Có 2 kết quả:
yān ㄧㄢ • yīn ㄧㄣ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡垔
Nét bút: 丶丶一一丨フ丨丨一一丨一
Thương Hiệt: EMWG (水一田土)
Unicode: U+6E6E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhân, yên
Âm Nôm: yên
Âm Nhật (onyomi): イン (in), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): しず.む (shizu.mu), ふさ.ぐ (fusa.gu)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan1, jin1
Âm Nôm: yên
Âm Nhật (onyomi): イン (in), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): しず.む (shizu.mu), ふさ.ぐ (fusa.gu)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan1, jin1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Mạn hứng kỳ 1 (Phác tán thuần ly thánh đạo nhân) - 漫興其一(朴散淳漓聖道湮) (Nguyễn Trãi)
• Ngụ quán tức sự - 寓館即事 (Cao Bá Quát)
• Quản Trọng Tam Quy đài - 管仲三歸臺 (Nguyễn Du)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trì thượng lộ phân phú, đắc minh tự - 池上鷺分賦得明字 (Huệ Sùng thiền sư)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Mạn hứng kỳ 1 (Phác tán thuần ly thánh đạo nhân) - 漫興其一(朴散淳漓聖道湮) (Nguyễn Trãi)
• Ngụ quán tức sự - 寓館即事 (Cao Bá Quát)
• Quản Trọng Tam Quy đài - 管仲三歸臺 (Nguyễn Du)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trì thượng lộ phân phú, đắc minh tự - 池上鷺分賦得明字 (Huệ Sùng thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ứ, tắc, nghẽn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mai một, chìm mất. ◎Như: “nhân một” 湮沒 mai một, chôn vùi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cựu đài nhân một thảo li li” 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp, cỏ mọc tua tủa.
2. (Động) Ứ tắc, lấp. § Thông “nhân” 堙. ◇Trang Tử 莊子: “Tích Vũ chi nhân hồng thủy, quyết giang hà nhi thông tứ di cửu châu dã” 昔禹之湮洪水, 決江河而通四夷九州也 (Thiên hạ 天下) Xưa vua Vũ lấp lụt (trị thủy), khơi tháo sông rạch cho thông suốt với bốn rợ, chín châu.
3. (Tính) Xa cách lâu.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “yên”.
2. (Động) Ứ tắc, lấp. § Thông “nhân” 堙. ◇Trang Tử 莊子: “Tích Vũ chi nhân hồng thủy, quyết giang hà nhi thông tứ di cửu châu dã” 昔禹之湮洪水, 決江河而通四夷九州也 (Thiên hạ 天下) Xưa vua Vũ lấp lụt (trị thủy), khơi tháo sông rạch cho thông suốt với bốn rợ, chín châu.
3. (Tính) Xa cách lâu.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “yên”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mai một, chìm mất. 【湮沒】nhân một [yanmò] Mai một, chôn vùi;
② Ứ tắc, tắc, lấp.
② Ứ tắc, tắc, lấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chìm đắm — Mất đi — Bị lấp. Bế tắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chìm đắm. Mất đi — Lấp mất — Cũng đọc Nhân.
Từ điển Trung-Anh
(1) to inundate
(2) to bury
(3) to cover up
(4) obscured
(5) submerged
(2) to bury
(3) to cover up
(4) obscured
(5) submerged
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mai một mất, chôn vùi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mai một, chìm mất. ◎Như: “nhân một” 湮沒 mai một, chôn vùi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cựu đài nhân một thảo li li” 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp, cỏ mọc tua tủa.
2. (Động) Ứ tắc, lấp. § Thông “nhân” 堙. ◇Trang Tử 莊子: “Tích Vũ chi nhân hồng thủy, quyết giang hà nhi thông tứ di cửu châu dã” 昔禹之湮洪水, 決江河而通四夷九州也 (Thiên hạ 天下) Xưa vua Vũ lấp lụt (trị thủy), khơi tháo sông rạch cho thông suốt với bốn rợ, chín châu.
3. (Tính) Xa cách lâu.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “yên”.
2. (Động) Ứ tắc, lấp. § Thông “nhân” 堙. ◇Trang Tử 莊子: “Tích Vũ chi nhân hồng thủy, quyết giang hà nhi thông tứ di cửu châu dã” 昔禹之湮洪水, 決江河而通四夷九州也 (Thiên hạ 天下) Xưa vua Vũ lấp lụt (trị thủy), khơi tháo sông rạch cho thông suốt với bốn rợ, chín châu.
3. (Tính) Xa cách lâu.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “yên”.
Từ điển Trung-Anh
variant of 洇[yin1]
Từ ghép 2