Có 3 kết quả:

gǎng ㄍㄤˇgōu ㄍㄡkòu ㄎㄡˋ
Âm Pinyin: gǎng ㄍㄤˇ, gōu ㄍㄡ, kòu ㄎㄡˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一一丨丨一丨フ丨一一
Thương Hiệt: ETTB (水廿廿月)
Unicode: U+6E9D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: câu
Âm Nôm: câu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): みぞ (mizo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gau1, kau1

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường dẫn nước, ngòi, rãnh, cống, hào. ◎Như: “điền câu” 田溝 rãnh dẫn nước ở ruộng, “âm câu” 陰溝 cống ngầm, “hào câu” 壕溝 hào nước bao quanh thành.
2. (Danh) Tên số mục cổ. § Gồm có hai mươi ba số: “nhất, nhị, ..., thập, bách, thiên, vạn, ức, triệu, kinh, cai, tỉ, nhưỡng, câu, giản, chánh, tái” 一, 二, ..., 十, 百, 千, 萬, 億, 兆, 京, 垓, 秭, 壤, 溝, 澗, 正, 載.
3. (Động) Khơi thông, đào khoét làm cho lưu thông. ◎Như: “câu thông” 溝通 khai thông.
4. (Động) Cách đoạn, cách trở.

gōu ㄍㄡ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trong (nước)
2. rãnh, cống, ngòi, lạch, khe
3. cái hào
4. chỗ lõm, ổ gà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường dẫn nước, ngòi, rãnh, cống, hào. ◎Như: “điền câu” 田溝 rãnh dẫn nước ở ruộng, “âm câu” 陰溝 cống ngầm, “hào câu” 壕溝 hào nước bao quanh thành.
2. (Danh) Tên số mục cổ. § Gồm có hai mươi ba số: “nhất, nhị, ..., thập, bách, thiên, vạn, ức, triệu, kinh, cai, tỉ, nhưỡng, câu, giản, chánh, tái” 一, 二, ..., 十, 百, 千, 萬, 億, 兆, 京, 垓, 秭, 壤, 溝, 澗, 正, 載.
3. (Động) Khơi thông, đào khoét làm cho lưu thông. ◎Như: “câu thông” 溝通 khai thông.
4. (Động) Cách đoạn, cách trở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rãnh, cống, ngòi, lạch, khe: 山溝 Khe núi; 排水溝 Rãnh thoát nước, cống tháo nước; 陰溝 Cống ngầm; 河溝 Lạch ngòi;
② Cái hào;
③ Chỗ lõm, ổ gà: 路面上軋了一道溝 Trên mặt đường có một vạch lõm (ổ gà);
④ 【溝通】câu thông [goutong] Khai thông, nối liền: 溝通南北的長江大橋 Cầu Trường Giang nối liền Nam Bắc; 溝通兩國文化 Khai thông sự trao đổi văn hoá giữa hai nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) ditch
(2) gutter
(3) groove
(4) gully
(5) ravine
(6) CL:道[dao4]

Từ ghép 54

bīng gōu 冰溝dà hǎi gōu 大海溝dài gōu 代溝dì gōu yóu 地溝油Dōng gōu 東溝Dōng gōu zhèn 東溝鎮Fú gōu 扶溝Fú gōu xiàn 扶溝縣fù gǔ gōu 腹股溝gōu cáo 溝槽gōu dào 溝道gōu gǔ 溝谷gōu hè 溝壑gōu jiàn 溝澗gōu qú 溝渠gōu tōng 溝通gǔ gōu 股溝hǎi gōu 海溝háo gōu 壕溝hé gōu 河溝hè gōu 壑溝hóng gōu 鴻溝jiǎ gōu yán 甲溝炎Jiǔ zhài gōu 九寨溝Jiǔ zhài gōu Fēng jǐng míng shèng qū 九寨溝風景名勝區Jiǔ zhài gōu xiàn 九寨溝縣kǒu yǔ gōu tōng 口語溝通lí gōu 犁溝Lóng tán gōu 龍潭溝lǒng gōu 壟溝Lú gōu Qiáo 盧溝橋Lú gōu Qiáo 蘆溝橋Lú gōu Qiáo Shì biàn 盧溝橋事變Lú gōu Qiáo Shì biàn 蘆溝橋事變Mǎ lǐ yà nà Hǎi gōu 馬里亞納海溝Mǎ lì yà nà hǎi gōu 馬利亞納海溝Mǎ tài gōu 馬太溝Mǎ tài gōu zhèn 馬太溝鎮Mén tóu gōu 門頭溝Mén tóu gōu qū 門頭溝區nǎo gōu 腦溝pái shuǐ gōu 排水溝qú gōu 渠溝rǔ gōu 乳溝shān gōu 山溝shèn gōu 滲溝shuǐ gōu 水溝Shuǐ mò gōu 水磨溝Shuǐ mò gōu qū 水磨溝區tiān gōu 天溝Ü gōu V溝wài cè gōu 外側溝xǐ gōu 洗溝yīn gōu lǐ fān chuán 陰溝裡翻船

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường dẫn nước, ngòi, rãnh, cống, hào. ◎Như: “điền câu” 田溝 rãnh dẫn nước ở ruộng, “âm câu” 陰溝 cống ngầm, “hào câu” 壕溝 hào nước bao quanh thành.
2. (Danh) Tên số mục cổ. § Gồm có hai mươi ba số: “nhất, nhị, ..., thập, bách, thiên, vạn, ức, triệu, kinh, cai, tỉ, nhưỡng, câu, giản, chánh, tái” 一, 二, ..., 十, 百, 千, 萬, 億, 兆, 京, 垓, 秭, 壤, 溝, 澗, 正, 載.
3. (Động) Khơi thông, đào khoét làm cho lưu thông. ◎Như: “câu thông” 溝通 khai thông.
4. (Động) Cách đoạn, cách trở.