Có 1 kết quả:
zhǔn ㄓㄨㄣˇ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱淮十
Nét bút: 丶丶一ノ丨丶一一一丨一一丨
Thương Hiệt: EGJ (水土十)
Unicode: U+6E96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chuẩn, chuyết
Âm Nôm: choán, chốn, chuẩn, chủn, trốn, trúng
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun)
Âm Nhật (kunyomi): じゅん.じる (jun .jiru), じゅん.ずる (jun .zuru), なぞら.える (nazora.eru), のり (nori), ひと.しい (hito.shii), みずもり (mizumori)
Âm Hàn: 준, 절
Âm Quảng Đông: zeon2
Âm Nôm: choán, chốn, chuẩn, chủn, trốn, trúng
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun)
Âm Nhật (kunyomi): じゅん.じる (jun .jiru), じゅん.ずる (jun .zuru), なぞら.える (nazora.eru), のり (nori), ひと.しい (hito.shii), みずもり (mizumori)
Âm Hàn: 준, 절
Âm Quảng Đông: zeon2
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dưỡng Chân Bình thôn tử Nhân Huệ vương trang - 養真平村子仁惠王庄 (Trần Minh Tông)
• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 1 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng hoạ ngự chế “Hạnh Kiến Thuỵ đường” - 奉和御製幸建瑞堂 (Phạm Đạo Phú)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Thuý Ái châu” - 奉和御製駐翠靄洲 (Phạm Đạo Phú)
• Tây giang nguyệt - Trở phong sơn phong hạ - 西江月-阻風山峰下 (Trương Hiếu Tường)
• Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công - 敝廬遣興,奉寄嚴公 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 1 - 次韻寄示編修眷契其一 (Phan Huy Ích)
• Thương xuân - 傷春 (Dương Vạn Lý)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 2 - 送友北使其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Văn Sử Phó Dữ Lệ tá thiên sứ An Nam - 送文史傅與礪佐天使安南 (Lê Tắc)
• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 1 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng hoạ ngự chế “Hạnh Kiến Thuỵ đường” - 奉和御製幸建瑞堂 (Phạm Đạo Phú)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Thuý Ái châu” - 奉和御製駐翠靄洲 (Phạm Đạo Phú)
• Tây giang nguyệt - Trở phong sơn phong hạ - 西江月-阻風山峰下 (Trương Hiếu Tường)
• Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công - 敝廬遣興,奉寄嚴公 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 1 - 次韻寄示編修眷契其一 (Phan Huy Ích)
• Thương xuân - 傷春 (Dương Vạn Lý)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 2 - 送友北使其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Văn Sử Phó Dữ Lệ tá thiên sứ An Nam - 送文史傅與礪佐天使安南 (Lê Tắc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chuẩn mực
2. theo như, cứ như (trích dẫn)
2. theo như, cứ như (trích dẫn)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bằng phẳng.
2. (Tính) Trong tương lai, sẽ thành. ◎Như: “chuẩn tân nương” 準新娘 cô dâu tương lai, “chuẩn bác sĩ” 準博士 bác sĩ tương lai.
3. (Tính) Có thể làm mẫu mực, phép tắc. ◎Như: “chuẩn tắc” 準則.
4. (Phó) Chính xác, tinh xác. ◎Như: “miểu chuẩn mục tiêu” 瞄準目標 nhắm đúng mục tiêu.
5. (Phó) Nhất định, khẳng định, thế nào cũng. ◎Như: “tha chuẩn bất lai” 他準不來 nó nhất định không đến.
6. (Động) Sửa soạn, dự bị. ◎Như: “chuẩn bị” 準備 sắp sẵn đầy đủ.
7. (Động) Đo, trắc lượng. ◎Như: “lệnh thủy công chuẩn cao hạ” 令水工準高下 sai thợ đắp đập đo cao thấp.
8. (Động) Cho phép, y chiếu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân Tông thiên tử chuẩn tấu” 仁宗天子準奏 (Đệ nhất hồi) Vua Nhân Tông y chiếu lời tâu.
9. (Danh) Thước thăng bằng ngày xưa.
10. (Danh) Mẫu mực, phép tắc. ◎Như: “tiêu chuẩn” 標準 mẫu mực, mực thước. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ đạo đức vi lệ, dĩ nhân nghĩa vi chuẩn” 以道德為麗, 以仁義為準 (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy đạo đức làm nghi lệ, lấy nhân nghĩa làm phép tắc.
11. (Danh) Cái đích để bắn. ◎Như: “chuẩn đích” 準的.
12. Một âm là “chuyết”. § Ghi chú: Ta đều quen đọc là “chuẩn”. (Danh) Cái mũi. ◎Như: “long chuẩn” 隆準 mũi cao, mũi dọc dừa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cao đế tử tôn tận long chuẩn” 高帝子孫盡隆準 (Ai vương tôn 哀王孫) Con cháu Cao Đế đều có tướng mũi cao.
2. (Tính) Trong tương lai, sẽ thành. ◎Như: “chuẩn tân nương” 準新娘 cô dâu tương lai, “chuẩn bác sĩ” 準博士 bác sĩ tương lai.
