Có 1 kết quả:

méi ㄇㄟˊ

1/1

méi ㄇㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bờ cỏ nước rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ nước, ven nước. ◇Kê Khang 嵇康: “Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi” 邪睨崑崙, 俯闞海湄 (Cầm phú 琴賦) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ cỏ nước rậm rạp, bờ ven nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bờ, bờ nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước có nhiều cây cỏ mọc — Bờ nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) brink
(2) edge