Có 2 kết quả:
shuò ㄕㄨㄛˋ • sù ㄙㄨˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⺡朔
Nét bút: 丶丶一丶ノ一フ丨ノノフ一一
Thương Hiệt: ETUB (水廿山月)
Unicode: U+6EAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tố
Âm Nôm: tố
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): さかのぼ.る (sakanobo.ru)
Âm Hàn: 소, 삭
Âm Quảng Đông: sou3
Âm Nôm: tố
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): さかのぼ.る (sakanobo.ru)
Âm Hàn: 소, 삭
Âm Quảng Đông: sou3
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đáp An Nam quốc Vũ sứ thần thi - 答安南國武使臣詩 (Từ Hạo Tu)
• Đề Phi Lai tự - 題飛來寺 (Phan Huy Ích)
• Giả thái phó cố trạch - 賈太傅故宅 (Phan Huy Thực)
• Giang Đô vãn bạc - 江都晚泊 (Phan Huy Thực)
• Hàn Giáp - 寒硤 (Đỗ Phủ)
• Hành quận - 行郡 (Phạm Sư Mạnh)
• Kiêm gia 1 - 蒹葭 1 (Khổng Tử)
• Kiêm gia 3 - 蒹葭 3 (Khổng Tử)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đáp An Nam quốc Vũ sứ thần thi - 答安南國武使臣詩 (Từ Hạo Tu)
• Đề Phi Lai tự - 題飛來寺 (Phan Huy Ích)
• Giả thái phó cố trạch - 賈太傅故宅 (Phan Huy Thực)
• Giang Đô vãn bạc - 江都晚泊 (Phan Huy Thực)
• Hàn Giáp - 寒硤 (Đỗ Phủ)
• Hành quận - 行郡 (Phạm Sư Mạnh)
• Kiêm gia 1 - 蒹葭 1 (Khổng Tử)
• Kiêm gia 3 - 蒹葭 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi ngược dòng. ◎Như: “tố giang nhi thướng” 溯江而上 ngược dòng sông mà lên.
2. (Động) Nhớ lại sự đã qua, hồi tưởng. ◎Như: “truy tố vãng sự” 追溯往事 nhớ lại chuyện cũ, “bất tố kí vãng” 不溯既往 không nhắc lại những việc đã qua.
2. (Động) Nhớ lại sự đã qua, hồi tưởng. ◎Như: “truy tố vãng sự” 追溯往事 nhớ lại chuyện cũ, “bất tố kí vãng” 不溯既往 không nhắc lại những việc đã qua.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngoi lên, bơi ngược dòng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi ngược dòng. ◎Như: “tố giang nhi thướng” 溯江而上 ngược dòng sông mà lên.
2. (Động) Nhớ lại sự đã qua, hồi tưởng. ◎Như: “truy tố vãng sự” 追溯往事 nhớ lại chuyện cũ, “bất tố kí vãng” 不溯既往 không nhắc lại những việc đã qua.
2. (Động) Nhớ lại sự đã qua, hồi tưởng. ◎Như: “truy tố vãng sự” 追溯往事 nhớ lại chuyện cũ, “bất tố kí vãng” 不溯既往 không nhắc lại những việc đã qua.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngoi lên.
② Nhớ lại sự đã qua gọi là truy tố 追溯 hay hồi tố 回溯.
② Nhớ lại sự đã qua gọi là truy tố 追溯 hay hồi tố 回溯.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi ngược dòng: 溯河而上 Ngược dòng sông;
② Nhớ lại (việc đã qua), truy lên, ngoi lên: 不溯既往 Không nhắc lại những việc đã qua.
② Nhớ lại (việc đã qua), truy lên, ngoi lên: 不溯既往 Không nhắc lại những việc đã qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 溯 (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngược lại — Ngược về việc lúc trước. Td: Hồi tố.
Từ điển Trung-Anh
(1) to go upstream
(2) to trace the source
(2) to trace the source
Từ điển Trung-Anh
variant of 溯[su4]
Từ ghép 10