Có 3 kết quả:
mì ㄇㄧˋ • míng ㄇㄧㄥˊ • mǐng ㄇㄧㄥˇ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡冥
Nét bút: 丶丶一丶フ丨フ一一丶一ノ丶
Thương Hiệt: EBAC (水月日金)
Unicode: U+6E9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: minh
Âm Nôm: mênh, minh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei)
Âm Nhật (kunyomi): うみ (umi), くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4
Âm Nôm: mênh, minh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei)
Âm Nhật (kunyomi): うみ (umi), くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Hành dịch đăng gia sơn - 行役簦家山 (Phạm Sư Mạnh)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Nhị hà hoàn chu - 扈駕征順化紀行-珥河萑舟 (Phạm Công Trứ (I))
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Sơn hành kỳ 1 - 山行其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng hàn lâm Trương tứ học sĩ - 贈翰林張四學士 (Đỗ Phủ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thuỷ Hội độ - 水會渡 (Đỗ Phủ)
• Vân ngoại bằng đoàn - 雲外鵬摶 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân ngâm - 春吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Hành dịch đăng gia sơn - 行役簦家山 (Phạm Sư Mạnh)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Nhị hà hoàn chu - 扈駕征順化紀行-珥河萑舟 (Phạm Công Trứ (I))
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Sơn hành kỳ 1 - 山行其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng hàn lâm Trương tứ học sĩ - 贈翰林張四學士 (Đỗ Phủ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thuỷ Hội độ - 水會渡 (Đỗ Phủ)
• Vân ngoại bằng đoàn - 雲外鵬摶 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân ngâm - 春吟 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bể, biển. ◎Như: “Nam minh” 南溟 bể Nam.
2. (Tính) Mưa nhỏ.
3. (Tính) Đen xanh.
2. (Tính) Mưa nhỏ.
3. (Tính) Đen xanh.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. biển
2. mưa nhỏ
2. mưa nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bể, biển. ◎Như: “Nam minh” 南溟 bể Nam.
2. (Tính) Mưa nhỏ.
3. (Tính) Đen xanh.
2. (Tính) Mưa nhỏ.
3. (Tính) Đen xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Bể, như Nam minh 南溟 bể Nam.
② Mưa nhỏ.
② Mưa nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bể cả, biển lớn: 南溟 Biển Nam;
② Mưa nhỏ.
② Mưa nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biển — Mưa nhỏ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to drizzle
(2) sea
(2) sea
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bể, biển. ◎Như: “Nam minh” 南溟 bể Nam.
2. (Tính) Mưa nhỏ.
3. (Tính) Đen xanh.
2. (Tính) Mưa nhỏ.
3. (Tính) Đen xanh.