Có 1 kết quả:
yǒng ㄧㄨㄥˇ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡勇
Nét bút: 丶丶一フ丶丨フ一一丨フノ
Thương Hiệt: ENBS (水弓月尸)
Unicode: U+6E67
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dũng
Âm Nôm: dộng, dũng, rụng
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): わ.く (wa.ku)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung2
Âm Nôm: dộng, dũng, rụng
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): わ.く (wa.ku)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung2
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Hàn Sơn tự - 遊寒山寺 (Ngô Vinh Phú)
• Đáp quần thần thỉnh tiến vị hiệu - 答群臣請進位號 (Lý Thái Tông)
• Đề Phả Lại sơn Đại Minh tự dụng thiếu bảo Trương công vận - 題普賴山大明寺用少保張公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)
• Giao Chỉ Chi Lăng dịch tức sự - 交趾支陵驛即事 (Trần Phu)
• Lạng thành đạo trung - 諒城道中 (Nguyễn Du)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Ngô Thì Nhậm)
• Quá Viên Giác tự - 過圓覺寺 (Tùng Thiện Vương)
• Thai Dương chu dạ - 邰陽舟夜 (Tùng Thiện Vương)
• Tùng đào - 松濤 (Trịnh Hoài Đức)
• Đáp quần thần thỉnh tiến vị hiệu - 答群臣請進位號 (Lý Thái Tông)
• Đề Phả Lại sơn Đại Minh tự dụng thiếu bảo Trương công vận - 題普賴山大明寺用少保張公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)
• Giao Chỉ Chi Lăng dịch tức sự - 交趾支陵驛即事 (Trần Phu)
• Lạng thành đạo trung - 諒城道中 (Nguyễn Du)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Ngô Thì Nhậm)
• Quá Viên Giác tự - 過圓覺寺 (Tùng Thiện Vương)
• Thai Dương chu dạ - 邰陽舟夜 (Tùng Thiện Vương)
• Tùng đào - 松濤 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sóng lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nước vọt ra, tuôn ra, trào dâng. ◎Như: “tuyền dũng” 泉湧 suối tuôn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Phong khởi thủy dũng” 風起水湧 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Gió nổi nước tung.
2. (Động) Vọt lên, tăng vọt, vụt hiện ra. ◎Như: “phong khởi vân dũng” 風起雲湧 gió nổi mây hiện.
2. (Động) Vọt lên, tăng vọt, vụt hiện ra. ◎Như: “phong khởi vân dũng” 風起雲湧 gió nổi mây hiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuôn ra, phun ra, vọt ra, trào dâng: 淚如泉湧 Nước mắt tuôn ra như suối;
② (Giá hàng) vọt lên, tăng lên;
③ Xuất (hiện): 東方湧出一輪紅日 Mặt trời hiện ra ở phía đông;
④ [Yông] (Họ) Dũng.
② (Giá hàng) vọt lên, tăng lên;
③ Xuất (hiện): 東方湧出一輪紅日 Mặt trời hiện ra ở phía đông;
④ [Yông] (Họ) Dũng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to bubble up
(2) to rush forth
(2) to rush forth
Từ ghép 18