Có 2 kết quả:

yān ㄧㄢyīn ㄧㄣ
Âm Quan thoại: yān ㄧㄢ, yīn ㄧㄣ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨フ丨丨一一丨一
Thương Hiệt: EMWG (水一田土)
Unicode: U+6E6E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nhân, yên
Âm Nôm: yên
Âm Nhật (onyomi): イン (in), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): しず.む (shizu.mu), ふさ.ぐ (fusa.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jan1, jin1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

yān ㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ứ, tắc, nghẽn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mai một, chìm mất. ◎Như: “nhân một” mai một, chôn vùi. ◇Nguyễn Du : “Cựu đài nhân một thảo li li” (Quản Trọng Tam Quy đài ) Đài cũ chìm lấp, cỏ mọc tua tủa.
2. (Động) Ứ tắc, lấp. § Thông “nhân” . ◇Trang Tử : “Tích Vũ chi nhân hồng thủy, quyết giang hà nhi thông tứ di cửu châu dã” , (Thiên hạ ) Xưa vua Vũ lấp lụt (trị thủy), khơi tháo sông rạch cho thông suốt với bốn rợ, chín châu.
3. (Tính) Xa cách lâu.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “yên”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mai một, chìm mất. nhân một [yanmò] Mai một, chôn vùi;
② Ứ tắc, tắc, lấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm — Mất đi — Bị lấp. Bế tắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm. Mất đi — Lấp mất — Cũng đọc Nhân.

Từ điển Trung-Anh

(1) to inundate
(2) to bury
(3) to cover up
(4) obscured
(5) submerged

Từ ghép 4

yīn ㄧㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mai một mất, chôn vùi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mai một, chìm mất. ◎Như: “nhân một” mai một, chôn vùi. ◇Nguyễn Du : “Cựu đài nhân một thảo li li” (Quản Trọng Tam Quy đài ) Đài cũ chìm lấp, cỏ mọc tua tủa.
2. (Động) Ứ tắc, lấp. § Thông “nhân” . ◇Trang Tử : “Tích Vũ chi nhân hồng thủy, quyết giang hà nhi thông tứ di cửu châu dã” , (Thiên hạ ) Xưa vua Vũ lấp lụt (trị thủy), khơi tháo sông rạch cho thông suốt với bốn rợ, chín châu.
3. (Tính) Xa cách lâu.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “yên”.

Từ điển Trung-Anh

variant of [yin1]

Từ ghép 2