Có 2 kết quả:

Wèi ㄨㄟˋwèi ㄨㄟˋ
Âm Pinyin: Wèi ㄨㄟˋ, wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: EWB (水田月)
Unicode: U+6E2D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vị
Âm Nôm: vây, vị, vời
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wai6

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

1/2

wèi ㄨㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Vị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Vị”, tức “Vị hà” 渭河 hay “Vị thủy” 渭水, thuộc tỉnh “Cam Túc” 甘肅.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Vị.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 渭河 Sông Vị (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, thuộc tỉnh Cam Túc, chảy tới địa phận tỉnh Thiểm Tây, cũng gọi là Vị thuỷ. Có thuyết cho rằng sông Vị này mới là nơi Khương Tử Nha từng ngồi câu.

Từ ghép 8