Có 2 kết quả:
guō ㄍㄨㄛ • wō ㄨㄛ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡咼
Nét bút: 丶丶一丨フフ丨フ丨フ一
Thương Hiệt: EBBR (水月月口)
Unicode: U+6E26
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: oa, qua
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): うず (uzu)
Âm Hàn: 와
Âm Quảng Đông: gwo1, wo1
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): うず (uzu)
Âm Hàn: 와
Âm Quảng Đông: gwo1, wo1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Bách bộ hồng - 百步洪 (Tô Thức)
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 4 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其四 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)
• Mai vũ - 梅雨 (Đỗ Phủ)
• Phúc chu kỳ 1 - 覆舟其一 (Đỗ Phủ)
• Tự cảnh - 自警 (Chu Hy)
• Bách bộ hồng - 百步洪 (Tô Thức)
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 4 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其四 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)
• Mai vũ - 梅雨 (Đỗ Phủ)
• Phúc chu kỳ 1 - 覆舟其一 (Đỗ Phủ)
• Tự cảnh - 自警 (Chu Hy)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sông Qua (ở tỉnh An Huy của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Qua” 渦, ở tỉnh Hà Nam.
2. Một âm là “oa”. (Danh) Nước xoáy.
3. (Danh) Chỗ lũm xuống như xoáy. ◎Như: “tửu oa” 酒渦 lũm đồng tiền (chỗ xoáy trên má khi cười, nói).
2. Một âm là “oa”. (Danh) Nước xoáy.
3. (Danh) Chỗ lũm xuống như xoáy. ◎Như: “tửu oa” 酒渦 lũm đồng tiền (chỗ xoáy trên má khi cười, nói).
Từ điển Trung-Anh
name of a river
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước xoáy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Qua” 渦, ở tỉnh Hà Nam.
2. Một âm là “oa”. (Danh) Nước xoáy.
3. (Danh) Chỗ lũm xuống như xoáy. ◎Như: “tửu oa” 酒渦 lũm đồng tiền (chỗ xoáy trên má khi cười, nói).
2. Một âm là “oa”. (Danh) Nước xoáy.
3. (Danh) Chỗ lũm xuống như xoáy. ◎Như: “tửu oa” 酒渦 lũm đồng tiền (chỗ xoáy trên má khi cười, nói).
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 渦 河 Sông Oa (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). Xem 渦 [wo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỗ nước xoáy: 漩渦 Xoáy nước. Xem 渦 [guo].
Từ điển Trung-Anh
(1) eddy
(2) whirlpool
(2) whirlpool
Từ ghép 20
huán jí wō xuán 環極渦旋 • jiǔ wō 酒渦 • lí wō 梨渦 • shèng wō 聖渦 • wō chóng gāng 渦蟲綱 • wō hé 渦核 • wō jiǎng 渦槳 • wō lún 渦輪 • wō lún pēn qì fā dòng jī 渦輪噴氣發動機 • wō lún zhóu fā dòng jī 渦輪軸發動機 • wō pēn 渦噴 • wō shàn 渦扇 • wō xuán 渦旋 • xiào wō 笑渦 • xuán wō 旋渦 • xuán wō 漩渦 • xuán wō xīng xì 旋渦星系 • xuán wō xīng yún 旋渦星雲 • xuán wō zhuàng 旋渦狀 • zhǔn wěn xuán wō jié gòu 準穩旋渦結構