袖 • qīng fēng liǎng xiù 清风两袖 • qīng fēng míng yuè 清風明月 • qīng fēng míng yuè 清风明月 • qīng gāo 清高 • qīng guān 清关 • qīng guān 清官 • qīng guān 清關 • qīng guān nán duàn jiā wù shì 清官难断家务事 • qīng guān nán duàn jiā wù shì 清官難斷家務事 • qīng hán 清寒 • qīng hóng bāng 清紅幫 • qīng hóng bāng 清红帮 • qīng huǒ 清火 • qīng jiǎo 清剿 • qīng jiào tú 清教徒 • qīng jié 清洁 • qīng jié 清潔 • qīng jié dài 清洁袋 • qīng jié dài 清潔袋 • qīng jié gōng 清洁工 • qīng jié gōng 清潔工 • qīng jié jì 清洁剂 • qīng jié jì 清潔劑 • qīng jié qì 清洁器 • qīng jié qì 清潔器 • qīng jìng 清净 • qīng jìng 清淨 • qīng jìng 清静 • qīng jìng 清靜 • qīng jiǔ 清酒 • qīng kōng 清空 • qīng kǔ 清苦 • qīng lǎng 清朗 • qīng lǐ 清理 • qīng lǐ duì wǔ 清理队伍 • qīng lǐ duì wǔ 清理隊伍 • qīng lì 清丽 • qīng lì 清麗 • qīng lián 清廉 • qīng liáng 清凉 • qīng liáng 清涼 • qīng liáng yóu 清凉油 • qīng liáng yóu 清涼油 • qīng líng 清零 • qīng míng 清明 • qīng pán 清盘 • qīng pán 清盤 • qīng pín 清貧 • qīng pín 清贫 • qīng píng 清屏 • qīng píng 清平 • qīng qǐ 清綺 • qīng qǐ 清绮 • qīng qú 清癯 • qīng quán 清泉 • qīng rè 清热 • qīng rè 清熱 • qīng sǎng 清嗓 • qīng sǎo 清扫 • qīng sǎo 清掃 • qīng shòu 清瘦 • qīng shuǎng 清爽 • qīng shuǐ 清水 • qīng shuǐ qiáng 清水墙 • qīng shuǐ qiáng 清水牆 • qīng suàn 清算 • qīng suàn háng 清算行 • qīng suàn yè wù 清算业务 • qīng suàn yè wù 清算業務 • qīng tán 清談 • qīng tán 清谈 • qīng tán jié mù 清談節目 • qīng tán jié mù 清谈节目 • qīng tāng 清汤 • qīng tāng 清湯 • qīng tāng guǎ shuǐ 清汤寡水 • qīng tāng guǎ shuǐ 清湯寡水 • qīng tián 清恬 • qīng wán 清玩 • qīng wǎn 清婉 • qīng xī 清晰 • qīng xī dù 清晰度 • qīng xǐ 清洗 • qīng xián 清閒 • qīng xián 清闲 • qīng xiāng 清香 • qīng xīn 清新 • qīng xīn zì rán 清新自然 • qīng xǐng 清醒 • qīng xiù 清秀 • qīng yǎ 清雅 • qīng yī sè 清一色 • qīng yì 清議 • qīng yì 清议 • qīng yì 清逸 • qīng yīn 清音 • qīng yíng 清瑩 • qīng yíng 清莹 • qīng yōu 清幽 • qīng yóu 清油 • qīng yuè 清越 • qīng zǎo 清早 • qīng zhēn 清真 • qīng zhēn sì 清真寺 • qīng zhēng 清蒸 • qīng zhèng 清正 • qīng zhèng lián míng 清正廉明 • qīng zhuó 清酌 • rèn qīng 