Có 4 kết quả:

jiān ㄐㄧㄢjiàn ㄐㄧㄢˋzàn ㄗㄢˋzhǎn ㄓㄢˇ
Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ, jiàn ㄐㄧㄢˋ, zàn ㄗㄢˋ, zhǎn ㄓㄢˇ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶ノ一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: ETBN (水廿月弓)
Unicode: U+6E54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiên
Âm Nôm: tiễn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): あら.う (ara.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zin1

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

1/4

jiān ㄐㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sông Tiên
2. gột rửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tiên”, ở tỉnh Tứ Xuyên.
2. (Động) Gột, rửa. ◎Như: “tiên phất” 湔祓 rửa oan.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wash
(2) to redress (a wrong)
(3) name of a river

Từ ghép 4

jiàn ㄐㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tiên”, ở tỉnh Tứ Xuyên.
2. (Động) Gột, rửa. ◎Như: “tiên phất” 湔祓 rửa oan.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Tiên.
② Gột, rửa, như tiên phất 湔祓 rửa oan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rửa;
② [Jian] Sông Tiên (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bắn tung tóe (như 濺).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiên 濺 — Một âm khác là Tiền. Xem Tiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa cho sạch — Một âm là Tiên. Xem Tiên.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tiên”, ở tỉnh Tứ Xuyên.
2. (Động) Gột, rửa. ◎Như: “tiên phất” 湔祓 rửa oan.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tiên”, ở tỉnh Tứ Xuyên.
2. (Động) Gột, rửa. ◎Như: “tiên phất” 湔祓 rửa oan.