Có 5 kết quả:
Tāng ㄊㄤ • shāng ㄕㄤ • tāng ㄊㄤ • tàng ㄊㄤˋ • yáng ㄧㄤˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡昜
Nét bút: 丶丶一丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: EAMH (水日一竹)
Unicode: U+6E6F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sương, thang
Âm Nôm: thang
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆ (yu)
Âm Hàn: 탕, 상
Âm Quảng Đông: soeng1, tong1
Âm Nôm: thang
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆ (yu)
Âm Hàn: 탕, 상
Âm Quảng Đông: soeng1, tong1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 64
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính tại thuận dân tâm - 政在順民心 (Cao Bá Quát)
• Cung tiền tảo xuân - 宮前早春 (Vương Kiến)
• Lãm cổ - 覽古 (Lý Thương Ẩn)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 1 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其一 (Phan Huy Ích)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (Dương Thận)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thân thường thang dược - 親嘗湯藥 (Quách Cư Kính)
• Thiện tai hành kỳ 1 - 善哉行其一 (Tào Phi)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Cung tiền tảo xuân - 宮前早春 (Vương Kiến)
• Lãm cổ - 覽古 (Lý Thương Ẩn)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 1 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其一 (Phan Huy Ích)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (Dương Thận)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thân thường thang dược - 親嘗湯藥 (Quách Cư Kính)
• Thiện tai hành kỳ 1 - 善哉行其一 (Tào Phi)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Tang
Từ ghép 26
Shāng Tāng 商湯 • Tāng bó lè 湯博樂 • Tāng chuān 湯川 • Tāng chuān Xiù shù 湯川秀樹 • Tāng jiā 湯加 • Tāng jiā lǐ luó 湯加里羅 • Tāng jiā Qún dǎo 湯加群島 • Tāng mǔ 湯姆 • Tāng mǔ · Kè lán xī 湯姆克蘭西 • Tāng mǔ · Kè lǔ sī 湯姆克魯斯 • Tāng mǔ · Luó bīn sī 湯姆羅賓斯 • Tāng mǔ · Suǒ yà Lì xiǎn Jì 湯姆索亞歷險記 • Tāng mǔ sī Bēi 湯姆斯杯 • Tāng mǔ sūn 湯姆孫 • Tāng mǔ Suǒ yà Lì xiǎn Jì 湯姆索亞歷險記 • Tāng mǔ xùn 湯姆遜 • Tāng pǔ sēn 湯普森 • Tāng wàng hé 湯旺河 • Tāng wàng hé qū 湯旺河區 • Tāng Wǔ Gé mìng 湯武革命 • Tāng Xiǎn zǔ 湯顯祖 • Tāng yīn 湯陰 • Tāng yīn xiàn 湯陰縣 • Tāng Yù lín 湯玉麟 • Tāng yuán 湯原 • Tāng yuán xiàn 湯原縣
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước nóng, nước sôi. ◇Luận Ngữ 論語: “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” 見善如不及, 見不善如探湯 (Quý thị 季氏) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách điểm thượng đăng hỏa, nhất diện đề thang lai tẩy liễu cước” 莊客點上燈火, 一面提湯來洗了腳 (Đệ nhị hồi) Người trong trang thắp đèn, rồi đem nước nóng cho khách rửa chân.
2. (Danh) Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương... mà thành). ◎Như: “kê thang” 雞湯 nước dùng gà, “cao thang” 高湯 nước hầm xương gà hoặc xương heo.
3. (Danh) Canh. ◎Như: “đản hoa thang” 蛋花湯 canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), “thanh thái đậu hủ thang” 青菜豆腐湯 canh đậu hủ cải xanh.
4. (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎Như: “thang tề” 湯劑 tễ thuốc, “thang dược” 湯藥 thang thuốc.
5. (Danh) Suối nước nóng.
6. (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
7. (Danh) Tên vua lập ra nhà “Thương”. Còn gọi là “Thương Thang” 商湯, “Thành Thang” 成湯.
8. (Danh) Họ “Thang”.
9. Một âm là “sương”. (Tính) “Sương sương” 湯湯 cuồn cuộn (nước chảy).
10. Lại một âm nữa là “thãng”. (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇San hải kinh 山海經: “Thãng kì tửu bách tôn” 湯其酒百樽 (Tây san kinh 西山經) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
11. (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ” 三五日來不湯個水米 (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
12. § Thông “đãng” 蕩.
