Có 3 kết quả:
Wēn ㄨㄣ • wēn ㄨㄣ • yùn ㄩㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡𥁕
Nét bút: 丶丶一丨フノ丶一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: EWOT (水田人廿)
Unicode: U+6EAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ôn, uẩn
Âm Nhật (onyomi): オン (on), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): あたたか (atataka), あたためる (atatameru)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan1
Âm Nhật (onyomi): オン (on), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): あたたか (atataka), あたためる (atatameru)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan1
Tự hình 5
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩 (Nguyễn Cố Phu)
• Dạ túc Hội An phùng chức phường - 夜宿會安縫織坊 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Lưu biệt - 留別 (Hồ Đắc Hạp)
• Nam thành lão ca giả - 南城老歌者 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Nhị Kiều quan binh thư đồ - 二喬觀兵書圖 (Thẩm Ngu)
• Quỷ Môn đạo trung - 鬼門道中 (Nguyễn Du)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 2 - 絕句三首其二 (Đỗ Phủ)
• Vi nhân cầu giáo - 為人求教 (Phan Phu Tiên)
• Dạ túc Hội An phùng chức phường - 夜宿會安縫織坊 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Lưu biệt - 留別 (Hồ Đắc Hạp)
• Nam thành lão ca giả - 南城老歌者 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Nhị Kiều quan binh thư đồ - 二喬觀兵書圖 (Thẩm Ngu)
• Quỷ Môn đạo trung - 鬼門道中 (Nguyễn Du)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 2 - 絕句三首其二 (Đỗ Phủ)
• Vi nhân cầu giáo - 為人求教 (Phan Phu Tiên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Wen
Từ ghép 28
Hú Wēn Xīn zhèng 胡溫新政 • Wēn bù dùn 溫布頓 • Wēn bù ěr dēng 溫布爾登 • Wēn bù ěr dēng wǎng qiú gōng kāi sài 溫布爾登網球公開賽 • Wēn bù ěr dùn 溫布爾頓 • Wēn dé hé kè 溫得和克 • Wēn gē huá 溫哥華 • Wēn gē huá Dǎo 溫哥華島 • Wēn Jiā bǎo 溫家寶 • Wēn jiāng 溫江 • Wēn jiāng dì qū 溫江地區 • Wēn jiāng qū 溫江區 • Wēn lǐng 溫嶺 • Wēn lǐng shì 溫嶺市 • Wēn ní bó 溫尼伯 • Wēn qiē sī tè 溫切斯特 • Wēn quán 溫泉 • Wēn quán xiàn 溫泉縣 • Wēn sī dùn 溫斯頓 • Wēn sù 溫宿 • Wēn sù xiàn 溫宿縣 • Wēn tè tú ěr 溫特圖爾 • Wēn wǎng 溫網 • Wēn xiàn 溫縣 • Wēn zhōu 溫州 • Wēn zhōu shì 溫州市 • Xīn jiāng Wēn sù xiàn 新疆溫宿縣 • Zhū Wēn 朱溫
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhắc lại, xem lại
2. ấm áp
2. ấm áp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ấm (không nóng, không lạnh). ◎Như: “ôn thủy” 溫水 nước ấm, “ôn noãn” 溫暖 ấm áp.
2. (Tính) Nhu hòa. ◎Như: “ôn ngữ” 溫語 lời êm ái dịu dàng. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an” 子溫而厲, 威而不猛, 恭而安 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử nhu hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái.
3. (Động) Hâm nóng. ◎Như: “ôn nhất hồ tửu” 溫一壺酒 hâm một bầu rượu.
4. (Động) Học lại, tập lại cho nhớ. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tảo vãn ôn tập kinh sử” 早晚溫習經史 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Sớm chiều ôn tập kinh sử.
5. (Danh) Nhiệt độ, mức độ nóng lạnh. ◎Như: “thể ôn” 體溫 thân nhiệt (độ nóng trong thân thể người ta, bình thường vào khoảng 36-37 độ).
6. (Danh) Họ “Ôn”.
7. Một âm là “uẩn”. § Cũng như “uẩn” 蘊.
2. (Tính) Nhu hòa. ◎Như: “ôn ngữ” 溫語 lời êm ái dịu dàng. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an” 子溫而厲, 威而不猛, 恭而安 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử nhu hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái.
3. (Động) Hâm nóng. ◎Như: “ôn nhất hồ tửu” 溫一壺酒 hâm một bầu rượu.
4. (Động) Học lại, tập lại cho nhớ. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tảo vãn ôn tập kinh sử” 早晚溫習經史 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Sớm chiều ôn tập kinh sử.
5. (Danh) Nhiệt độ, mức độ nóng lạnh. ◎Như: “thể ôn” 體溫 thân nhiệt (độ nóng trong thân thể người ta, bình thường vào khoảng 36-37 độ).
6. (Danh) Họ “Ôn”.
