Có 6 kết quả:

ㄆㄨˇㄅㄛˊㄅㄨˋㄈㄨㄆㄛˋㄆㄨˇ
Âm Pinyin: ㄆㄨˇ, ㄅㄛˊ, ㄅㄨˋ, ㄈㄨ, ㄆㄛˋ, ㄆㄨˇ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
Thương Hiệt: EIBI (水戈月戈)
Unicode: U+6EA5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bạc, phổ, phu
Âm Nôm: phổ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): あまねし (amaneshi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: pou2

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/6

ㄆㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Pu

Từ ghép 6

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ phổ nguyên, Nãi trắc nam cương” 瞻彼溥原, 迺陟南岡 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Nhìn đồng rộng lớn kia, Bèn trèo lên núi nam.
2. (Tính) Khắp, phổ biến. § Thông “phổ” 普. ◇Thi Kinh 詩經: “Phổ thiên chi hạ, Mạc phi vương thổ” 溥天之下, 莫非王土 (Tiểu nhã 小雅, Bắc san 北山) Khắp nơi dưới trời, Đâu chẳng là đất của vua.

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ phổ nguyên, Nãi trắc nam cương” 瞻彼溥原, 迺陟南岡 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Nhìn đồng rộng lớn kia, Bèn trèo lên núi nam.
2. (Tính) Khắp, phổ biến. § Thông “phổ” 普. ◇Thi Kinh 詩經: “Phổ thiên chi hạ, Mạc phi vương thổ” 溥天之下, 莫非王土 (Tiểu nhã 小雅, Bắc san 北山) Khắp nơi dưới trời, Đâu chẳng là đất của vua.

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ phổ nguyên, Nãi trắc nam cương” 瞻彼溥原, 迺陟南岡 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Nhìn đồng rộng lớn kia, Bèn trèo lên núi nam.
2. (Tính) Khắp, phổ biến. § Thông “phổ” 普. ◇Thi Kinh 詩經: “Phổ thiên chi hạ, Mạc phi vương thổ” 溥天之下, 莫非王土 (Tiểu nhã 小雅, Bắc san 北山) Khắp nơi dưới trời, Đâu chẳng là đất của vua.

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ phổ nguyên, Nãi trắc nam cương” 瞻彼溥原, 迺陟南岡 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Nhìn đồng rộng lớn kia, Bèn trèo lên núi nam.
2. (Tính) Khắp, phổ biến. § Thông “phổ” 普. ◇Thi Kinh 詩經: “Phổ thiên chi hạ, Mạc phi vương thổ” 溥天之下, 莫非王土 (Tiểu nhã 小雅, Bắc san 北山) Khắp nơi dưới trời, Đâu chẳng là đất của vua.

ㄆㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. to lớn
2. khắp nơi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ phổ nguyên, Nãi trắc nam cương” 瞻彼溥原, 迺陟南岡 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Nhìn đồng rộng lớn kia, Bèn trèo lên núi nam.
2. (Tính) Khắp, phổ biến. § Thông “phổ” 普. ◇Thi Kinh 詩經: “Phổ thiên chi hạ, Mạc phi vương thổ” 溥天之下, 莫非王土 (Tiểu nhã 小雅, Bắc san 北山) Khắp nơi dưới trời, Đâu chẳng là đất của vua.

Từ điển Thiều Chửu

① To lớn.
② Khắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rộng lớn;
② Phổ biến, khắp: 溥天之下 Khắp dưới vòm trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bạc mạc 溥漠 — Các âm khác là Phổ, Phu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến sông lớn — To lớn. Rộng lớn — Khắp cả — Dùng như chữ Phổ 普.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân chia sắp đặt — Bày biện ra — Các âm khác là Bạc, Phổ. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) extensive
(2) pervading