2. (Danh) Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương... mà thành). ◎Như: “kê thang” 雞湯 nước dùng gà, “cao thang” 高湯 nước hầm xương gà hoặc xương heo.
3. (Danh) Canh. ◎Như: “đản hoa thang” 蛋花湯 canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), “thanh thái đậu hủ thang” 青菜豆腐湯 canh đậu hủ cải xanh.
4. (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎Như: “thang tề” 湯劑 tễ thuốc, “thang dược” 湯藥 thang thuốc.
5. (Danh) Suối nước nóng.
6. (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
7. (Danh) Tên vua lập ra nhà “Thương”. Còn gọi là “Thương Thang” 商湯, “Thành Thang” 成湯.
8. (Danh) Họ “Thang”.
9. Một âm là “sương”. (Tính) “Sương sương” 湯湯 cuồn cuộn (nước chảy).
10. Lại một âm nữa là “thãng”. (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇San hải kinh 山海經: “Thãng kì tửu bách tôn” 湯其酒百樽 (Tây san kinh 西山經) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
11. (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ” 三五日來不湯個水米 (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
12. § Thông “đãng” 蕩.
Từ điển Trung-Anh
rushing current
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nước nóng
2. vua Thang
2. vua Thang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước nóng, nước sôi. ◇Luận Ngữ 論語: “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” 見善如不及, 見不善如探湯 (Quý thị 季氏) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách điểm thượng đăng hỏa, nhất diện đề thang lai tẩy liễu cước” 莊客點上燈火, 一面提湯來洗了腳 (Đệ nhị hồi) Người trong trang thắp đèn, rồi đem nước nóng cho khách rửa chân.
2. (Danh) Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương... mà thành). ◎Như: “kê thang” 雞湯 nước dùng gà, “cao thang” 高湯 nước hầm xương gà hoặc xương heo.
3. (Danh) Canh. ◎Như: “đản hoa thang” 蛋花湯 canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), “thanh thái đậu hủ thang” 青菜豆腐湯 canh đậu hủ cải xanh.
4. (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎Như: “thang tề” 湯劑 tễ thuốc, “thang dược” 湯藥 thang thuốc.
5. (Danh) Suối nước nóng.
6. (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
7. (Danh) Tên vua lập ra nhà “Thương”. Còn gọi là “Thương Thang” 商湯, “Thành Thang” 成湯.
8. (Danh) Họ “Thang”.
9. Một âm là “sương”. (Tính) “Sương sương” 湯湯 cuồn cuộn (nước chảy).
10. Lại một âm nữa là “thãng”. (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇San hải kinh 山海經: “Thãng kì tửu bách tôn” 湯其酒百樽 (Tây san kinh 西山經) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
11. (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ” 三五日來不湯個水米 (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
12. § Thông “đãng” 蕩.
2. (Danh) Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương... mà thành). ◎Như: “kê thang” 雞湯 nước dùng gà, “cao thang” 高湯 nước hầm xương gà hoặc xương heo.
3. (Danh) Canh. ◎Như: “đản hoa thang” 蛋花湯 canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), “thanh thái đậu hủ thang” 青菜豆腐湯 canh đậu hủ cải xanh.
4. (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎Như: “thang tề” 湯劑 tễ thuốc, “thang dược” 湯藥 thang thuốc.
5. (Danh) Suối nước nóng.
6. (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
7. (Danh) Tên vua lập ra nhà “Thương”. Còn gọi là “Thương Thang” 商湯, “Thành Thang” 成湯.
8. (Danh) Họ “Thang”.
9. Một âm là “sương”. (Tính) “Sương sương” 湯湯 cuồn cuộn (nước chảy).
10. Lại một âm nữa là “thãng”. (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇San hải kinh 山海經: “Thãng kì tửu bách tôn” 湯其酒百樽 (Tây san kinh 西山經) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
11. (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ” 三五日來不湯個水米 (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
12. § Thông “đãng” 蕩.