7. Một âm là “uẩn”. § Cũng như “uẩn” 蘊.
Từ điển Trung-Anh
(1) warm
(2) lukewarm
(3) temperature
(4) to warm up
(5) mild
(6) soft
(7) tender
(8) to review (a lesson etc)
(9) fever (TCM)
(10) old variant of 瘟[wen1]
(2) lukewarm
(3) temperature
(4) to warm up
(5) mild
(6) soft
(7) tender
(8) to review (a lesson etc)
(9) fever (TCM)
(10) old variant of 瘟[wen1]
Từ ghép 120
Āī lǐ wēn 埃里溫 • Āī yīn huò wēn 埃因霍溫 • ài tiáo wēn hé jiǔ 艾條溫和灸 • bǎo wēn 保溫 • běi wēn dài 北溫帶 • biàn wēn céng 變溫層 • biàn wēn dòng wù 變溫動物 • biǎo wēn 表溫 • cè wēn 測溫 • cháng wēn 常溫 • chóng wēn 重溫 • chóng wēn jiù mèng 重溫舊夢 • chóng wēn jiù yè 重溫舊業 • děng wēn 等溫 • dī tǐ wēn zhèng 低體溫症 • dī wēn 低溫 • duì bǐ wēn dù 對比溫度 • È wēn kè yǔ 鄂溫克語 • È wēn kè zú 鄂溫克族 • È wēn kè zú Zì zhì qí 鄂溫克族自治旗 • fáng shǔ jiàng wēn 防暑降溫 • gāo wēn 高溫 • gāo wēn rè liú 高溫熱流 • hǎi yáng wēn chā fā diàn 海洋溫差發電 • héng wēn 恆溫 • héng wēn qì 恆溫器 • huán jìng wēn dù 環境溫度 • jiā wēn 加溫 • jiàng wēn 降溫 • jiàng wēn fèi 降溫費 • jué duì wēn dù 絕對溫度 • Lái wēn sī jī 萊溫斯基 • liáng tǐ wēn 量體溫 • liè shì wēn biāo 列氏溫標 • Liú Bó wēn 劉伯溫 • Mǎ kè · Tǔ wēn 馬克吐溫 • Mò ní kǎ · Lái wēn sī jī 莫尼卡萊溫斯基 • ná mó wēn 拿摩溫 • nà mó wēn 那摩溫 • nài gāo wēn 耐高溫 • níng gǒng wēn dù 凝汞溫度 • pào wēn quán 泡溫泉 • píng jūn qì wēn 平均氣溫 • qì hòu wēn hé 氣候溫和 • qì wēn 氣溫 • quán qiú qì hòu shēng wēn 全球氣候升溫 • rè lì xué wēn biāo 熱力學溫標 • rè lì xué wēn dù 熱力學溫度 • Sà ěr wēn jiāng 薩爾溫江 • Sà sī kā chè wēn 薩斯喀徹溫 • sān wēn nuǎn 三溫暖 • shēng wēn 升溫 • shī wēn 濕溫 • shì shuǐ wēn 試水溫 • shì wēn 室溫 • shì wēn 適溫 • shǔ wēn 暑溫 • shuǐ wēn 水溫 • shuǐ wēn biǎo 水溫表 • tǐ gǎn wēn dù 體感溫度 • tǐ wēn 體溫 • tǐ wēn biǎo 體溫表 • tǐ wēn guò dī 體溫過低 • tǐ wēn jì 體溫計 • tǐ wēn jiǎn cè yí 體溫檢測儀 • tǔ wēn 土溫 • wēn ǎi 溫藹 • wēn bǎo 溫飽 • wēn biāo 溫標 • wēn chā 溫差 • wēn chuáng 溫床 • wēn cún 溫存 • wēn dài 溫帶 • wēn dù 溫度 • wēn dù biǎo 溫度表 • wēn dù jì 溫度計 • wēn dù tī dù 溫度梯度 • wēn gù ér zhī xīn 溫故而知新 • wēn gù zhī xīn 溫故知新 • wēn hé 溫和 • wēn hé pài 溫和派 • wēn hé xìng 溫和性 • wēn hòu 溫厚 • wēn hu 溫乎 • wēn huo 溫和 • wēn jìng 溫靜 • wēn jū 溫居 • wēn jué 溫覺 • wēn liáng 溫良 • wēn liáng gōng jiǎn ràng 溫良恭儉讓 • wēn liáng rěn ràng 溫良忍讓 • wēn nuǎn 溫暖 • wēn qíng 溫情 • wēn qíng mò mò 溫情脈脈 • wēn quán 溫泉 • wēn quán chéng 溫泉城 • wēn rè 溫熱 • wēn róu 溫柔 • wēn rùn 溫潤 • wēn shì 溫室 • wēn shì fèi qì chǔ cún 溫室廢氣儲存 • wēn shì qì tǐ 溫室氣體 • wēn shì xiào yìng 溫室效應 • wēn shùn 溫順 • wēn tǐ ròu 溫體肉 • wēn wǎn 溫婉 • wēn wēn 溫溫 • wēn wén ěr yǎ 溫文爾雅 • wēn xí 溫習 • wēn xīn 溫馨 • wēn xīn tí shì 溫馨提示 • wēn xù 溫煦 • wēn xuè 溫血 • wēn xùn 溫馴 • wēn yā 溫壓 • wēn yǎ 溫雅 • wēn yán huán liú 溫鹽環流 • Yǎ wēn dé 雅溫得 • Yè lǐ wēn 葉里溫 • zēng wēn céng 增溫層
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ấm: 溫水 Nước ấm;
② Nhiệt độ, ôn độ: 量體溫 Cặp nhiệt độ;
③ Hâm: 溫酒 Hâm rượu;
④ Ôn, học lại: 溫故知新 Ôn cũ biết mới;
⑤ Ôn hoà, điềm đạm, êm dịu: 溫良 Ôn hoà và hiền lành;
⑥ Như 瘟 [wen];
⑦ [Wen] (Họ) Ôn.
② Nhiệt độ, ôn độ: 量體溫 Cặp nhiệt độ;
③ Hâm: 溫酒 Hâm rượu;
④ Ôn, học lại: 溫故知新 Ôn cũ biết mới;
⑤ Ôn hoà, điềm đạm, êm dịu: 溫良 Ôn hoà và hiền lành;
⑥ Như 瘟 [wen];
⑦ [Wen] (Họ) Ôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 蘊 (bộ 艹).