Có 1 kết quả:

miǎo ㄇㄧㄠˇ
Âm Pinyin: miǎo ㄇㄧㄠˇ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フ一一一丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: EBUH (水月山竹)
Unicode: U+6E3A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: diêu, miểu
Âm Nôm: diễu, giẻo, miểu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): びょう.たる (byō.taru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: miu5

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

miǎo ㄇㄧㄠˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mờ mịt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ bé. ◎Như: “vi miểu” 微渺 nhỏ tí, yếu ớt.
2. (Tính) Mịt mùng, tít mù. ◎Như: “miểu nhược yên vân” 渺若煙雲 mịt mù như mây khói, “âm tín miểu mang” 音信渺茫 tin tức biệt tăm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Miểu miểu bình sa bạch điểu tiền” 渺渺平沙白鳥前 (Vọng Doanh 望瀛) Bãi cát phẳng tít tắp trước đàn chim trắng.
3. (Động) Trôi nổi, phiêu bạc, lênh đênh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kí phù du ư thiên địa, miểu thương hải chi nhất túc” 寄蜉蝣於天地, 渺滄海之一粟 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gởi thân phù du trong trời đất, trôi nổi như một hạt thóc ở trong bể xanh.
4. (Động) Biến mất. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhập thất, tắc nữ dĩ miểu, hô ẩu vấn chi, ẩu diệc bất tri sở khứ” 入室, 則女已渺, 呼嫗問之, 嫗亦不知所去 (Chân Hậu 甄后) Vào nhà, thì nàng đã biến mất, gọi hỏi bà già, cũng không biết bà già đi đâu.
5. § Ta quen đọc là “diểu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước xa tít mù (man mác). Ta quen đọc là chữ diểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mịt mờ, mịt mùng, mịt mù, xa tít mù khơi: 渺若煙雲 Mịt mờ như mây khói; 渺無人跡 Mịt mù không thấy bóng người;
② Mờ mịt: 渺不足道 Tương lai mờ mịt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lớn mênh mông. Như chữ Miểu 淼. Ta quen đọc Diểu — Con số rất nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of an expanse of water) vast
(2) distant and indistinct
(3) tiny or insignificant

Từ ghép 22