Có 2 kết quả:
huáng ㄏㄨㄤˊ • kuàng ㄎㄨㄤˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡皇
Nét bút: 丶丶一ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: EHAG (水竹日土)
Unicode: U+6E5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hà Hoàng cựu tốt - 河湟舊卒 (Trương Kiều)
• Hà Hoàng hữu cảm - 河湟有感 (Tư Không Đồ)
• Thiếu niên hành kỳ 3 - 少年行其三 (Lệnh Hồ Sở)
• Tống Lưu hiệu thư tòng quân - 送劉校書從軍 (Dương Quýnh)
• Túc Diên Hà huyện trị dạ mộng tiên thất cảm thành - 宿延河縣治夜夢先室感成 (Phạm Đình Hổ)
• Việt Đài hoài cổ - 越臺懷古 (Bành Tôn Duật)
• Hà Hoàng cựu tốt - 河湟舊卒 (Trương Kiều)
• Hà Hoàng hữu cảm - 河湟有感 (Tư Không Đồ)
• Thiếu niên hành kỳ 3 - 少年行其三 (Lệnh Hồ Sở)
• Tống Lưu hiệu thư tòng quân - 送劉校書從軍 (Dương Quýnh)
• Túc Diên Hà huyện trị dạ mộng tiên thất cảm thành - 宿延河縣治夜夢先室感成 (Phạm Đình Hổ)
• Việt Đài hoài cổ - 越臺懷古 (Bành Tôn Duật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Hoàng Thuỷ (ở tỉnh Thanh Hải của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Hoàng” 湟, phát nguyên từ Thanh Hải 青海.
2. (Danh) Chỗ đất ẩm thấp.
2. (Danh) Chỗ đất ẩm thấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 湟水 Sông Hoàng Thuỷ (ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Hoàng thuỷ, phát nguyên từ tỉnh Thanh hải, Trung Hoa — Chỗ đất ẩm, ở dưới thấp, và dơ dáy.
Từ điển Trung-Anh
name of a river
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Hoàng” 湟, phát nguyên từ Thanh Hải 青海.
2. (Danh) Chỗ đất ẩm thấp.
2. (Danh) Chỗ đất ẩm thấp.