Có 1 kết quả:
róng ㄖㄨㄥˊ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡容
Nét bút: 丶丶一丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: EJCR (水十金口)
Unicode: U+6EB6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dong, dung
Âm Nôm: dung, giong, ròng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): と.ける (to.keru), と.かす (to.kasu), と.く (to.ku)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4
Âm Nôm: dung, giong, ròng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): と.ける (to.keru), と.かす (to.kasu), と.く (to.ku)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 05 - 題道人雲水居其五 (Lê Thánh Tông)
• Đối vũ thư hoài, tẩu yêu Hứa thập nhất bạ công - 對雨書懷走邀許十一簿公 (Đỗ Phủ)
• Giang thành tử - Biệt Từ Châu - 江城子-別徐州 (Tô Thức)
• Lão nhạn lữ tịch - 老雁旅夕 (Thái Thuận)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Ngã ái thu hương - 我愛秋香 (Đường Dần)
• Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông)
• Quá Hoàng Long động - 過黃龍洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Tần Quán)
• Đối vũ thư hoài, tẩu yêu Hứa thập nhất bạ công - 對雨書懷走邀許十一簿公 (Đỗ Phủ)
• Giang thành tử - Biệt Từ Châu - 江城子-別徐州 (Tô Thức)
• Lão nhạn lữ tịch - 老雁旅夕 (Thái Thuận)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Ngã ái thu hương - 我愛秋香 (Đường Dần)
• Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông)
• Quá Hoàng Long động - 過黃龍洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Tần Quán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tan ra
2. hoà tan
3. lưu thông
2. hoà tan
3. lưu thông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tan (vật chất đổi sang thể lỏng), hòa lẫn. ◎Như: “tuyết vị dong” 雪未溶 tuyết chưa tan.
2. (Động) Động, dao động. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Hoàng Hà diêu dong thiên thượng lai, Ngọc lâu ảnh cận Trung Thiên đài” 黃河搖溶天上來, 玉樓影近中天臺 (Hà dương 河陽).
3. (Tính) Tràn đầy (nước). ◇Giang Yêm 江淹: “Uyên lân hống dong hề, Sở thủy nhi Ngô giang” 淵潾澒溶兮, 楚水而吳江 (Giang thượng chi san phú 江上之山賦).
4. (Tính) Lớn, thịnh.
5. (Tính) Vẻ an nhàn.
6. § Thông “dong” 容. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thính ngôn chi đạo, dong nhược thậm túy” 聽言之道, 溶若甚醉 (Dương quyền 揚權). § Chữ “dong” 溶 ở đây có nghĩa là “dong mạo” 容貌.
7. § Ghi chú: Cũng đọc là “dung”.
2. (Động) Động, dao động. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Hoàng Hà diêu dong thiên thượng lai, Ngọc lâu ảnh cận Trung Thiên đài” 黃河搖溶天上來, 玉樓影近中天臺 (Hà dương 河陽).
3. (Tính) Tràn đầy (nước). ◇Giang Yêm 江淹: “Uyên lân hống dong hề, Sở thủy nhi Ngô giang” 淵潾澒溶兮, 楚水而吳江 (Giang thượng chi san phú 江上之山賦).
4. (Tính) Lớn, thịnh.
5. (Tính) Vẻ an nhàn.
6. § Thông “dong” 容. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thính ngôn chi đạo, dong nhược thậm túy” 聽言之道, 溶若甚醉 (Dương quyền 揚權). § Chữ “dong” 溶 ở đây có nghĩa là “dong mạo” 容貌.
7. § Ghi chú: Cũng đọc là “dung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dong dong 溶溶 nước mông mênh.
② Tan, cho vật chất tan ra nước gọi là dong giải 溶解.
② Tan, cho vật chất tan ra nước gọi là dong giải 溶解.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tan, hoà tan: 糖還未有溶 Đường còn chưa tan;
② 【溶溶】dung dung [róngróng] (văn) Rộng rãi, bao la, mênh mông: 江水溶溶 Nước sông mênh mông.
② 【溶溶】dung dung [róngróng] (văn) Rộng rãi, bao la, mênh mông: 江水溶溶 Nước sông mênh mông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước mênh mông — Chảy thành nước.
Từ điển Trung-Anh
(1) to dissolve
(2) soluble
(2) soluble
Từ ghép 49
bù róng 不溶 • gù tǐ róng tǐ 固体溶体 • gù tǐ róng tǐ 固體溶體 • jí róng kā fēi 即溶咖啡 • kě róng 可溶 • kě róng xìng 可溶性 • lín róng céng 淋溶层 • lín róng céng 淋溶層 • Lìn róng tǔ 淋溶土 • qì róng jiāo 气溶胶 • qì róng jiāo 氣溶膠 • qì róng jiāo zhēn chá yí 气溶胶侦察仪 • qì róng jiāo zhēn chá yí 氣溶膠偵察儀 • róng dòng 溶洞 • róng huà 溶化 • róng jì 溶剂 • róng jì 溶劑 • róng jiě 溶解 • róng jiě dù 溶解度 • róng jiě xìng 溶解性 • róng méi chǔ cún jí bìng 溶酶储存疾病 • róng méi chǔ cún jí bìng 溶酶儲存疾病 • róng méi tǐ 溶酶体 • róng méi tǐ 溶酶體 • róng mò 溶沒 • róng mò 溶没 • róng shí 溶蚀 • róng shí 溶蝕 • róng shí zuò yòng 溶蚀作用 • róng shí zuò yòng 溶蝕作用 • róng shuān 溶栓 • róng tǐ 溶体 • róng tǐ 溶體 • róng xuè 溶血 • róng xuè bìng 溶血病 • róng yán liú 溶岩流 • róng yè 溶液 • róng yuán xìng 溶源性 • róng zhì 溶質 • róng zhì 溶质 • shuǐ róng 水溶 • shuǐ róng xìng 水溶性 • sù róng 速溶 • sù róng kā fēi 速溶咖啡 • tuō róng 脫溶 • tuō róng 脱溶 • wēi róng 微溶 • yán róng 岩溶 • yì róng 易溶