3. (Tính) Có thể làm mẫu mực, phép tắc. ◎Như: “chuẩn tắc” 準則.
4. (Phó) Chính xác, tinh xác. ◎Như: “miểu chuẩn mục tiêu” 瞄準目標 nhắm đúng mục tiêu.
5. (Phó) Nhất định, khẳng định, thế nào cũng. ◎Như: “tha chuẩn bất lai” 他準不來 nó nhất định không đến.
6. (Động) Sửa soạn, dự bị. ◎Như: “chuẩn bị” 準備 sắp sẵn đầy đủ.
7. (Động) Đo, trắc lượng. ◎Như: “lệnh thủy công chuẩn cao hạ” 令水工準高下 sai thợ đắp đập đo cao thấp.
8. (Động) Cho phép, y chiếu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân Tông thiên tử chuẩn tấu” 仁宗天子準奏 (Đệ nhất hồi) Vua Nhân Tông y chiếu lời tâu.
9. (Danh) Thước thăng bằng ngày xưa.
10. (Danh) Mẫu mực, phép tắc. ◎Như: “tiêu chuẩn” 標準 mẫu mực, mực thước. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ đạo đức vi lệ, dĩ nhân nghĩa vi chuẩn” 以道德為麗, 以仁義為準 (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy đạo đức làm nghi lệ, lấy nhân nghĩa làm phép tắc.
11. (Danh) Cái đích để bắn. ◎Như: “chuẩn đích” 準的.
12. Một âm là “chuyết”. § Ghi chú: Ta đều quen đọc là “chuẩn”. (Danh) Cái mũi. ◎Như: “long chuẩn” 隆準 mũi cao, mũi dọc dừa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cao đế tử tôn tận long chuẩn” 高帝子孫盡隆準 (Ai vương tôn 哀王孫) Con cháu Cao Đế đều có tướng mũi cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuẩn, cho, cho phép, cho được: 批準 Phê chuẩn; 準假兩周 Cho phép nghỉ hai tuần; 不準他來 Không cho anh ấy đến; 不準抽煙 Không được hút thuốc;
② Theo: 準前例處理 Giải quyết theo tiền lệ;
③ Mực, mức (độ), trình độ: 水準 Mức độ, trình độ;
④ (Tiêu) chuẩn, căn cứ, mẫu mực: 以此爲準 Lấy đó làm chuẩn (căn cứ);
⑤ Đích: 瞄準 Ngắm đích;
⑥ Đúng: 我的錶很準 Đồng hồ tôi chạy rất đúng; 對準了才開槍 Ngắm đúng rồi mới bắn;
⑦ Nhất định, thế nào cũng...: 他準不來 Nó nhất định không đến; 我明天準去 Mai tôi thế nào cũng đi;
⑧ (văn) Thước thăng bằng, cái chuẩn: 準者,所以揆平取正也 Chuẩn là cái để đo độ phẳng và lấy độ ngay (Hán thư: Luật lịch chí);
⑨ (văn) Đo: 令水工準高下 Sai các thợ đắp đập đo cao thấp (Hán thư);
⑩ Cây chuẩn (một loại nhạc khí thời cổ, có hình dạng như cây đàn sắt);
⑪ (văn) Xem chừng, rình đoán, dò xét: 群臣準上意而懷當 Quần thần rình đoán ý của nhà vua mà tìm cách làm cho hợp ý (Hoài Nam tử);
⑫ (văn) Tính giá, quy giá;
⑬ (văn) Chắc chắn, nhất định: 準定 Nhất định;
⑭ (văn) Mũi: 隆準 Mũi dọc dừa, mũi cao.
② Theo: 準前例處理 Giải quyết theo tiền lệ;
③ Mực, mức (độ), trình độ: 水準 Mức độ, trình độ;
④ (Tiêu) chuẩn, căn cứ, mẫu mực: 以此爲準 Lấy đó làm chuẩn (căn cứ);
⑤ Đích: 瞄準 Ngắm đích;
⑥ Đúng: 我的錶很準 Đồng hồ tôi chạy rất đúng; 對準了才開槍 Ngắm đúng rồi mới bắn;
⑦ Nhất định, thế nào cũng...: 他準不來 Nó nhất định không đến; 我明天準去 Mai tôi thế nào cũng đi;
⑧ (văn) Thước thăng bằng, cái chuẩn: 準者,所以揆平取正也 Chuẩn là cái để đo độ phẳng và lấy độ ngay (Hán thư: Luật lịch chí);
⑨ (văn) Đo: 令水工準高下 Sai các thợ đắp đập đo cao thấp (Hán thư);
⑩ Cây chuẩn (một loại nhạc khí thời cổ, có hình dạng như cây đàn sắt);
⑪ (văn) Xem chừng, rình đoán, dò xét: 群臣準上意而懷當 Quần thần rình đoán ý của nhà vua mà tìm cách làm cho hợp ý (Hoài Nam tử);
⑫ (văn) Tính giá, quy giá;
⑬ (văn) Chắc chắn, nhất định: 準定 Nhất định;
⑭ (văn) Mũi: 隆準 Mũi dọc dừa, mũi cao.
