Có 1 kết quả:
jiǎn ㄐㄧㄢˇ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡咸
Nét bút: 丶丶一一ノ一丨フ一フノ丶
Thương Hiệt: EIHR (水戈竹口)
Unicode: U+6E1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giảm
Âm Nôm: dởm, giảm, xảm
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): へ.る (he.ru), へ.らす (he.rasu)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gaam2
Âm Nôm: dởm, giảm, xảm
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): へ.る (he.ru), へ.らす (he.rasu)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gaam2
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đề sở cư thôn xá - 題所居村舍 (Đỗ Tuân Hạc)
• Hí tặng Văn Hương Tần thiếu phủ đoản ca - 戲贈閿鄉秦少府短歌 (Đỗ Phủ)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Liễu chi từ kỳ 7 - 柳枝辭其七 (Từ Huyễn)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Nhất hướng Hàn Sơn toạ - 一向寒山坐 (Hàn Sơn)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Vũ Thuý)
• Đề sở cư thôn xá - 題所居村舍 (Đỗ Tuân Hạc)
• Hí tặng Văn Hương Tần thiếu phủ đoản ca - 戲贈閿鄉秦少府短歌 (Đỗ Phủ)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Liễu chi từ kỳ 7 - 柳枝辭其七 (Từ Huyễn)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Nhất hướng Hàn Sơn toạ - 一向寒山坐 (Hàn Sơn)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Vũ Thuý)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
giảm bớt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bớt, làm cho ít đi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu giảm, tắc dĩ khê thủy quán ích chi” 少減, 則以溪水灌益之 (Phiên Phiên 翩翩) (Nếu bình) cạn đi một chút, thì lấy nước suối đổ thêm vô.
2. (Động) Suy kém, sút xuống. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Thử hoa thử diệp thường tương ánh, Thúy giảm hồng suy sầu sát nhân” 此花此葉常相映, 翠減紅衰愁殺人 (Tặng hà hoa 贈荷花) Hoa này lá này thường ánh chiếu nhau, Màu xanh kém đi màu đỏ phai nhạt, buồn chết người.
3. (Động) Không bằng, không như. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Dương Thúc Tử Hà tất giảm Nhan Tử” 羊叔子何必減顏子 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Thưởng dự 賞譽) Dương Thúc Tử Hà tất nhiên không bằng Nhan Tử.
4. (Động) Trừ (số học). ◎Như: “ngũ giảm nhị đẳng ư tam” 五減二等於三 năm trừ hai còn ba.
5. (Danh) Tức là “giảm pháp” 減法 phép tính trừ.
6. (Danh) Họ “Giảm”.
2. (Động) Suy kém, sút xuống. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Thử hoa thử diệp thường tương ánh, Thúy giảm hồng suy sầu sát nhân” 此花此葉常相映, 翠減紅衰愁殺人 (Tặng hà hoa 贈荷花) Hoa này lá này thường ánh chiếu nhau, Màu xanh kém đi màu đỏ phai nhạt, buồn chết người.
3. (Động) Không bằng, không như. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Dương Thúc Tử Hà tất giảm Nhan Tử” 羊叔子何必減顏子 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Thưởng dự 賞譽) Dương Thúc Tử Hà tất nhiên không bằng Nhan Tử.
4. (Động) Trừ (số học). ◎Như: “ngũ giảm nhị đẳng ư tam” 五減二等於三 năm trừ hai còn ba.
5. (Danh) Tức là “giảm pháp” 減法 phép tính trừ.
6. (Danh) Họ “Giảm”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trừ (đi): 五減三得二 5 trừ 3 còn 2;
② Giảm, giảm sút: 減稅 Giảm thuế; 工作熱情有增無減 Lòng hăng hái làm việc chỉ tăng thêm chứ không giảm sút;
③ Bớt, đỡ: 病害漸減 Bệnh đỡ (bớt) dần.
② Giảm, giảm sút: 減稅 Giảm thuế; 工作熱情有增無減 Lòng hăng hái làm việc chỉ tăng thêm chứ không giảm sút;
③ Bớt, đỡ: 病害漸減 Bệnh đỡ (bớt) dần.
Từ điển Trung-Anh
(1) to lower
(2) to decrease
(3) to reduce
(4) to subtract
(5) to diminish
(2) to decrease
(3) to reduce
(4) to subtract
(5) to diminish
Từ ghép 75
bù jiǎn dāng nián 不減當年 • cái jiǎn 裁減 • cái jiǎn jūn bèi 裁減軍備 • dǐ jiǎn 抵減 • dì jiǎn 遞減 • fā rè bàn xuè xiǎo bǎn jiǎn shǎo zōng hé zhēng 發熱伴血小板減少綜合徵 • guāng xiān shuāi jiǎn 光纖衰減 • jiā jiǎn chéng chú 加減乘除 • jiā jiǎn hào 加減號 • jiǎn bàn 減半 • jiǎn chǎn 減產 • jiǎn chú 減除 • jiǎn dī 減低 • jiǎn dī sù dù 減低速度 • jiǎn diào 減掉 • jiǎn dú huó yì miáo 減毒活疫苗 • jiǎn fǎ 減法 • jiǎn féi 減肥 • jiǎn fèng 減俸 • jiǎn fú 減幅 • jiǎn fù 減負 • jiǎn hào 減號 • jiǎn hé 減核 • jiǎn huǎn 減緩 • jiǎn jì 減計 • jiǎn jià 減價 • jiǎn líng 減齡 • jiǎn màn 減慢 • jiǎn miǎn 減免 • jiǎn pái 減排 • jiǎn qīng 減輕 • jiǎn qù 減去 • jiǎn ruò 減弱 • jiǎn sè 減色 • jiǎn shǎo 減少 • jiǎn shù fēn liè 減數分裂 • jiǎn shuì 減稅 • jiǎn sù 減速 • jiǎn sù qì 減速器 • jiǎn sǔn 減損 • jiǎn tàn 減碳 • jiǎn tuì 減退 • jiǎn xī 減息 • jiǎn xiǎo 減小 • jiǎn xīn 減薪 • jiǎn xíng 減刑 • jiǎn yā 減壓 • jiǎn yā biǎo 減壓表 • jiǎn yā bìng 減壓病 • jiǎn yā chéng xù 減壓程序 • jiǎn yā shí jiān biǎo 減壓時間表 • jiǎn yā zhèng 減壓症 • jiǎn yáo qí 減搖鰭 • jiǎn yì 減益 • jiǎn zāi 減災 • jiǎn zào 減噪 • jiǎn zhèn 減振 • jiǎn zhèn 減震 • jiǎn zhèn qì 減震器 • jiǎn zhèn xié 減震鞋 • jiǎn zhuāng 減妝 • jīng jiǎn 精減 • juān jiǎn 蠲減 • kuān jiǎn 寬減 • píng jiǎn 平減 • ruì jiǎn 銳減 • shān jiǎn 刪減 • shuāi jiǎn 衰減 • suō jiǎn 縮減 • tàn jiǎn pái 碳減排 • tōu gōng jiǎn liào 偷工減料 • xuē jiǎn 削減 • yǒu zēng wú jiǎn 有增無減 • zēng jiǎn 增減 • zhuó jiǎn 酌減