認清 • rèn qīng 认清 • shān qīng shuǐ xiù 山清水秀 • shàn qīng 繕清 • shàn qīng 缮清 • shēn céng qīng jié 深层清洁 • shēn céng qīng jié 深層清潔 • shén zhì bù qīng 神志不清 • shǔ bù qīng 数不清 • shǔ bù qīng 數不清 • shǔ qīng 数清 • shǔ qīng 數清 • Shuāng qīng 双清 • Shuāng qīng 雙清 • Shuāng qīng qū 双清区 • Shuāng qīng qū 雙清區 • shuǐ qīng wú yú 水清无鱼 • shuǐ qīng wú yú 水清無魚 • shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清则无鱼,人至察则无徒 • shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清則無魚,人至察則無徒 • Sì qīng 四清 • Sì qīng Yùn dòng 四清运动 • Sì qīng Yùn dòng 四清運動 • sù qīng 肃清 • sù qīng 肅清 • sù qīng fǎn gé mìng fèn zǐ 肃清反革命分子 • sù qīng fǎn gé mìng fèn zǐ 肅清反革命份子 • tiào jìn Huáng Hé xǐ bù qīng 跳进黄河洗不清 • tiào jìn Huáng Hé xǐ bù qīng 跳進黃河洗不清 • tīng qīng 听清 • tīng qīng 聽清 • tóu nǎo qīng chu 头脑清楚 • tóu nǎo qīng chu 頭腦清楚 • Wāng qīng 汪清 • Wāng qīng xiàn 汪清县 • Wāng qīng xiàn 汪清縣 • Wǔ qīng 武清 • Wǔ qīng qū 武清区 • Wǔ qīng qū 武清區 • xiǎng qīng fú 享清福 • xiǎo qīng xīn 小清新 • xuè qīng 血清 • xuè qīng sù 血清素 • xuè qīng zhāng lì sù 血清张力素 • xuè qīng zhāng lì sù 血清張力素 • yáng qīng jī zhuó 扬清激浊 • yáng qīng jī zhuó 揚清激濁 • Yáng Xiù qīng 杨秀清 • Yáng Xiù qīng 楊秀清 • Yáng Yuè qīng 杨月清 • Yáng Yuè qīng 楊月清 • yī qīng èr bái 一清二白 • yī qīng èr chǔ 一清二楚 • yī qīng rú shuǐ 一清如水 • yī qīng zǎo 一清早 • Yǒng qīng 永清 • Yǒng qīng xiàn 永清县 • Yǒng qīng xiàn 永清縣 • yù jié bīng qīng 玉洁冰清 • yù jié bīng qīng 玉潔冰清 • Yuè qīng 乐清 • Yuè qīng 樂清 • Yuè qīng shì 乐清市 • Yuè qīng shì 樂清市 • Zhōng qīng 忠清 • Zhōng qīng běi dào 忠清北道 • Zhōng qīng dào 忠清道 • Zhōng qīng nán dào 忠清南道 • zhǒng zú qīng chú 种族清除 • zhǒng zú qīng chú 種族清除 • zhǒng zú qīng xǐ 种族清洗 • zhǒng zú qīng xǐ 種族清洗 • Zhū Zì qīng 朱自清 • zì mìng qīng gāo 自命清高 • zì shì qīng gāo 自視清高 • zì shì qīng gāo 自视清高 • zì yóu jī qīng chú jì 自由基清除剂 • zì yóu jī qīng chú jì 自由基清除劑
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh — Mát — Làm cho mát mẻ. Đáng lẽ đọc Thính.