Từ điển Trung-Anh
(1) accurate
(2) standard
(3) definitely
(4) certainly
(5) about to become (bride, son-in-law etc)
(6) quasi-
(7) para-
(2) standard
(3) definitely
(4) certainly
(5) about to become (bride, son-in-law etc)
(6) quasi-
(7) para-
Từ ghép 89
bǎo zhǔn 保準 • biāo zhǔn 標準 • biāo zhǔn chā 標準差 • biāo zhǔn chǐ cùn 標準尺寸 • biāo zhǔn gān 標準桿 • biāo zhǔn guī gé 標準規格 • biāo zhǔn huà 標準化 • biāo zhǔn jiān 標準間 • biāo zhǔn mó xíng 標準模型 • Biāo zhǔn Pǔ ěr 標準普爾 • biāo zhǔn shí 標準時 • biāo zhǔn xiàng 標準像 • biāo zhǔn yīn 標準音 • biāo zhǔn yǔ 標準語 • biāo zhǔn zhuàng kuàng 標準狀況 • biāo zhǔn zhuàng tài 標準狀態 • biāo zhǔn zǔ zhī 標準組織 • bù biāo zhǔn 不標準 • bù zhǔn què 不準確 • chāo qián miáo zhǔn 超前瞄準 • chī bù zhǔn 吃不準 • cún kuǎn zhǔn bèi jīn lǜ 存款準備金率 • dà dì shuǐ zhǔn miàn 大地水準面 • Dé guó Biāo zhǔn huà Xué huì 德國標準化學會 • duì zhǔn 對準 • fàng zhī sì hǎi ér jiē zhǔn 放之四海而皆準 • fēi biāo zhǔn 非標準 • fú hé biāo zhǔn 符合標準 • Gé lín ní zhì Biāo zhǔn shí jiān 格林尼治標準時間 • Gé lín wēi zhì Biāo zhǔn shí jiān 格林威治標準時間 • guī ju zhǔn shéng 規矩準繩 • Guó jì Biāo zhǔn huà Zǔ zhī 國際標準化組織 • guó jì rén quán biāo zhǔn 國際人權標準 • Guó jiā Biāo zhǔn huà Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國家標準化管理委員會 • guó jiā biāo zhǔn mǎ 國家標準碼 • guó jiā biāo zhǔn Zhōng wén jiāo huàn mǎ 國家標準中文交換碼 • jī zhǔn 基準 • jì shù biāo zhǔn 技術標準 • jià zhí biāo zhǔn 價值標準 • jiào zhǔn 校準 • jīng zhǔn 精準 • kàn zhǔn 看準 • kàn zhǔn jī huì 看準機會 • kuài jì zhǔn zé lǐ shì huì 會計準則理事會 • méi shuǐ zhǔn 沒水準 • Měi guó Guó jiā Biāo zhǔn Xué huì 美國國家標準學會 • Měi guó Lián zhǔn 美國聯準 • Měi guó zī xùn jiāo huàn biāo zhǔn mǎ 美國資訊交換標準碼 • miáo zhǔn 瞄準 • miáo zhǔn jù 瞄準具 • píng zhǔn 憑準 • quán wú zhǔn bèi 全無準備 • rèn zhǔn 認準 • Ruì lì zhǔn zé 瑞利準則 • shí jiàn shì jiǎn yàn zhēn lǐ de wéi yī biāo zhǔn 實踐是檢驗真理的唯一標準 • shí kè zhǔn bèi 時刻準備 • shuāng chóng biāo zhǔn 雙重標準 • shuǐ zhǔn 水準 • shuǐ zhǔn yí 水準儀 • shuō bù zhǔn 說不準 • tiáo zhǔn 調準 • tōng yòng Hàn zì biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 通用漢字標準交換碼 • wàng yuǎn miào zhǔn jìng 望遠瞄準鏡 • wéi zhǔn 為準 • xíng wéi zhǔn zé 行為準則 • yè jiè biāo zhǔn 業界標準 • yī zhǔn 一準 • zhào zhǔn 照準 • Zhèng Mèng zhǔn 鄭夢準 • Zhōng wén biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 中文標準交換碼 • zhǔn bǎo 準保 • zhǔn bèi 準備 • zhǔn bèi hǎo le 準備好了 • zhǔn bèi jīn 準備金 • zhǔn dì 準的 • zhǔn jiàng 準將 • zhǔn jué sài 準決賽 • zhǔn pǔr 準譜兒 • zhǔn què 準確 • zhǔn què xìng 準確性 • zhǔn shéng 準繩 • zhǔn shí 準時 • zhǔn wěn xuán wō jié gòu 準穩旋渦結構 • zhǔn xiàn 準線 • zhǔn xīng 準星 • zhǔn zé 準則 • zuò hǎo zhǔn bèi 作好準備 • zuò zhǔn 作準 • zuò zhǔn bèi gōng zuò 做準備工作