Từ điển Trung-Anh
(1) soup
(2) hot or boiling water
(3) decoction of medicinal herbs
(4) water in which sth has been boiled
(2) hot or boiling water
(3) decoction of medicinal herbs
(4) water in which sth has been boiled
Từ ghép 58
bā zhēn tāng 八珍湯 • bái tāng 白湯 • bāo tāng 煲湯 • chèng tāng 成湯 • chí tāng 池湯 • chì tāng 翅湯 • dàn huā tāng 蛋花湯 • fū tāng yào 敷湯藥 • fǔ yuè tāng huò 斧鉞湯鑊 • fù tāng dǎo huǒ 赴湯蹈火 • gāo tāng 高湯 • gēng tāng 羹湯 • gù ruò jīn tāng 固若金湯 • guàn mǐ tāng 灌米湯 • huàn tāng bù huàn yào 換湯不換藥 • jī tāng 雞湯 • luó sòng tāng 羅宋湯 • luò tāng jī 落湯雞 • mí hún tāng 迷魂湯 • miàn tāng 麵湯 • mó gu tāng 蘑菇湯 • nǎi tāng 奶湯 • nóng tāng 濃湯 • pào tāng 泡湯 • qīng tāng 清湯 • qīng tāng guǎ shuǐ 清湯寡水 • ròu tāng 肉湯 • ròu tāng miàn 肉湯麵 • sān ào tāng 三拗湯 • shēn jī tāng 參雞湯 • Sī tāng dá 司湯達 • sì wù tāng 四物湯 • suān là tāng 酸辣湯 • tāng bāo 湯包 • tāng bǐng yán 湯餅筵 • tāng chí 湯匙 • tāng jì 湯劑 • tāng lèi 湯類 • tāng lì shuǐ 湯力水 • tāng liào 湯料 • tāng pán 湯盤 • tāng quán 湯泉 • tāng sháo 湯勺 • tāng wǎn 湯碗 • tāng yào 湯藥 • tāng yù 湯浴 • tāng yuán 湯圓 • tāng zhī 湯汁 • tǔn tāng 氽湯 • wèi cēng tāng 味噌湯 • xiāng tāng mù yù 香湯沐浴 • xiǎo lóng tāng bāo 小籠湯包 • Xiǎo tāng shān 小湯山 • yǎo tāng 舀湯 • yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō tāng 一顆老鼠屎壞了一鍋湯 • yǐ tāng wò fèi 以湯沃沸 • yú chì tāng 魚翅湯 • yù tāng 浴湯
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước nóng, nước sôi. ◇Luận Ngữ 論語: “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” 見善如不及, 見不善如探湯 (Quý thị 季氏) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách điểm thượng đăng hỏa, nhất diện đề thang lai tẩy liễu cước” 莊客點上燈火, 一面提湯來洗了腳 (Đệ nhị hồi) Người trong trang thắp đèn, rồi đem nước nóng cho khách rửa chân.
2. (Danh) Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương... mà thành). ◎Như: “kê thang” 雞湯 nước dùng gà, “cao thang” 高湯 nước hầm xương gà hoặc xương heo.
3. (Danh) Canh. ◎Như: “đản hoa thang” 蛋花湯 canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), “thanh thái đậu hủ thang” 青菜豆腐湯 canh đậu hủ cải xanh.
4. (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎Như: “thang tề” 湯劑 tễ thuốc, “thang dược” 湯藥 thang thuốc.
5. (Danh) Suối nước nóng.
6. (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
7. (Danh) Tên vua lập ra nhà “Thương”. Còn gọi là “Thương Thang” 商湯, “Thành Thang” 成湯.
8. (Danh) Họ “Thang”.
9. Một âm là “sương”. (Tính) “Sương sương” 湯湯 cuồn cuộn (nước chảy).
10. Lại một âm nữa là “thãng”. (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇San hải kinh 山海經: “Thãng kì tửu bách tôn” 湯其酒百樽 (Tây san kinh 西山經) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
11. (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ” 三五日來不湯個水米 (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
12. § Thông “đãng” 蕩.
2. (Danh) Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương... mà thành). ◎Như: “kê thang” 雞湯 nước dùng gà, “cao thang” 高湯 nước hầm xương gà hoặc xương heo.
3. (Danh) Canh. ◎Như: “đản hoa thang” 蛋花湯 canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), “thanh thái đậu hủ thang” 青菜豆腐湯 canh đậu hủ cải xanh.
4. (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎Như: “thang tề” 湯劑 tễ thuốc, “thang dược” 湯藥 thang thuốc.
5. (Danh) Suối nước nóng.
6. (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
7. (Danh) Tên vua lập ra nhà “Thương”. Còn gọi là “Thương Thang” 商湯, “Thành Thang” 成湯.