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) clear
(2) distinct
(3) quiet
(4) just and honest
(5) pure
(6) to settle or clear up
(7) to clean up or purge
(2) distinct
(3) quiet
(4) just and honest
(5) pure
(6) to settle or clear up
(7) to clean up or purge
Từ ghép 351
Bǎo qīng 宝清 • Bǎo qīng 寶清 • Bǎo qīng xiàn 宝清县 • Bǎo qīng xiàn 寶清縣 • biāo qīng 标清 • biāo qīng 標清 • bīng qīng yù jié 冰清玉洁 • bīng qīng yù jié 冰清玉潔 • bù qīng 不清 • bù qīng chu 不清楚 • chá qīng 查清 • chán jiā bù qīng 纏夾不清 • chán jiā bù qīng 缠夹不清 • cháng qīng 偿清 • cháng qīng 償清 • Cháng qīng 長清 • Cháng qīng 长清 • Cháng qīng qū 長清區 • Cháng qīng qū 长清区 • chéng qīng 澄清 • chū qīng 出清 • chù fā qīng dān 触发清单 • chù fā qīng dān 觸發清單 • dà qīng zǎo 大清早 • dàn qīng 蛋清 • dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 当局者迷,旁观者清 • dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 當局者迷,旁觀者清 • Dé qīng 德清 • Dé qīng xiàn 德清县 • Dé qīng xiàn 德清縣 • dèng qīng 澄清 • duǒ qīng xián 躲清閑 • duǒ qīng xián 躲清闲 • ěr gēn qīng jìng 耳根清净 • ěr gēn qīng jìng 耳根清淨 • fēn qīng 分清 • Fú qīng 福清 • Fú qīng shì 福清市 • fù qīng 付清 • gāo qīng 高清 • gāo qīng diàn shì 高清电视 • gāo qīng diàn shì 高清電視 • gāo qīng shù zì diàn shì 高清数字电视 • gāo qīng shù zì diàn shì 高清數字電視 • gāo qīng xī dù 高清晰度 • gāo yā qīng xǐ jī 高压清洗机 • gāo yā qīng xǐ jī 高壓清洗機 • hán hú bù qīng 含糊不清 • hé qīng hǎi yàn 河清海晏 • huà qīng 划清 • huà qīng 劃清 • huán qīng 还清 • huán qīng 還清 • jī dàn qīng 雞蛋清 • jī dàn qīng 鸡蛋清 • jī zhuó yáng qīng 激浊扬清 • jī zhuó yáng qīng 激濁揚清 • jiān bì qīng yě 坚壁清野 • jiān bì qīng yě 堅壁清野 • jié qīng 結清 • jié qīng 结清 • jiū chán bù qīng 糾纏不清 • jiū chán bù qīng 纠缠不清 • kàn bu qīng 看不清 • kàn qīng 看清 • kàng xuè qīng 抗血清 • kōng shì qīng yě 空室清野 • kǒu chǐ bù qīng 口齒不清 • kǒu chǐ bù qīng 口齿不清 • kǒu chǐ qīng chu 口齒清楚 • kǒu chǐ qīng chu 口齿清楚 • kuò qīng 廓清 • lǎn pèi chéng qīng 揽辔澄清 • lǎn pèi chéng qīng 攬轡澄清 • lěng lěng qīng qīng 冷冷清清 • lěng qīng 冷清 • lěng qīng qīng 冷清清 • lí qīng 厘清 • lí qīng 釐清 • Lǐ Lán qīng 李岚清 • Lǐ Lán qīng 李嵐清 • liǎng qīng 两清 • liǎng qīng 兩清 • liǎng xiù qīng fēng 两袖清风 • liǎng xiù qīng fēng 兩袖清風 • Lín qīng 临清 • Lín qīng 臨清 • Lín qīng shì 临清市 • Lín qīng shì 臨清市 • lǜ qīng 滤清 • lǜ qīng 濾清 • lǜ qīng qì 滤清器 • lǜ qīng qì 濾清器 • méi qīng mù xiù 眉清目秀 • Mǐn qīng 閩清 • Mǐn qīng 闽清 • Mǐn qīng xiàn 閩清縣 • Mǐn qīng xiàn 闽清县 • míng yuè qīng fēng 明月清風 • míng yuè qīng fēng 明月清风 • mó hu bù qīng 模糊不清 • nòng bu qīng 弄不清 • nòng qīng 弄清 • páng guān zhě