Có 4 kết quả:

chán ㄔㄢˊjiān ㄐㄧㄢjiàn ㄐㄧㄢˋqián ㄑㄧㄢˊ
Âm Quan thoại: chán ㄔㄢˊ, jiān ㄐㄧㄢ, jiàn ㄐㄧㄢˋ, qián ㄑㄧㄢˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一フ丨一ノノ一丨
Thương Hiệt: EKQL (水大手中)
Unicode: U+6E10
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiệm
Âm Nôm: tiêm
Âm Quảng Đông: zim1, zim6

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/4

chán ㄔㄢˊ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

jiān ㄐㄧㄢ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhúng vào nước
2. thấm, tẩm

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to imbue

Từ ghép 1

jiàn ㄐㄧㄢˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. dần dần
2. sông Tiệm

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngâm, thấm vào: Ngâm trong nước; Tiêm nhiễm;
② Tràn vào, chảy vào: Phía đông tràn vào biển;
③ Dối trá, giả dối: Dối trá. Xem [jiàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dần dần, từ từ: Trời đã lạnh dần; Đã tiến bộ dần. tiệm thứ [jiàncì] (văn) Dần dần;tiệm tiệm [jiàn jiàn] Dần dần, từ từ, thong thả: Khí trời đã ấm dần; Ngoài đường người qua lại đã ít dần; Tiến dần dần về phía trước (Tấn thư);
② Nặng thêm: Bệnh nặng thêm nhiều (Thượng thư);
③ [Jiàn] Sông Tiệm. Xem [jian].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) gradual
(2) gradually

Từ ghép 19

qián ㄑㄧㄢˊ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .