Có 2 kết quả:
tuān ㄊㄨㄢ • zhuān ㄓㄨㄢ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡耑
Nét bút: 丶丶一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: EUMB (水山一月)
Unicode: U+6E4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thoan
Âm Nôm: đoan, suyền
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i), はやせ (hayase)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: teon1
Âm Nôm: đoan, suyền
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i), はやせ (hayase)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: teon1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Giai Thạch Di độ giang - 偕石遺渡江 (Thẩm Tăng Thực)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 2 - 寒灘待泛其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Ngư ca tử kỳ 2 - 漁歌子其二 (Shigeno no Sadanushi)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Tây các vũ vọng - 西閣雨望 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 4 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其四 (Đỗ Phủ)
• Giai Thạch Di độ giang - 偕石遺渡江 (Thẩm Tăng Thực)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 2 - 寒灘待泛其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Ngư ca tử kỳ 2 - 漁歌子其二 (Shigeno no Sadanushi)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Tây các vũ vọng - 西閣雨望 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 4 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其四 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước chảy xiết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước chảy xiết. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Cô khách thương thệ thoan” 孤客傷逝湍 (Thất lí lại 石七里瀨) Khách cô đơn thương xót dòng chảy xiết trôi đi mất.
2. (Tính) Xiết (dòng nước). ◎Như: “thoan lưu” 湍流 dòng nước xiết.
2. (Tính) Xiết (dòng nước). ◎Như: “thoan lưu” 湍流 dòng nước xiết.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy xiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nước chảy xiết: 急湍 Nước xiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy xiết.
Từ điển Trung-Anh
to rush (of water)
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước chảy xiết. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Cô khách thương thệ thoan” 孤客傷逝湍 (Thất lí lại 石七里瀨) Khách cô đơn thương xót dòng chảy xiết trôi đi mất.
2. (Tính) Xiết (dòng nước). ◎Như: “thoan lưu” 湍流 dòng nước xiết.
2. (Tính) Xiết (dòng nước). ◎Như: “thoan lưu” 湍流 dòng nước xiết.