qīng 旁觀者清 • páng guān zhě qīng 旁观者清 • piě qīng 撇清 • qī qīng 凄清 • qī qīng 淒清 • qīng bái 清白 • qīng bǔ liáng 清补凉 • qīng bǔ liáng 清補涼 • qīng cāng 清仓 • qīng cāng 清倉 • qīng cāng chá kù 清仓查库 • qīng cāng chá kù 清倉查庫 • qīng cāng dà shuǎi mài 清仓大甩卖 • qīng cāng dà shuǎi mài 清倉大甩賣 • qīng cè 清冊 • qīng cè 清册 • qīng chá 清查 • qīng chá 清茶 • qīng chāi 清拆 • qīng chāi hù 清拆戶 • qīng chāi hù 清拆户 • qīng cháng 清偿 • qīng cháng 清償 • qīng chǎng 清场 • qīng chǎng 清場 • qīng chàng 清唱 • qīng chǎo 清炒 • qīng chè 清彻 • qīng chè 清徹 • qīng chè 清澈 • qīng chè jiàn dǐ 清澈見底 • qīng chè jiàn dǐ 清澈见底 • qīng chén 清晨 • qīng chéng 清澄 • qīng chú 清除 • qīng chǔ 清楚 • qīng chu 清楚 • qīng chún 清純 • qīng chún 清纯 • qīng cuì 清脆 • qīng dān 清单 • qīng dān 清單 • qīng dàn 清淡 • qīng dǎng 清党 • qīng dǎng 清黨 • qīng dào 清道 • qīng dào fū 清道夫 • qīng dí 清涤 • qīng dí 清滌 • qīng diǎn 清点 • qīng diǎn 清點 • qīng diǎn zhàng mù 清点帐目 • qīng diǎn zhàng mù 清點帳目 • qīng duì 清队 • qīng duì 清隊 • qīng dùn 清炖 • qīng dùn 清燉 • qīng fēng 清風 • qīng fēng 清风 • qīng fēng jìng jié 清風勁節 • qīng fēng jìng jié 清风劲节 • qīng fēng liǎng xiù 清風兩袖 • qīng fēng liǎng xiù 清风两袖 • qīng fēng míng yuè 清風明月 • qīng fēng míng yuè 清风明月 • qīng gāo 清高 • qīng guān 清关 • qīng guān 清官 • qīng guān 清關 • qīng guān nán duàn jiā wù shì 清官难断家务事 • qīng guān nán duàn jiā wù shì 清官難斷家務事 • qīng hán 清寒 • qīng hóng bāng 清紅幫 • qīng hóng bāng 清红帮 • qīng huǒ 清火 • qīng jiǎo 清剿 • qīng jiào tú 清教徒 • qīng jié 清洁 • qīng jié 清潔 • qīng jié dài 清洁袋 • qīng jié dài 清潔袋 • qīng jié gōng 清洁工 • qīng jié gōng 清潔工 • qīng jié jì 清洁剂 • qīng jié jì 清潔劑 • qīng jié qì 清洁器 • qīng jié qì 清潔器 • qīng jìng 清净 • qīng jìng 清淨 • qīng jìng 清静 • qīng jìng 清靜 • qīng jiǔ 清酒 • qīng kōng 清空 • qīng kǔ 清苦 • qīng lǎng 清朗 • qīng lǐ 清理 • qīng lǐ duì wǔ 清理队伍 • qīng lǐ duì wǔ 清理隊伍 • qīng lì 清丽 • qīng lì 清麗 • qīng lián 清廉 • qīng liáng 清凉 • qīng liáng 清涼 • qīng liáng yóu 清凉油 • qīng liáng yóu 清涼油 • qīng líng 清零 • qīng míng 清明 • qīng pán 清盘 • qīng pán 清盤 • qīng pín 清貧 • qīng pín 清贫 • qīng píng 清屏 • qīng píng 清平 • qīng qǐ 清綺 • qīng qǐ 清绮 • qīng qú 清癯 • qīng quán 清泉 • qīng rè 清热 • qīng rè 清熱 • qīng sǎng 清嗓 • qīng sǎo 清扫 • qīng sǎo 清掃 • qīng shòu 清瘦 • qīng shuǎng 清爽 • qīng shuǐ 清水 • qīng shuǐ qiáng 清水墙 • qīng shuǐ qiáng 清水牆 • qīng suàn 清算 • qīng suàn háng 清算行 • qīng suàn yè wù 清算业务 • qīng suàn yè wù 清算業務 • qīng tán 清談 • qīng tán 清谈 • qīng tán jié mù 清談節目 • qīng tán jié mù 清谈节目 • qīng tāng 清汤 • qīng tāng 清湯 • qīng tāng guǎ shuǐ 