Có 1 kết quả:
zhǔ ㄓㄨˇ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡者
Nét bút: 丶丶一一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: EJKA (水十大日)
Unicode: U+6E1A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chử, hử
Âm Nôm: chã, cho, chớ, chử, chưa, vã
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): なぎさ (nagisa)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: zyu2
Âm Nôm: chã, cho, chớ, chử, chưa, vã
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): なぎさ (nagisa)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: zyu2
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Trấn Quốc tự vọng Tây Hồ - 登鎮國寺望西湖 (Chu Nguyễn Lâm)
• Để Hoàng Châu - 抵黃州 (Tổ Chi Vọng)
• Đinh Sửu tại kinh đắc bệnh cảm tác - 丁丑在京得病感作 (Trần Bích San)
• Kỳ 03 - Đề Tây hồ - 其三-題西湖 (Vũ Tông Phan)
• Phả Lại sơn tự - 普賴山寺 (Nguyễn Sưởng)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Quá Quảng Trị tỉnh - 過廣治省 (Cao Bá Quát)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tống Lưu Dục - 送劉昱 (Lý Kỳ)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 2 - 春江漫述其二 (Phan Huy Ích)
• Để Hoàng Châu - 抵黃州 (Tổ Chi Vọng)
• Đinh Sửu tại kinh đắc bệnh cảm tác - 丁丑在京得病感作 (Trần Bích San)
• Kỳ 03 - Đề Tây hồ - 其三-題西湖 (Vũ Tông Phan)
• Phả Lại sơn tự - 普賴山寺 (Nguyễn Sưởng)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Quá Quảng Trị tỉnh - 過廣治省 (Cao Bá Quát)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tống Lưu Dục - 送劉昱 (Lý Kỳ)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 2 - 春江漫述其二 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bến nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bãi nhỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngư tiều ư giang chử chi thượng” 漁樵於江渚之上 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Người đánh cá, người kiếm củi ở trên bến sông.
Từ điển Thiều Chửu
① Bãi nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bãi nhỏ, gò, cồn (ở giữa hồ, sông): 騰王高閣臨江渚 Gác cao Đằng Vương trông ra bãi sông (Vương Bột: Đằng Vương các tự).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bãi sông.
Từ điển Trung-Anh
(1) islet
(2) bank
(2) bank
Từ ghép 5