Có 3 kết quả:

Wēn ㄨㄣwēn ㄨㄣyùn ㄩㄣˋ
Âm Pinyin: Wēn ㄨㄣ, wēn ㄨㄣ, yùn ㄩㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 𥁕
Nét bút: 丶丶一丨フノ丶一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: EWOT (水田人廿)
Unicode: U+6EAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ôn, uẩn
Âm Nhật (onyomi): オン (on), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): あたたか (atataka), あたためる (atatameru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wan1

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

wēn ㄨㄣ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nhắc lại, xem lại
2. ấm áp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm (không nóng, không lạnh). ◎Như: “ôn thủy” 溫水 nước ấm, “ôn noãn” 溫暖 ấm áp.
2. (Tính) Nhu hòa. ◎Như: “ôn ngữ” 溫語 lời êm ái dịu dàng. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an” 子溫而厲, 威而不猛, 恭而安 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử nhu hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái.
3. (Động) Hâm nóng. ◎Như: “ôn nhất hồ tửu” 溫一壺酒 hâm một bầu rượu.
4. (Động) Học lại, tập lại cho nhớ. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tảo vãn ôn tập kinh sử” 早晚溫習經史 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Sớm chiều ôn tập kinh sử.
5. (Danh) Nhiệt độ, mức độ nóng lạnh. ◎Như: “thể ôn” 體溫 thân nhiệt (độ nóng trong thân thể người ta, bình thường vào khoảng 36-37 độ).
6. (Danh) Họ “Ôn”.
7. Một âm là “uẩn”. § Cũng như “uẩn” 蘊.

Từ điển Trung-Anh

(1) warm
(2) lukewarm
(3) temperature
(4) to warm up
(5) mild
(6) soft
(7) tender
(8) to review (a lesson etc)
(9) fever (TCM)
(10) old variant of 瘟[wen1]

Từ ghép 120

Āī lǐ wēn 埃里溫Āī yīn huò wēn 埃因霍溫ài tiáo wēn hé jiǔ 艾條溫和灸bǎo wēn 保溫běi wēn dài 北溫帶biàn wēn céng 變溫層biàn wēn dòng wù 變溫動物biǎo wēn 表溫cè wēn 測溫cháng wēn 常溫chóng wēn 重溫chóng wēn jiù mèng 重溫舊夢chóng wēn jiù yè 重溫舊業děng wēn 等溫dī tǐ wēn zhèng 低體溫症dī wēn 低溫duì bǐ wēn dù 對比溫度È wēn kè yǔ 鄂溫克語È wēn kè zú 鄂溫克族È wēn kè zú Zì zhì qí 鄂溫克族自治旗fáng shǔ jiàng wēn 防暑降溫gāo wēn 高溫gāo wēn rè liú 高溫熱流hǎi yáng wēn chā fā diàn 海洋溫差發電héng wēn 恆溫héng wēn qì 恆溫器huán jìng wēn dù 環境溫度jiā wēn 加溫jiàng wēn 降溫jiàng wēn fèi 降溫費jué duì wēn dù 絕對溫度Lái wēn sī jī 萊溫斯基liáng tǐ wēn 量體溫liè shì wēn biāo 列氏溫標Liú Bó wēn 劉伯溫Mǎ kè · Tǔ wēn 馬克吐溫Mò ní kǎ · Lái wēn sī jī 莫尼卡萊溫斯基ná mó wēn 拿摩溫nà mó wēn 那摩溫nài gāo wēn 耐高溫níng gǒng wēn dù 凝汞溫度pào wēn quán 泡溫泉píng jūn qì wēn 平均氣溫qì hòu wēn hé 氣候溫和qì wēn 氣溫quán qiú qì hòu shēng wēn 全球氣候升溫rè lì xué wēn biāo 熱力學溫標rè lì xué wēn dù 熱力學溫度Sà ěr wēn jiāng 薩爾溫江Sà sī kā chè wēn 薩斯喀徹溫sān wēn nuǎn 三溫暖shēng wēn 升溫shī wēn 濕溫shì shuǐ wēn 試水溫shì wēn 室溫shì wēn 適溫shǔ wēn 暑溫shuǐ wēn 水溫shuǐ wēn biǎo 水溫表tǐ gǎn wēn dù 體感溫度tǐ wēn 體溫tǐ wēn biǎo 體溫表tǐ wēn guò dī 體溫過低tǐ wēn jì 體溫計tǐ wēn jiǎn cè yí 體溫檢測儀tǔ wēn 土溫wēn ǎi 溫藹wēn bǎo 溫飽wēn biāo 溫標wēn chā 溫差wēn chuáng 溫床wēn cún 溫存wēn dài 溫帶wēn dù 溫度wēn dù biǎo 溫度表wēn dù jì 溫度計wēn dù tī dù 溫度梯度wēn gù ér zhī xīn 溫故而知新wēn gù zhī xīn 溫故知新wēn hé 溫和wēn hé pài 溫和派wēn hé xìng 溫和性wēn hòu 溫厚wēn hu 溫乎wēn huo 溫和wēn jìng 溫靜wēn jū 溫居wēn jué 溫覺wēn liáng 溫良wēn liáng gōng jiǎn ràng 溫良恭儉讓wēn liáng rěn ràng 溫良忍讓wēn nuǎn 溫暖wēn qíng 溫情wēn qíng mò mò 溫情脈脈wēn quán 溫泉wēn quán chéng 溫泉城wēn rè 溫熱wēn róu 溫柔wēn rùn 溫潤wēn shì 溫室wēn shì fèi qì chǔ cún 溫室廢氣儲存wēn shì qì tǐ 溫室氣體wēn shì xiào yìng 溫室效應wēn shùn 溫順wēn tǐ ròu 溫體肉wēn wǎn 溫婉wēn wēn 溫溫wēn wén ěr yǎ 溫文爾雅wēn xí 溫習wēn xīn 溫馨wēn xīn tí shì 溫馨提示wēn xù 溫煦wēn xuè 溫血wēn xùn 溫馴wēn yā 溫壓wēn yǎ 溫雅wēn yán huán liú 溫鹽環流Yǎ wēn dé 雅溫得Yè lǐ wēn 葉里溫zēng wēn céng 增溫層

yùn ㄩㄣˋ

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ấm: 溫水 Nước ấm;
② Nhiệt độ, ôn độ: 量體溫 Cặp nhiệt độ;
③ Hâm: 溫酒 Hâm rượu;
④ Ôn, học lại: 溫故知新 Ôn cũ biết mới;
⑤ Ôn hoà, điềm đạm, êm dịu: 溫良 Ôn hoà và hiền lành;
⑥ Như 瘟 [wen];
⑦ [Wen] (Họ) Ôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 蘊 (bộ 艹).