清汤寡水 • qīng tāng guǎ shuǐ 清湯寡水 • qīng tián 清恬 • qīng wán 清玩 • qīng wǎn 清婉 • qīng xī 清晰 • qīng xī dù 清晰度 • qīng xǐ 清洗 • qīng xián 清閒 • qīng xián 清闲 • qīng xiāng 清香 • qīng xīn 清新 • qīng xīn zì rán 清新自然 • qīng xǐng 清醒 • qīng xiù 清秀 • qīng yǎ 清雅 • qīng yī sè 清一色 • qīng yì 清議 • qīng yì 清议 • qīng yì 清逸 • qīng yīn 清音 • qīng yíng 清瑩 • qīng yíng 清莹 • qīng yōu 清幽 • qīng yóu 清油 • qīng yuè 清越 • qīng zǎo 清早 • qīng zhēn 清真 • qīng zhēn sì 清真寺 • qīng zhēng 清蒸 • qīng zhèng 清正 • qīng zhèng lián míng 清正廉明 • qīng zhuó 清酌 • rèn qīng 認清 • rèn qīng 认清 • shān qīng shuǐ xiù 山清水秀 • shàn qīng 繕清 • shàn qīng 缮清 • shēn céng qīng jié 深层清洁 • shēn céng qīng jié 深層清潔 • shén zhì bù qīng 神志不清 • shǔ bù qīng 数不清 • shǔ bù qīng 數不清 • shǔ qīng 数清 • shǔ qīng 數清 • Shuāng qīng 双清 • Shuāng qīng 雙清 • Shuāng qīng qū 双清区 • Shuāng qīng qū 雙清區 • shuǐ qīng wú yú 水清无鱼 • shuǐ qīng wú yú 水清無魚 • shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清则无鱼,人至察则无徒 • shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清則無魚,人至察則無徒 • Sì qīng 四清 • Sì qīng Yùn dòng 四清运动 • Sì qīng Yùn dòng 四清運動 • sù qīng 肃清 • sù qīng 肅清 • sù qīng fǎn gé mìng fèn zǐ 肃清反革命分子 • sù qīng fǎn gé mìng fèn zǐ 肅清反革命份子 • tiào jìn Huáng Hé xǐ bù qīng 跳进黄河洗不清 • tiào jìn Huáng Hé xǐ bù qīng 跳進黃河洗不清 • tīng qīng 听清 • tīng qīng 聽清 • tóu nǎo qīng chu 头脑清楚 • tóu nǎo qīng chu 頭腦清楚 • Wāng qīng 汪清 • Wāng qīng xiàn 汪清县 • Wāng qīng xiàn 汪清縣 • Wǔ qīng 武清 • Wǔ qīng qū 武清区 • Wǔ qīng qū 武清區 • xiǎng qīng fú 享清福 • xiǎo qīng xīn 小清新 • xuè qīng 血清 • xuè qīng sù 血清素 • xuè qīng zhāng lì sù 血清张力素 • xuè qīng zhāng lì sù 血清張力素 • yáng qīng jī zhuó 扬清激浊 • yáng qīng jī zhuó 揚清激濁 • Yáng Xiù qīng 杨秀清 • Yáng Xiù qīng 楊秀清 • Yáng Yuè qīng 杨月清 • Yáng Yuè qīng 楊月清 • yī qīng èr bái 一清二白 • yī qīng èr chǔ 一清二楚 • yī qīng rú shuǐ 一清如水 • yī qīng zǎo 一清早 • Yǒng qīng 永清 • Yǒng qīng xiàn 永清县 • Yǒng qīng xiàn 永清縣 • yù jié bīng qīng 玉洁冰清 • yù jié bīng qīng 玉潔冰清 • Yuè qīng 乐清 • Yuè qīng 樂清 • Yuè qīng shì 乐清市 • Yuè qīng shì 樂清市 • Zhōng qīng 忠清 • Zhōng qīng běi dào 忠清北道 • Zhōng qīng dào 忠清道 • Zhōng qīng nán dào 忠清南道 • zhǒng zú qīng chú 种族清除 • zhǒng zú qīng chú 種族清除 • zhǒng zú qīng xǐ 种族清洗 • zhǒng zú qīng xǐ 種族清洗 • Zhū Zì qīng 朱自清 • zì mìng qīng gāo 自命清高 • zì shì qīng gāo 自視清高 • zì shì qīng gāo 自视清高 • zì yóu jī qīng chú jì 自由基清除剂 • zì yóu jī qīng chú jì 自由基清除劑
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong. Trái với “trọc” 濁 đục. ◎Như: “thanh triệt” 清澈 trong suốt.
