Có 3 kết quả:
Qú ㄑㄩˊ • jù ㄐㄩˋ • qú ㄑㄩˊ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét), shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱洰木
Nét bút: 丶丶一一フ一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: ESD (水尸木)
Unicode: U+6E20
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cừ
Âm Nôm: cừ, gừa, khờ
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): かれ (kare), なんぞ (nan zo), なに (nani), みぞ (mizo), いずくんぞ (izukun zo)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: keoi4
Âm Nôm: cừ, gừa, khờ
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): かれ (kare), なんぞ (nan zo), なに (nani), みぞ (mizo), いずくんぞ (izukun zo)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: keoi4
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bản kiều lộ - 板橋路 (Bạch Cư Dị)
• Chiên đàn thụ - 栴檀樹 (Tùng Thiện Vương)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Ôn Đình Quân)
• Đề bích hoạ mã ca - 題壁畫馬歌 (Đỗ Phủ)
• Hí tác bài hài thể khiển muộn kỳ 1 - 戲作俳諧體遣悶其一 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Nguyễn Du)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tứ tử Hoan hội thí trúng phó bảng - 賜子懽會試中副榜 (Nguyễn Khuyến)
• Chiên đàn thụ - 栴檀樹 (Tùng Thiện Vương)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Ôn Đình Quân)
• Đề bích hoạ mã ca - 題壁畫馬歌 (Đỗ Phủ)
• Hí tác bài hài thể khiển muộn kỳ 1 - 戲作俳諧體遣悶其一 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Nguyễn Du)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tứ tử Hoan hội thí trúng phó bảng - 賜子懽會試中副榜 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kênh, ngòi, lạch. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chu táp hữu viên lâm, cừ lưu cập dục trì” 周匝有園林, 渠流及浴池 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất 化城喻品第七) Chung quanh có vườn rừng, sông ngòi và ao tắm.
2. (Tính) Lớn. ◎Như: “cừ khôi” 渠魁 to lớn.
3. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: hắn, họ, ông ấy, chúng nó, v.v. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhân gian nhược hữu Sào Do đồ, Khuyến cừ thính ngã san trung khúc” 人間若有巢由徒, 勸渠聽我山中曲 (Côn San ca 崑山歌) Trên đời nếu có những người như Hứa Do, Sào Phủ, (Thì ta sẽ) khuyên họ nghe khúc nhạc trong núi này của ta.
2. (Tính) Lớn. ◎Như: “cừ khôi” 渠魁 to lớn.
3. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: hắn, họ, ông ấy, chúng nó, v.v. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhân gian nhược hữu Sào Do đồ, Khuyến cừ thính ngã san trung khúc” 人間若有巢由徒, 勸渠聽我山中曲 (Côn San ca 崑山歌) Trên đời nếu có những người như Hứa Do, Sào Phủ, (Thì ta sẽ) khuyên họ nghe khúc nhạc trong núi này của ta.
Từ điển Trung-Anh
how can it be that?
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kênh, ngòi
2. to lớn
3. hắn, người đó
2. to lớn
3. hắn, người đó
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kênh, ngòi, lạch. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chu táp hữu viên lâm, cừ lưu cập dục trì” 周匝有園林, 渠流及浴池 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất 化城喻品第七) Chung quanh có vườn rừng, sông ngòi và ao tắm.
2. (Tính) Lớn. ◎Như: “cừ khôi” 渠魁 to lớn.
3. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: hắn, họ, ông ấy, chúng nó, v.v. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhân gian nhược hữu Sào Do đồ, Khuyến cừ thính ngã san trung khúc” 人間若有巢由徒, 勸渠聽我山中曲 (Côn San ca 崑山歌) Trên đời nếu có những người như Hứa Do, Sào Phủ, (Thì ta sẽ) khuyên họ nghe khúc nhạc trong núi này của ta.
2. (Tính) Lớn. ◎Như: “cừ khôi” 渠魁 to lớn.
3. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: hắn, họ, ông ấy, chúng nó, v.v. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhân gian nhược hữu Sào Do đồ, Khuyến cừ thính ngã san trung khúc” 人間若有巢由徒, 勸渠聽我山中曲 (Côn San ca 崑山歌) Trên đời nếu có những người như Hứa Do, Sào Phủ, (Thì ta sẽ) khuyên họ nghe khúc nhạc trong núi này của ta.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mương, ngòi, lạch, kênh, máng: 水渠 Mương phai; 劈山修渠 Xẻ núi khơi mương; 他小渠,披山通道者,不可勝言 Về những lạch nhỏ mở núi thông đường, thì không nói xiết được (Sử kí);
② Họ, anh ấy, anh ta, ông ấy, ông ta, hắn... (đại từ nhân xưng ngôi thứ ba, số ít hoặc số nhiều): 不知渠爲何人 Không biết anh ta là ai; 人間若有巢由徒,勸渠聽我山中曲 Trên đời nếu có những người như Hứa Do, Sào Phủ, thì ta sẽ khuyên họ nghe khúc nhạc trong núi này của ta (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca);
③ Lớn: 渠魁 Kẻ cầm đầu;
④ [Qú] (Họ) Cừ.
② Họ, anh ấy, anh ta, ông ấy, ông ta, hắn... (đại từ nhân xưng ngôi thứ ba, số ít hoặc số nhiều): 不知渠爲何人 Không biết anh ta là ai; 人間若有巢由徒,勸渠聽我山中曲 Trên đời nếu có những người như Hứa Do, Sào Phủ, thì ta sẽ khuyên họ nghe khúc nhạc trong núi này của ta (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca);
③ Lớn: 渠魁 Kẻ cầm đầu;
④ [Qú] (Họ) Cừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ nước tích lại. Ao, đầm — To lớn — Một âm khác là Cự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Cự 遽 — Một âm khác là Cừ.
Từ điển Trung-Anh
(1) big
(2) stream or canal
(3) drain
(4) ditch
(5) CL:條|条[tiao2]
(6) him (dialect)
(7) outer rim of a carriage wheel (old)
(2) stream or canal
(3) drain
(4) ditch
(5) CL:條|条[tiao2]
(6) him (dialect)
(7) outer rim of a carriage wheel (old)
Từ ghép 29
gàn qú 干渠 • gàn qú 幹渠 • gōu qú 沟渠 • gōu qú 溝渠 • guàn gài qú 灌溉渠 • guàn qú 灌渠 • hé qú 河渠 • Líng qú 灵渠 • Líng qú 靈渠 • pái shuǐ qú 排水渠 • qú dào 渠道 • qú gōu 渠沟 • qú gōu 渠溝 • qú kuí 渠魁 • Shí qú 石渠 • Shí qú gé 石渠閣 • Shí qú gé 石渠阁 • Shí qú gé yì 石渠閣議 • Shí qú gé yì 石渠阁议 • Shí qú xiàn 石渠县 • Shí qú xiàn 石渠縣 • shuǐ dào qú chéng 水到渠成 • shuǐ qú 水渠 • wěi shuǐ qú dào 尾水渠道 • Wǔ jiā qú 五家渠 • Wǔ jiā qú shì 五家渠市 • Xià Jìng qú 夏敬渠 • Zhèng guó qú 郑国渠 • Zhèng guó qú 鄭國渠