8. (Danh) Họ “Thang”.
9. Một âm là “sương”. (Tính) “Sương sương” 湯湯 cuồn cuộn (nước chảy).
10. Lại một âm nữa là “thãng”. (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇San hải kinh 山海經: “Thãng kì tửu bách tôn” 湯其酒百樽 (Tây san kinh 西山經) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
11. (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ” 三五日來不湯個水米 (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
12. § Thông “đãng” 蕩.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Nước chảy) cuồn cuộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước nóng: 赴湯蹈火 Dấn mình vào nơi nước sôi lửa bỏng; 見不善如探湯 Thấy điều bất thiện thì như thò tay vào nước nóng (Minh tâm bảo giám);
② Canh: 排骨湯 Canh sườn; 喝湯 Húp canh;
③ Nước: 米湯 Nước cơm;
④ Thuốc chén, thuốc thang: 其療疾,合湯不過數種 Ông trị bệnh, thuốc thang hốt không quá mấy vị (Tam quốc chí: Hoa Đà truyện);
⑤ [Tang] (Họ) Thang;
⑥ [Tang] Vua Thang.
② Canh: 排骨湯 Canh sườn; 喝湯 Húp canh;
③ Nước: 米湯 Nước cơm;
④ Thuốc chén, thuốc thang: 其療疾,合湯不過數種 Ông trị bệnh, thuốc thang hốt không quá mấy vị (Tam quốc chí: Hoa Đà truyện);
⑤ [Tang] (Họ) Thang;
⑥ [Tang] Vua Thang.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngâm nước nóng, dội nước sôi;
② Như 蕩 (bộ 艹).
② Như 蕩 (bộ 艹).
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước nóng, nước sôi. ◇Luận Ngữ 論語: “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” 見善如不及, 見不善如探湯 (Quý thị 季氏) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách điểm thượng đăng hỏa, nhất diện đề thang lai tẩy liễu cước” 莊客點上燈火, 一面提湯來洗了腳 (Đệ nhị hồi) Người trong trang thắp đèn, rồi đem nước nóng cho khách rửa chân.
2. (Danh) Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương... mà thành). ◎Như: “kê thang” 雞湯 nước dùng gà, “cao thang” 高湯 nước hầm xương gà hoặc xương heo.
3. (Danh) Canh. ◎Như: “đản hoa thang” 蛋花湯 canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), “thanh thái đậu hủ thang” 青菜豆腐湯 canh đậu hủ cải xanh.
4. (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎Như: “thang tề” 湯劑 tễ thuốc, “thang dược” 湯藥 thang thuốc.
5. (Danh) Suối nước nóng.
6. (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
7. (Danh) Tên vua lập ra nhà “Thương”. Còn gọi là “Thương Thang” 商湯, “Thành Thang” 成湯.
8. (Danh) Họ “Thang”.
9. Một âm là “sương”. (Tính) “Sương sương” 湯湯 cuồn cuộn (nước chảy).
10. Lại một âm nữa là “thãng”. (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇San hải kinh 山海經: “Thãng kì tửu bách tôn” 湯其酒百樽 (Tây san kinh 西山經) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
11. (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ” 三五日來不湯個水米 (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
12. § Thông “đãng” 蕩.
2. (Danh) Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương... mà thành). ◎Như: “kê thang” 雞湯 nước dùng gà, “cao thang” 高湯 nước hầm xương gà hoặc xương heo.
3. (Danh) Canh. ◎Như: “đản hoa thang” 蛋花湯 canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), “thanh thái đậu hủ thang” 青菜豆腐湯 canh đậu hủ cải xanh.
4. (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎Như: “thang tề” 湯劑 tễ thuốc, “thang dược” 湯藥 thang thuốc.
5. (Danh) Suối nước nóng.
6. (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
7. (Danh) Tên vua lập ra nhà “Thương”. Còn gọi là “Thương Thang” 商湯, “Thành Thang” 成湯.
8. (Danh) Họ “Thang”.
9. Một âm là “sương”. (Tính) “Sương sương” 湯湯 cuồn cuộn (nước chảy).
10. Lại một âm nữa là “thãng”. (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇San hải kinh 山海經: “Thãng kì tửu bách tôn” 湯其酒百樽 (Tây san kinh 西山經) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
11. (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ” 三五日來不湯個水米 (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
12. § Thông “đãng” 蕩.