2. (Tính) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết. ◎Như: “thanh bạch” 清白, “thanh tháo” 清操, “thanh tiết” 清節.
3. (Tính) Mát. ◎Như: “thanh phong minh nguyệt” 清風明月 gió mát trăng trong.
4. (Tính) Lặng, vắng. ◎Như: “thanh dạ” 清夜 đêm lặng, “thanh tĩnh” 清靜 vắng lặng.
5. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “thanh sở” 清楚 rõ ràng.
6. (Tính) Xinh đẹp, tú mĩ. ◎Như: “mi thanh mục tú” 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp.
7. (Tính) Yên ổn, thái bình. ◎Như: “thanh bình thịnh thế” 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng.
8. (Phó) Suông, thuần, đơn thuần. ◎Như: “thanh nhất sắc” 清一色 thuần một màu, “thanh xướng” 清唱 diễn xướng không hóa trang, “thanh đàm” 清談 bàn suông.
9. (Phó) Hết, xong, sạch trơn. ◎Như: “trái hoàn thanh liễu” 債還清了 nợ trả xong hết.
10. (Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng. ◎Như: “điểm thanh số mục” 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng, “tra thanh hộ khẩu” 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
11. (Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề. ◎Như: “thanh tẩy” 清洗 rửa sạch, tẩy trừ, “thanh lí” 清理 lọc sạch, “thanh trừ” 清除 quét sạch, dọn sạch.
12. (Động) Làm xong, hoàn tất. ◎Như: “thanh trướng” 清帳 trả sạch nợ, “thanh toán” 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
13. (Động) Soát, kiểm kê. ◎Như: “thanh điểm nhân số” 清點人數 kiểm kê số người.
14. (Danh) Không hư. ◎Như: “thái thanh” 太清 chỗ trời không, chốn hư không.
15. (Danh) Nhà “Thanh”.
16. (Danh) Họ “Thanh”.
2. (Tính) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết. ◎Như: “thanh bạch” 清白, “thanh tháo” 清操, “thanh tiết” 清節.
3. (Tính) Mát. ◎Như: “thanh phong minh nguyệt” 清風明月 gió mát trăng trong.
4. (Tính) Lặng, vắng. ◎Như: “thanh dạ” 清夜 đêm lặng, “thanh tĩnh” 清靜 vắng lặng.
5. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “thanh sở” 清楚 rõ ràng.
6. (Tính) Xinh đẹp, tú mĩ. ◎Như: “mi thanh mục tú” 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp.
7. (Tính) Yên ổn, thái bình. ◎Như: “thanh bình thịnh thế” 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng.
8. (Phó) Suông, thuần, đơn thuần. ◎Như: “thanh nhất sắc” 清一色 thuần một màu, “thanh xướng” 清唱 diễn xướng không hóa trang, “thanh đàm” 清談 bàn suông.
9. (Phó) Hết, xong, sạch trơn. ◎Như: “trái hoàn thanh liễu” 債還清了 nợ trả xong hết.
10. (Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng. ◎Như: “điểm thanh số mục” 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng, “tra thanh hộ khẩu” 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
11. (Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề. ◎Như: “thanh tẩy” 清洗 rửa sạch, tẩy trừ, “thanh lí” 清理 lọc sạch, “thanh trừ” 清除 quét sạch, dọn sạch.
12. (Động) Làm xong, hoàn tất. ◎Như: “thanh trướng” 清帳 trả sạch nợ, “thanh toán” 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
13. (Động) Soát, kiểm kê. ◎Như: “thanh điểm nhân số” 清點人數 kiểm kê số người.
14. (Danh) Không hư. ◎Như: “thái thanh” 太清 chỗ trời không, chốn hư không.
15. (Danh) Nhà “Thanh”.
16. (Danh) Họ “Thanh”.