Có 3 kết quả:
òu ㄛㄨˋ • wò ㄨㄛˋ • wū ㄨ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡屋
Nét bút: 丶丶一フ一ノ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: ESMG (水尸一土)
Unicode: U+6E25
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ác, ốc
Âm Nôm: ác, dốc, ốc
Âm Nhật (onyomi): アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i), うるお.う (uruo.u)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ak1
Âm Nôm: ác, dốc, ốc
Âm Nhật (onyomi): アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i), うるお.う (uruo.u)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ak1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩 (Nguyễn Cố Phu)
• Đinh Mùi sơ xuân, khâm ban hành Sơn Nam xứ tham chính, bái mệnh cung kỷ - 丁未初春,欽頒行山南處參政,拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Giản hề 3 - 簡兮 3 (Khổng Tử)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Ký đãi chiếu thượng thư Hạo Trạch khế đài - 寄待詔尚書灝澤契台 (Phan Huy Ích)
• Ninh Sơn cố cung - 寧山故宮 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Ngô Hoán)
• Thiên mã thi - 天馬詩 (Trương Trọng Tố)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)
• Đinh Mùi sơ xuân, khâm ban hành Sơn Nam xứ tham chính, bái mệnh cung kỷ - 丁未初春,欽頒行山南處參政,拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Giản hề 3 - 簡兮 3 (Khổng Tử)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Ký đãi chiếu thượng thư Hạo Trạch khế đài - 寄待詔尚書灝澤契台 (Phan Huy Ích)
• Ninh Sơn cố cung - 寧山故宮 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Ngô Hoán)
• Thiên mã thi - 天馬詩 (Trương Trọng Tố)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thấm ướt
2. bôi, phết
2. bôi, phết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấm ướt, thấm nhuần. ◎Như: “kí ưu kí ác” 既優既渥 được nhiều mưa móc, ý nói được hưởng nhiều ân trạch.
2. (Tính) Dày, đậm. ◎Như: “ác đan” 渥丹 son dày.
2. (Tính) Dày, đậm. ◎Như: “ác đan” 渥丹 son dày.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấm ướt, như kí ưu kí ác 既優既渥 được chịu mưa móc nhiều, nói bóng là được ân trạch nhiều.
② Phết dày, lấy chất lỏng đặc phết dày lên trên bề mặt gọi là ác, như ác đan 渥丹 phết son dày.
② Phết dày, lấy chất lỏng đặc phết dày lên trên bề mặt gọi là ác, như ác đan 渥丹 phết son dày.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấm ướt — Nhiều, hậu hỉ, nói về ân huệ hoặc cách đối xử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ốc 沃 — Thấm vào. Cũng đọc Ác.
Từ điển Trung-Anh
(1) to enrich
(2) to moisten
(2) to moisten
Từ ghép 2