Có 2 kết quả:
Wèi ㄨㄟˋ • wèi ㄨㄟˋ
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
the Wei River in Shaanxi through the Guanzhong 關中|关中 plain
Từ ghép 18
Jīng Wèi fēn míng 泾渭分明 • Jīng Wèi fēn míng 涇渭分明 • Wèi bīn 渭滨 • Wèi bīn 渭濱 • Wèi bīn Qū 渭滨区 • Wèi bīn Qū 渭濱區 • Wèi chéng 渭城 • Wèi chéng Qū 渭城区 • Wèi chéng Qū 渭城區 • Wèi Hé 渭河 • Wèi nán 渭南 • Wèi nán dì qū 渭南地区 • Wèi nán dì qū 渭南地區 • Wèi nán Shì 渭南市 • Wèi yuán 渭源 • Wèi yuán xiàn 渭源县 • Wèi yuán xiàn 渭源縣 • Xú Wèi 徐渭
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Vị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Vị”, tức “Vị hà” 渭河 hay “Vị thủy” 渭水, thuộc tỉnh “Cam Túc” 甘肅.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Vị.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 渭河 Sông Vị (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, thuộc tỉnh Cam Túc, chảy tới địa phận tỉnh Thiểm Tây, cũng gọi là Vị thuỷ. Có thuyết cho rằng sông Vị này mới là nơi Khương Tử Nha từng ngồi câu.
Từ ghép 8