Có 2 kết quả:

ㄩˊㄩˊ
Âm Quan thoại: ㄩˊ, ㄩˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノ丶一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: EOMN (水人一弓)
Unicode: U+6E1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: du
Âm Nôm: du
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): かわ.る (kawa.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄩˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) short name for Chongqing |[Chong2 qing4]
(2) old name of Jialing river [Jia1 ling2 jiang1] in Sichuan

Từ ghép 11

ㄩˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. biến đổi
2. châu Du

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biến đổi, thay đổi. ◎Như: “thủy chung bất du” trước sau không đổi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Hữu du thử minh, tỉ trụy kì mệnh” , (Đệ ngũ hồi) Ai trái lời thề này, sẽ bị khiến cho mất mạng.
2. (Danh) Tên riêng của thành phố “Trùng Khánh” , ở tỉnh Tứ Xuyên.

Từ điển Thiều Chửu

① Biến đổi, không biến đổi gọi là bất du . Thay đổi lời thề ước gọi là du minh .
② Châu Du (tên đất).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thay đổi, biến đổi (thái độ hoặc tình cảm): Trước sau không hề thay đổi;
② [Yú] (Tên riêng của) thành phố Trùng Khánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi — Tràn đầy.

Từ ghép 9