Có 6 kết quả:
Xiè ㄒㄧㄝˋ • dié ㄉㄧㄝˊ • qiè ㄑㄧㄝˋ • xiè ㄒㄧㄝˋ • yì ㄧˋ • zhá ㄓㄚˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡枼
Nét bút: 丶丶一一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: EPTD (水心廿木)
Unicode: U+6E2B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điệp, tiết
Âm Nôm: thế
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): さら.う (sara.u)
Âm Hàn: 설, 접
Âm Quảng Đông: sit3
Âm Nôm: thế
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): さら.う (sara.u)
Âm Hàn: 설, 접
Âm Quảng Đông: sit3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xie
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sóng nước liên tiếp
2. rơi lã chã
2. rơi lã chã
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trừ khử dơ bẩn, rửa sạch.
2. (Động) Phân tán, phát tán.
3. (Động) Ngưng lại, ngừng.
4. (Tính) Dơ, bẩn, ô uế.
5. (Danh) Họ “Tiết”.
2. (Động) Phân tán, phát tán.
3. (Động) Ngưng lại, ngừng.
4. (Tính) Dơ, bẩn, ô uế.
5. (Danh) Họ “Tiết”.
Từ điển Trần Văn Chánh
【渫渫】điệp điệp [diédié] (văn) ① Sóng nước liền nhau;
② Lệ rơi lã chã.
② Lệ rơi lã chã.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trừ bỏ;
② Sơ tán, phân tán;
③ Ngưng lại;
④ Dơ bẩn.
② Sơ tán, phân tán;
③ Ngưng lại;
④ Dơ bẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừ bỏ đi — Tiêu tan — Nhơ bẩn.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trừ khử dơ bẩn, rửa sạch.
2. (Động) Phân tán, phát tán.
3. (Động) Ngưng lại, ngừng.
4. (Tính) Dơ, bẩn, ô uế.
5. (Danh) Họ “Tiết”.
2. (Động) Phân tán, phát tán.
3. (Động) Ngưng lại, ngừng.
4. (Tính) Dơ, bẩn, ô uế.
5. (Danh) Họ “Tiết”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trừ bỏ
2. sơ tán, phân tán
3. ngưng lại, dơ bẩn
2. sơ tán, phân tán
3. ngưng lại, dơ bẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trừ khử dơ bẩn, rửa sạch.
2. (Động) Phân tán, phát tán.
3. (Động) Ngưng lại, ngừng.
4. (Tính) Dơ, bẩn, ô uế.
5. (Danh) Họ “Tiết”.
2. (Động) Phân tán, phát tán.
3. (Động) Ngưng lại, ngừng.
4. (Tính) Dơ, bẩn, ô uế.
5. (Danh) Họ “Tiết”.
Từ điển Trung-Anh
(1) to get rid of
(2) to discharge
(3) to dredge
(2) to discharge
(3) to dredge
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trừ khử dơ bẩn, rửa sạch.
2. (Động) Phân tán, phát tán.
3. (Động) Ngưng lại, ngừng.
4. (Tính) Dơ, bẩn, ô uế.
5. (Danh) Họ “Tiết”.
2. (Động) Phân tán, phát tán.
3. (Động) Ngưng lại, ngừng.
4. (Tính) Dơ, bẩn, ô uế.
5. (Danh) Họ “Tiết”.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trừ khử dơ bẩn, rửa sạch.
2. (Động) Phân tán, phát tán.
3. (Động) Ngưng lại, ngừng.
4. (Tính) Dơ, bẩn, ô uế.
5. (Danh) Họ “Tiết”.
2. (Động) Phân tán, phát tán.
3. (Động) Ngưng lại, ngừng.
4. (Tính) Dơ, bẩn, ô uế.
5. (Danh) Họ “Tiết”.