Có 2 kết quả:
Wèi ㄨㄟˋ • wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡胃
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: EWB (水田月)
Unicode: U+6E2D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ toạ hữu hoài - 夜坐有懷 (Trần Bích San)
• Đăng Hàm Dương huyện lâu vọng vũ - 登咸陽縣樓望雨 (Vi Trang)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Quan lạp - 觀獵 (Vương Duy)
• Thu vũ thán kỳ 2 - 秋雨歎其二 (Đỗ Phủ)
• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 04 - 上皇西巡南京歌其四 (Lý Bạch)
• Trường Lăng - 長陵 (Đường Ngạn Khiêm)
• Vị Thành dạ vấn - 渭城夜問 (Phạm Như Giao)
• Vị Thành thiếu niên hành - 渭城少年行 (Thôi Hiệu)
• Vịnh Hà thị ca giả - 詠河巿歌者 (Phạm Thành Đại)
• Đăng Hàm Dương huyện lâu vọng vũ - 登咸陽縣樓望雨 (Vi Trang)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Quan lạp - 觀獵 (Vương Duy)
• Thu vũ thán kỳ 2 - 秋雨歎其二 (Đỗ Phủ)
• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 04 - 上皇西巡南京歌其四 (Lý Bạch)
• Trường Lăng - 長陵 (Đường Ngạn Khiêm)
• Vị Thành dạ vấn - 渭城夜問 (Phạm Như Giao)
• Vị Thành thiếu niên hành - 渭城少年行 (Thôi Hiệu)
• Vịnh Hà thị ca giả - 詠河巿歌者 (Phạm Thành Đại)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
the Wei River in Shaanxi through the Guanzhong 關中|关中 plain
Từ ghép 18
Jīng Wèi fēn míng 泾渭分明 • Jīng Wèi fēn míng 涇渭分明 • Wèi bīn 渭滨 • Wèi bīn 渭濱 • Wèi bīn Qū 渭滨区 • Wèi bīn Qū 渭濱區 • Wèi chéng 渭城 • Wèi chéng Qū 渭城区 • Wèi chéng Qū 渭城區 • Wèi Hé 渭河 • Wèi nán 渭南 • Wèi nán dì qū 渭南地区 • Wèi nán dì qū 渭南地區 • Wèi nán Shì 渭南市 • Wèi yuán 渭源 • Wèi yuán xiàn 渭源县 • Wèi yuán xiàn 渭源縣 • Xú Wèi 徐渭
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Vị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Vị”, tức “Vị hà” 渭河 hay “Vị thủy” 渭水, thuộc tỉnh “Cam Túc” 甘肅.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Vị.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 渭河 Sông Vị (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, thuộc tỉnh Cam Túc, chảy tới địa phận tỉnh Thiểm Tây, cũng gọi là Vị thuỷ. Có thuyết cho rằng sông Vị này mới là nơi Khương Tử Nha từng ngồi câu.
Từ ghép 8