Có 2 kết quả:
Bó ㄅㄛˊ • bó ㄅㄛˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡勃
Nét bút: 丶丶一一丨丶フフ丨一フノ
Thương Hiệt: EJDS (水十木尸)
Unicode: U+6E24
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bột
Âm Nôm: bọt, bột
Âm Nhật (onyomi): ボツ (botsu), ホツ (hotsu)
Âm Hàn: 발
Âm Quảng Đông: but6
Âm Nôm: bọt, bột
Âm Nhật (onyomi): ボツ (botsu), ホツ (hotsu)
Âm Hàn: 발
Âm Quảng Đông: but6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 3 - 答示校理舍弟其三 (Phan Huy Ích)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ Chu Khuê tiên sinh Tân Tỵ xuân thủ thí bút nguyên vận - 奉和周圭先生辛巳春首試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Tân sa - 新沙 (Lục Quy Mông)
• Thuỷ Hội độ - 水會渡 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ Chu Khuê tiên sinh Tân Tỵ xuân thủ thí bút nguyên vận - 奉和周圭先生辛巳春首試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Tân sa - 新沙 (Lục Quy Mông)
• Thuỷ Hội độ - 水會渡 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) same as 渤海[Bo2 Hai3], Bohai Sea between Liaoning and Shandong
(2) Gulf of Zhili or Chihli
(2) Gulf of Zhili or Chihli
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vịnh, chỗ biển chia ngành khác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Bột giải” 渤澥 vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. ◎Như: vũng bể tỉnh Liêu Đông gọi là “bột hải” 渤海.
Từ điển Thiều Chửu
① Bột giải 渤澥 vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. Như vũng bể tỉnh Liêu Ðông gọi là bột hải 渤海.
Từ điển Trần Văn Chánh
【渤海】Bột Hải [Bóhăi] Biển Bột Hải (ở khoảng giữa bán đảo Sơn Đông và bán đảo Liêu Đông, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bột hải 渤海.
Từ ghép 1